Khoa học Máy tính clc Bách khoa

Trường ĐH Bách khoa TP.HCM đã thông báo ngưỡng điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT vào các ngành đào tạo bậc ĐH hệ chính quy năm nay.

Theo đó, các thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào các ngành, nhóm ngành của trường. Điểm sàn này bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh.

Năm nay, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM sử dụng 7 phương thức tuyển sinh. Trong đó, phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT tuyển từ 30-60% tổng chỉ tiêu.

PGS-TS Bùi Hoài Thắng, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho biết điểm chuẩn năm nay sẽ tăng khác nhau tuỳ ngành và chương trình so với năm ngoái.

Trong đó, ngành có mức điểm phân khúc thấp như bảo dưỡng công nghiệp 21,25 năm ngoái, năm nay có thể không tăng hoặc tăng rất ít.

Đáng chú ý, ngành khoa học máy tính điểm chuẩn sẽ khác nhau tuỳ theo chương trình đào tạo. Trong đó ngành khoa học máy tính đại trà khả năng năm nay tăng rất ít vì điểm chuẩn năm ngoái đã ở mức 28.

“Nhưng ngành khoa học máy tính chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật dự kiến điểm chuẩn có thể 26 hoặc thấp hơn [năm ngoái điểm chuẩn 24]. Ngành này năm ngoái lần đầu tuyển sinh, năm nay có thể được nhiều thí sinh biết đến nên điểm chuẩn tăng mạnh”, ông Thắng dự đoán.

Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như bảng sau:

Trước đó, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM đã công bố điểm chuẩn các phương thức tuyển sinh riêng. Trong đó, phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm nay, trường có 9 ngành điểm chuẩn trên 900 điểm [thang điểm 1.200].

Tin liên quan

Trường Đại học Bách khoa là trường ĐH chuyên ngành kỹ thuật lớn của Nước Ta, thành viên của mạng lưới hệ thống Đại học Quốc gia, được xếp vào nhóm ĐH trọng điểm vương quốc Nước Ta .

Tên trường: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology[ HCMUT]

Mã trường: QSB

Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh là trường Đại học công lập thường trực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Bao gồm mô hình huấn luyện và đào tạo Kỹ thuật cho những chương trình đào tạo và giảng dạy : Đại học – Sau đại học – Đào tạo quốc tế

  • Địa chỉ: 101 Nhà A1, 268 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Dĩ An: 107 Nhà H1, Đại học Bách Khoa – Cơ sở Dĩ An [khu ĐH Quốc Gia, Thủ Đức, TP.HCM]
  • Điện thoại: 028 3865 4087
  • Email: [email protected]
  • Website: //www.hcmut.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/truongdhbachkhoa.

Xem thêm : Cập nhật học phí Đại Học Nguyễn Tất Thành

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP TP HCM 2021

Tổng chỉ tiêu dành cho phương pháp xét tuyển dựa vào điểm thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 của trường là hơn 3000 [ trên tổng chỉ tiêu 5000 ]. Theo thống kê của Phòng Đào tạo, tổng số thí sinh trên 27 điểm [ chưa tính ưu tiên, khuyến khích ] là 416 thí sinh . – Thủ khoa khối A00 của TP.Hồ Chí Minh là 29.05, thí sinh Đỗ Viết Lê Phương trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật xe hơi [ 142 ] .

– Thủ khoa của trường là thí sinh Trương Đức Dũng, 29.15 điểm, trúng tuyển ngành Khoa học máy tính [ 106 ] .

GROUP VIỆC LÀM VÀ HỌC LẬP TRÌNH

 
Góc IT
Nhóm Công khai · 151.063 thành viên
Trao đổi các môn học ngành CNTT ở chương trình ĐH. Bất kể bạn học trường nào, hãy tham gia nhóm để cùng nhau trao đổi và học tập nhé!
 


HIỆN ADMIN CÓ BÁN ÁO THUN CỰC CHẤT. GIẢM 25% CHO SINH VIÊN BÁCH KHOA.

BẠN NÀO QUAN TÂM CÓ THỂ XEM NHÉ: //bit.ly/2OTf5Ui

STT MSMH TÊN MÔN HỌC TÍN CHỈ KHỐI KIẾN THỨC
I. Các môn bắt buộc 85
1 CH1003 Hóa đại cương 3 Toán & KH Tự nhiên
2 MT1003 Giải tích 1 4 Toán & KH Tự nhiên
3 MT1005 Giải tích 2 4 Toán & KH Tự nhiên
4 MT1007 Đại số tuyến tính 3 Toán & KH Tự nhiên
5 MT1009 Phương pháp tính 3 Toán & KH Tự nhiên
6 MT2001 Xác suất và thống kê 3 Toán & KH Tự nhiên
7 PH1003 Vật lý 1 4 Toán & KH Tự nhiên
8 PH1007 Thí nghiệm vật lý 1 Toán & KH Tự nhiên
9 SP1003 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 Chính trị,Kinh tế,Văn hóa,Xã hội
10 SP1005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Chính trị,Kinh tế,Văn hóa,Xã hội
11 SP1007 Pháp luật Việt Nam đại cương 2 Chính trị,Kinh tế,Văn hóa,Xã hội
12 SP1009 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 Chính trị,Kinh tế,Văn hóa,Xã hội
13 MI1003 Giáo dục quốc phòng 0 Giáo dục quốc phòng
14 PE1003 Giáo dục thể chất 1 0 Giáo dục thể chất
15 PE1005 Giáo dục thể chất 2 0 Giáo dục thể chất
16 PE1007 Giáo dục thể chất 3 0 Giáo dục thể chất
17 LA1003 Anh văn 1 2 Ngoại ngữ
18 LA1005 Anh văn 2 2 Ngoại ngữ
19 LA1007 Anh văn 3 2 Ngoại ngữ
20 LA1009 Anh văn 4 2 Ngoại ngữ
21 CO1005 Nhập môn điện toán 3 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
22 CO1007 Cấu trúc rời rạc cho khoa học máy tính 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
23 CO1009 Hệ thống số 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
24 CO1011 Kỹ thuật lập trình 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
25 CO2001 Kỹ năng chuyên nghiệp cho kỹ sư 3 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
26 CO2003 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
27 CO2005 Lập trình hướng đối tượng 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
28 CO2007 Kiến trúc máy tính 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
29 CO2017 Hệ điều hành 3 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
30 CO3001 Công nghệ phần mềm 3 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
31 CO3003 Mạng máy tính 4 Cơ sở ngành/Nhóm ngành
II. Các môn bắt buộc và tự chọn của chuyên ngành 54
1 Các môn tự chọn nhóm A [tối thiểu 3 TC] 3
2 Các môn tự chọn nhóm B [tối thiểu 3 TC] 3
3 Các môn tự chọn nhóm C [tối thiểu 9 TC] 9
4 Các môn tự chọn nhóm D [tối thiểu 12 TC] 12
5 CO2011 Mô hình hóa toán học 3 Chuyên ngành
6 CO2013 Hệ cơ sở dữ liệu 4 Chuyên ngành
7 CO3005 Nguyên lý ngôn ngữ lập trình 4 Chuyên ngành
8 CO3031 Phân tích và thiết kế giải thuật 3 Chuyên ngành
9 CO3055 Thực tập công nghệ phần mềm 2 Chuyên ngành
10 CO4311 Đề cương luận văn tốt nghiệp [Khoa học Máy tính] 0 Chuyên ngành
11 CO3313 Thực tập tốt nghiệp [Khoa học Máy tính] 2 Thực tập tốt nghiệp
12 CO4313 Luận văn tốt nghiệp [Khoa học Máy tính] 9 Luận văn tốt nghiệp
Các môn tự chọn nhóm A
1 PH1005 Vật lý 2 4
2 AS2001 Cơ học ứng dụng 3
3 AS1003 Cơ lý thuyết 3
Các môn tự chọn nhóm B [Kiến thức Quản lý]
1 IM1013 Kinh tế học đại cương 3
2 IM3001 Quản trị kinh doanh cho kỹ sư 3
3 IM2003 Kinh tế kỹ thuật 3
4 IM3003 Quản lý sản xuất cho kỹ sư 3
5 IM2011 Quản lý dự án cho kỹ sư 3
Các môn tự chọn nhóm C
1 CO3059 Đồ họa máy tính 3
2 CO3061 Nhập môn trí tuệ nhân tạo 3
3 CO3065 Công nghệ phần mềm nâng cao 3
4 CO3067 Tính toán song song 3
5 CO3069 Mật mã và an ninh mạng 3
Các môn tự chọn nhóm D
1 CO3071 Hệ phân bố 3
2 CO3011 Quản lý dự án phần mềm 3
3 CO3013 Xây dựng chương trình dịch 3
4 CO3015 Kiểm tra phần mềm 3
5 CO3017 Kiến trúc phần mềm 3
6 CO3021 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3
7 CO3023 Cơ sở dữ liệu phân tán và hướng đối tượng 3
8 CO3025 Phân tích và thiết kế hệ thống 4
9 CO3027 Thương mại điện tử 3
10 CO3029 Khai phá dữ liệu 3
11 CO3033 Bảo mật hệ thống thông tin 3
12 CO3035 Hệ thời gian thực 3
13 CO3041 Hệ thống thông minh 3
14 CO3043 Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động 3
15 CO3045 Lập trình game 3
16 CO3047 Mạng máy tính nâng cao 3
17 CO3049 Lập trình web 3
18 CO3051 Hệ thống thiết bị di động 3
19 CO3057 Xử lý ảnh số và thị giác máy tính 3
20 CO3037 Phát triển ứng dụng internet of things 3
21 CO3085 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3
22 CO3083 Mật mã học và mã hóa thông tin 3
23 CO4027 Học máy 3
24 CO4025 Mạng xã hội và thông tin 3

Video liên quan

Chủ Đề