Kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 học kì 1

Câu 4:

Hạt giống nguyên chủng là hạt giống:

A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao

B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng

C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

D. Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

Contents

  1. Đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ 10 kì 1 – Đề 1
  2. Đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ 10 kì 1 – Đề 2

Bộ đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 học kì 1 là tài liệu rất có ích, tổng hợp 5 đề rà soát học kì 1 lớp 10.

Đề rà soát 1 tiết học kì 1 lớp 10 môn Công nghệ được biên soạn nội bám sát chương trình của Bộ GD&ĐT, được thiết kế rõ ràng sẽ giúp các bạn mau chóng làm quen với dạng đề, nắm vững tri thức trọng điểm. Vậy sau đây là 5 đề rà soát 45 phút môn Công nghệ 10, mời các bạn cùng tham khảo nhé.

Đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ 10 kì 1 – Đề 1

Câu 1. Trong các quá trình sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống nhiều năm kinh nghiệm:

A. Nguyên chủng và công nhận.

B. Siêu nguyên chủng.

C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng.

D. Công nhận.

Câu 2. Giống cây nhập nội hoặc giống mới chọn tạo cần thực hiện

A. Tiến hành khảo nghiệm

B. Không cần cách ly

D. Cách ly ngặt nghèo

D. Không thực hiện khảo nghiệm

Câu 3. Hạt giống SNC là hạt giống

A. Được tạo ra từ hạt NC

B. Sản xuất ở các cơ sở sản xuất giống nhiều năm kinh nghiệm

C. Được tạo ra từ hạt XN

D. Có chất lượng và độ tinh khiết cao nhất

Câu 4. Điều kiện để sâu bệnh hại cây trồng trở nên ổ dịch lan rộng là: phải có ổ dịch, có nguồn thức ăn dồi dào và:

A. Nhiệt độ thấp.

B. Nhiệt độ, độ ẩm phù hợp.

C. Lượng mưa to .

D. Mùa vụ.

Câu 5. Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo trình tự sau:

A. Chọn nguyên liệu – tạo chồi – tiệt trùng – tạo rễ.

B. Chọn nguyên liệu – tạo chồi – tạo rễ – cấy cây trong môi trường thích nghi

C. Chọn nguyên liệu – tạo rễ – tạo chồi – cấy cây trong môi trường thích nghi

D. Chọn nguyên liệu – diệt trùng – tạo chồi – tạo rễ – cấy trong môi trường thích nghi

Câu 6: Thành phầm rốt cuộc của thứ tự sản xuất giống cây trồng là giống:

A. Hạt giống nguyên chủng

B. Hạt giống siêu nguyên chủng

C. Hạt giống công nhận

D. Tất cả đều sai

Câu 7. Người ta làm thí nghiệm xác định nhựa sống với 50 hạt giống thì thấy có 6 hạt bị nhuộm màu. Tỷ lệ hạt sống là?

A. 87%

B. 86%

C. 85%

D.88%

Câu 8. Trong môi trường tạo rễ người ta bổ sung chất gì?

A. BIA,αNAA

B. BIA,αNAN

C. IBA, αNAA

D. BIA,αNNA

Câu 9. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm mấy quá trình?

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 10. Theo lược đồ phục tráng, việc bình chọn dòng được thực hiện trong:

A. 5 thứ tư và 5 thứ 5

B. 5 thứ 2 và 5 thứ 3

C. 5 thứ nhất và 5 thứ 2

D. 5 thứ 3 và 5 thứ tư

Câu 11. Nguyên liệu để nuôi cấy mô tế bào là :

A. Củ, quả đã 9

B. Củ, quả còn non

C. Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ

D. Đồng ý với cả 3 phương án

Câu 12. Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp theo lược đồ duy trì được thực hiện trong:

A. 5 5

B. 4 vụ

C. 4 quá trình

D. 4 5

Câu 13. Ưu thế của nhân giống cây trồng bằng bí quyết nuôi cấy mô tế bào

A. Hệ số nhân giống cao, nhân giống nhanh

B. Cây được tạo ra sạch bệnh

C. Duy trì được tính tốt của cây tía má

D. Cả A, B, C

Câu 14. Quy trình sản xuất giống cây trồng theo lược đồ duy trì xuất hành từ :

A. Hạt công nhận

B. Hạt Nguyên chủng

C. Hạt Siêu nguyên chủng

D.Nguyên liệu bắt đầu

Câu 15. Tế 3̀o thực vật có tính toàn năng. Bất cứ tế 3̀o nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ thân lá đều

A. chứa hệ gen quy định kiểu gen của loài đó

B. chứa hệ gen và kiểu gen của loài đó.

C. chứa tế 3̀o chuyên hóa của loài đó.

D. chứa kiểu gen quy định hệ gen của loài đó.

Câu 16: Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự:

A. Sản xuất hạt giống xác nhận → Nguyên chủng → Siêu nguyên chủng → Đại trà.

B. Sản xuất hạt nguyên chủng→Siêu nguyên chủng à Xác nhận → Đại trà.

C. Sản xuất hạt siêu nguyên chủng → Nguyên chủng à Xác nhận → Đại trà.

D. Sản xuất hạt nguyên chủng → Xác nhận à Siêu nguyên chủng → Đại trà

……………

Đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ 10 kì 1 – Đề 2

I. Phần trắc nghiệm [6 đ]

Câu 1: Giống được cấp giấy chứng thực Giống Quốc Gia lúc đã đạt đề xuất của:

A. Thí nghiệm so sánh giống.

B. Thí nghiệm sản xuất lăng xê.

C. Thí nghiệm rà soát kĩ thuật.

D. Không cần thí nghiệm.

Câu 2: Trong các quá trình sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống nhiều năm kinh nghiệm:

A. Nguyên chủng và công nhận.

B. Siêu nguyên chủng.

C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng.

D. Công nhận.

Câu 3: Sắp đặt thí nghiệm trên cùng 1 giống , không giống nhau về cơ chế phân bón thuộc loại thí nghiệm:

A. khảo nghiệm

B. thí nghiệm so sánh giống.

C. thí nghiệm rà soát kĩ thuật

D. thí nghiệm sản xuất lăng xê.

Câu 4: Giống mới sau lúc được khảo nghiệm bằng loại thí nghiệm nào sẽ được phép tầm thường trong sản xuất:

A. Thí nghiệm sản xuất lăng xê.

B. Thí nghiệm rà soát kỹ thuật.

C. Thí nghiệm so sánh giống.

D. Cả 3 TN trên

Câu 5: Khảo nghiệm giống cây trồng được thực hiện ở:

A. Nhiều vùng sinh thái không giống nhau.

B. 3 vùng sinh thái.

C. 2 vùng sinh thái.

D. 1 vùng sinh thái.

Câu 6: Mục tiêu của thí nghiệm so sánh là:

A. Sắp đặt sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.

B. Sắp đặt sản xuất với các cơ chế phân bón không giống nhau.

C. Sắp đặt sản xuất so sánh các giống với nhau.

D. Sắp đặt thí nghiệm trên diên rộng.

Câu 7: Trong nhân giống cây trồng bằng bí quyết nuôi cấy mô tế bào, người ta thường chọn nguyên liệu nuôi cấy là:

A. Cành mới ra.

B. Rễ cây.

C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá.

D. Lá cây.

Câu 8: Nhân giống cây trồng bằng bí quyết nuôi cấy mô tế bào và bí quyết chiết cành giống nhau:

A. Cho ra những thành phầm cây trồng sạch bệnh.

B. Có thể vận dụng với mọi nhân vật cây trồng.

C. Cho ra những thành phầm cây trồng tương đồng về mặt di truyền.

D. Yêu cầu cao về đề xuất kỹ thuật.

Câu 9: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Điều đấy có tức là:

A. Tế bào là đơn vị căn bản cấu hình thành mọi thân thể.

B. Tế bào chứa toàn thể hệ gen qui định kiểu gen của loài đấy, có bản lĩnh sinh sản vô tính.

C. Tế bào chứa toàn thể hợp chất hữu cơ và vô cơ cần phải có cho thân thể.

D. Tế bào có bản lĩnh phân hoá thành các tế bào chuyên hoá.

Câu 10: Ở đất, Al+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ hình thành:

A. Độ màu mỡ của đất.

B. Độ chua hoạt tính của đất.

C. Phản ứng kiềm của đất.

D. Độ chua tiềm ẩn của đất.

Câu 11: Keo dương là keo:

A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.

B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.

C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.

D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.

Câu 12: Khả năng bàn luận ion của keo đất có được là nhờ:

A. Lớp ion bất động.

B. Lớp ion quyết định điện.

C. Nhân keo.

D. Lớp ion khuếch tán.

Câu 13: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả phân phối, sản xuất theo lược đồ

A. Lược đồ duy trì

B. Lược đồ phục tráng

C. Lược đồ cây giao phấn

D. Cả A,B,C

Câu 14: Công nghệ nuôi cấy mô TB có ý nghĩa

A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, tương đồng về di truyền

B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, ko tương đồng về di truyền

C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, tương đồng về di truyền

D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, ko tương đồng về di truyền

Câu 15: Đất chua lúc độ pH của đất bằng

A. pH = 5

B. pH = 7

C. pH = 8,5

D. pH = 7,5

Câu 16: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào

A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào

B. Sự thụ phấn của cây

C. Sự chuyển đổi toàn năng của tế bào

D. Sự phân hóa tế bào

Câu 17: Chọn câu đúng

A. Nếu [H+] = [OH-] thì đất có phản ứng trung tính

B. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng chua

C. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng kiềm

D. PH > 7 Đất có phản ứng chua.

Câu 18: Công việc sản xuất giống cây trồng ko nhằm mục tiêu

A. Tạo ra giống mới

B. Nhân nhanh số lượng

C. Duy trì độ thuần chủng

D. Đưa giống nhanh vào sản xuất

Câu 19: Hệ thống sản xuất giống cây trồng làm theo trình tự

A. XN – NC – SNC

B. XN – SNC – NC

C. SNC – XN – NC

D. SNC – NC – XN

Câu 20: Sự phân hoá tế bào là công đoạn chuyển đổi

A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh

B. TB hợp tử thành TB phôi sinh

C. TB hợp tử thành TB phôi sinh

D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá

Câu 21: Đất nhiễm kiềm lúc

A. Chứa nhiều muối

B. Chứa nhiều H+

C. Chứa nhiều gốc a xit mạnh

D. Cả A,B,C

Câu 22: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại trừ cây xấu lúc

A. Cây chưa ra hoa

B. Hoa đực chưa tung phấn

C. Hoa đực đã tung phấn

D. Cây đã kết quả

Câu 23: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính đề xuất

A. Cách ly ngặt nghèo

B. Cách ly ko cao

C. Không cần cách ly

D. Vừa cách ly, vừa ko cách ly

Câu 24: Mục tiêu của thí nghiệm rà soát kỹ thuật là:

A. Phát hiện giống mới vượt bậc về các tiêu chí

B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất

C. Yêu cầu với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng

D. Kiểm tra những yêu cầu của cơ quan chọn tạo giống

II. Phần tự luận [4 điểm]

1. Thế nào là độ màu mỡ của đất? Nêu các giải pháp tăng lên độ màu mỡ của đất?

2. Nêu các bí quyết nhân giống cây trồng? Để nhân giống lúa người ta có thể tiến hành bằng những bí quyết nào?

……………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể

Xem thêm thông tin Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 học kì 1

Bộ đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 học kì 1

Bộ đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 học kì 1 là tài liệu rất có ích, tổng hợp 5 đề rà soát học kì 1 lớp 10.
Đề rà soát 1 tiết học kì 1 lớp 10 môn Công nghệ được biên soạn nội bám sát chương trình của Bộ GD&ĐT, được thiết kế rõ ràng sẽ giúp các bạn mau chóng làm quen với dạng đề, nắm vững tri thức trọng điểm. Vậy sau đây là 5 đề rà soát 45 phút môn Công nghệ 10, mời các bạn cùng tham khảo nhé.
Đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ 10 kì 1 – Đề 1
Câu 1. Trong các quá trình sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống nhiều năm kinh nghiệm:
A. Nguyên chủng và công nhận.
B. Siêu nguyên chủng.
C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng.
D. Công nhận.
Câu 2. Giống cây nhập nội hoặc giống mới chọn tạo cần thực hiện
A. Tiến hành khảo nghiệm
B. Không cần cách ly
D. Cách ly ngặt nghèo
D. Không thực hiện khảo nghiệm
Câu 3. Hạt giống SNC là hạt giống
A. Được tạo ra từ hạt NC
B. Sản xuất ở các cơ sở sản xuất giống nhiều năm kinh nghiệm
C. Được tạo ra từ hạt XN
D. Có chất lượng và độ tinh khiết cao nhất
Câu 4. Điều kiện để sâu bệnh hại cây trồng trở nên ổ dịch lan rộng là: phải có ổ dịch, có nguồn thức ăn dồi dào và:
A. Nhiệt độ thấp.
B. Nhiệt độ, độ ẩm phù hợp.
C. Lượng mưa to .
D. Mùa vụ.
Câu 5. Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo trình tự sau:
A. Chọn nguyên liệu – tạo chồi – tiệt trùng – tạo rễ.
B. Chọn nguyên liệu – tạo chồi – tạo rễ – cấy cây trong môi trường thích nghi
C. Chọn nguyên liệu – tạo rễ – tạo chồi – cấy cây trong môi trường thích nghi
D. Chọn nguyên liệu – diệt trùng – tạo chồi – tạo rễ – cấy trong môi trường thích nghi
Câu 6: Thành phầm rốt cuộc của thứ tự sản xuất giống cây trồng là giống:
A. Hạt giống nguyên chủng
B. Hạt giống siêu nguyên chủng
C. Hạt giống công nhận
D. Tất cả đều sai
Câu 7. Người ta làm thí nghiệm xác định nhựa sống với 50 hạt giống thì thấy có 6 hạt bị nhuộm màu. Tỷ lệ hạt sống là?
A. 87%
B. 86%
C. 85%
D.88%
Câu 8. Trong môi trường tạo rễ người ta bổ sung chất gì?
A. BIA,αNAA
B. BIA,αNAN
C. IBA, αNAA
D. BIA,αNNA
Câu 9. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm mấy quá trình?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 10. Theo lược đồ phục tráng, việc bình chọn dòng được thực hiện trong:
A. 5 thứ tư và 5 thứ 5
B. 5 thứ 2 và 5 thứ 3
C. 5 thứ nhất và 5 thứ 2
D. 5 thứ 3 và 5 thứ tư
Câu 11. Nguyên liệu để nuôi cấy mô tế bào là :
A. Củ, quả đã 9
B. Củ, quả còn non
C. Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ
D. Đồng ý với cả 3 phương án
Câu 12. Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp theo lược đồ duy trì được thực hiện trong:
A. 5 5
B. 4 vụ
C. 4 quá trình
D. 4 5
Câu 13. Ưu thế của nhân giống cây trồng bằng bí quyết nuôi cấy mô tế bào
A. Hệ số nhân giống cao, nhân giống nhanh
B. Cây được tạo ra sạch bệnh
C. Duy trì được tính tốt của cây tía má
D. Cả A, B, C
Câu 14. Quy trình sản xuất giống cây trồng theo lược đồ duy trì xuất hành từ :
A. Hạt công nhận
B. Hạt Nguyên chủng
C. Hạt Siêu nguyên chủng
D.Nguyên liệu bắt đầu
Câu 15. Tế 3̀o thực vật có tính toàn năng. Bất cứ tế 3̀o nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ thân lá đều
A. chứa hệ gen quy định kiểu gen của loài đó
B. chứa hệ gen và kiểu gen của loài đó.
C. chứa tế 3̀o chuyên hóa của loài đó.
D. chứa kiểu gen quy định hệ gen của loài đó.
Câu 16: Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự:
A. Sản xuất hạt giống xác nhận → Nguyên chủng → Siêu nguyên chủng → Đại trà.
B. Sản xuất hạt nguyên chủng→Siêu nguyên chủng à Xác nhận → Đại trà.
C. Sản xuất hạt siêu nguyên chủng → Nguyên chủng à Xác nhận → Đại trà.
D. Sản xuất hạt nguyên chủng → Xác nhận à Siêu nguyên chủng → Đại trà
……………
Đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ 10 kì 1 – Đề 2
I. Phần trắc nghiệm [6 đ]
Câu 1: Giống được cấp giấy chứng thực Giống Quốc Gia lúc đã đạt đề xuất của:
A. Thí nghiệm so sánh giống.
B. Thí nghiệm sản xuất lăng xê.
C. Thí nghiệm rà soát kĩ thuật.
D. Không cần thí nghiệm.
Câu 2: Trong các quá trình sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống nhiều năm kinh nghiệm:
A. Nguyên chủng và công nhận.
B. Siêu nguyên chủng.
C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng.
D. Công nhận.
Câu 3: Sắp đặt thí nghiệm trên cùng 1 giống , không giống nhau về cơ chế phân bón thuộc loại thí nghiệm:
A. khảo nghiệm
B. thí nghiệm so sánh giống.
C. thí nghiệm rà soát kĩ thuật
D. thí nghiệm sản xuất lăng xê.
Câu 4: Giống mới sau lúc được khảo nghiệm bằng loại thí nghiệm nào sẽ được phép tầm thường trong sản xuất:
A. Thí nghiệm sản xuất lăng xê.
B. Thí nghiệm rà soát kỹ thuật.
C. Thí nghiệm so sánh giống.
D. Cả 3 TN trên
Câu 5: Khảo nghiệm giống cây trồng được thực hiện ở:
A. Nhiều vùng sinh thái không giống nhau.
B. 3 vùng sinh thái.
C. 2 vùng sinh thái.
D. 1 vùng sinh thái.
Câu 6: Mục tiêu của thí nghiệm so sánh là:
A. Sắp đặt sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.
B. Sắp đặt sản xuất với các cơ chế phân bón không giống nhau.
C. Sắp đặt sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. Sắp đặt thí nghiệm trên diên rộng.
Câu 7: Trong nhân giống cây trồng bằng bí quyết nuôi cấy mô tế bào, người ta thường chọn nguyên liệu nuôi cấy là:
A. Cành mới ra.
B. Rễ cây.
C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá.
D. Lá cây.
Câu 8: Nhân giống cây trồng bằng bí quyết nuôi cấy mô tế bào và bí quyết chiết cành giống nhau:
A. Cho ra những thành phầm cây trồng sạch bệnh.
B. Có thể vận dụng với mọi nhân vật cây trồng.
C. Cho ra những thành phầm cây trồng tương đồng về mặt di truyền.
D. Yêu cầu cao về đề xuất kỹ thuật.
Câu 9: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Điều đấy có tức là:
A. Tế bào là đơn vị căn bản cấu hình thành mọi thân thể.
B. Tế bào chứa toàn thể hệ gen qui định kiểu gen của loài đấy, có bản lĩnh sinh sản vô tính.
C. Tế bào chứa toàn thể hợp chất hữu cơ và vô cơ cần phải có cho thân thể.
D. Tế bào có bản lĩnh phân hoá thành các tế bào chuyên hoá.
Câu 10: Ở đất, Al+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ hình thành:
A. Độ màu mỡ của đất.
B. Độ chua hoạt tính của đất.
C. Phản ứng kiềm của đất.
D. Độ chua tiềm ẩn của đất.
Câu 11: Keo dương là keo:
A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.
C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.
Câu 12: Khả năng bàn luận ion của keo đất có được là nhờ:
A. Lớp ion bất động.
B. Lớp ion quyết định điện.
C. Nhân keo.
D. Lớp ion khuếch tán.
Câu 13: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả phân phối, sản xuất theo lược đồ
A. Lược đồ duy trì
B. Lược đồ phục tráng
C. Lược đồ cây giao phấn
D. Cả A,B,C
Câu 14: Công nghệ nuôi cấy mô TB có ý nghĩa
A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, tương đồng về di truyền
B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, ko tương đồng về di truyền
C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, tương đồng về di truyền
D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, ko tương đồng về di truyền
Câu 15: Đất chua lúc độ pH của đất bằng
A. pH = 5
B. pH = 7
C. pH = 8,5
D. pH = 7,5
Câu 16: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào
A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào
B. Sự thụ phấn của cây
C. Sự chuyển đổi toàn năng của tế bào
D. Sự phân hóa tế bào
Câu 17: Chọn câu đúng
A. Nếu [H+] = [OH-] thì đất có phản ứng trung tính
B. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng chua
C. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng kiềm
D. PH > 7 Đất có phản ứng chua.
Câu 18: Công việc sản xuất giống cây trồng ko nhằm mục tiêu
A. Tạo ra giống mới
B. Nhân nhanh số lượng
C. Duy trì độ thuần chủng
D. Đưa giống nhanh vào sản xuất
Câu 19: Hệ thống sản xuất giống cây trồng làm theo trình tự
A. XN – NC – SNC
B. XN – SNC – NC
C. SNC – XN – NC
D. SNC – NC – XN
Câu 20: Sự phân hoá tế bào là công đoạn chuyển đổi
A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh
B. TB hợp tử thành TB phôi sinh
C. TB hợp tử thành TB phôi sinh
D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá
Câu 21: Đất nhiễm kiềm lúc
A. Chứa nhiều muối
B. Chứa nhiều H+
C. Chứa nhiều gốc a xit mạnh
D. Cả A,B,C
Câu 22: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại trừ cây xấu lúc
A. Cây chưa ra hoa
B. Hoa đực chưa tung phấn
C. Hoa đực đã tung phấn
D. Cây đã kết quả
Câu 23: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính đề xuất
A. Cách ly ngặt nghèo
B. Cách ly ko cao
C. Không cần cách ly
D. Vừa cách ly, vừa ko cách ly
Câu 24: Mục tiêu của thí nghiệm rà soát kỹ thuật là:
A. Phát hiện giống mới vượt bậc về các tiêu chí
B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất
C. Yêu cầu với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng
D. Kiểm tra những yêu cầu của cơ quan chọn tạo giống
II. Phần tự luận [4 điểm]
1. Thế nào là độ màu mỡ của đất? Nêu các giải pháp tăng lên độ màu mỡ của đất?
2. Nêu các bí quyết nhân giống cây trồng? Để nhân giống lúa người ta có thể tiến hành bằng những bí quyết nào?
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể

TagsCông nghệ 10

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Bộ #đề #kiểm #tra #tiết #môn #Công #nghệ #lớp #học #kì

Bộ đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 học kì 1

Bộ đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 học kì 1 là tài liệu rất có ích, tổng hợp 5 đề rà soát học kì 1 lớp 10.
Đề rà soát 1 tiết học kì 1 lớp 10 môn Công nghệ được biên soạn nội bám sát chương trình của Bộ GD&ĐT, được thiết kế rõ ràng sẽ giúp các bạn mau chóng làm quen với dạng đề, nắm vững tri thức trọng điểm. Vậy sau đây là 5 đề rà soát 45 phút môn Công nghệ 10, mời các bạn cùng tham khảo nhé.
Đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ 10 kì 1 – Đề 1
Câu 1. Trong các quá trình sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống nhiều năm kinh nghiệm:
A. Nguyên chủng và công nhận.
B. Siêu nguyên chủng.
C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng.
D. Công nhận.
Câu 2. Giống cây nhập nội hoặc giống mới chọn tạo cần thực hiện
A. Tiến hành khảo nghiệm
B. Không cần cách ly
D. Cách ly ngặt nghèo
D. Không thực hiện khảo nghiệm
Câu 3. Hạt giống SNC là hạt giống
A. Được tạo ra từ hạt NC
B. Sản xuất ở các cơ sở sản xuất giống nhiều năm kinh nghiệm
C. Được tạo ra từ hạt XN
D. Có chất lượng và độ tinh khiết cao nhất
Câu 4. Điều kiện để sâu bệnh hại cây trồng trở nên ổ dịch lan rộng là: phải có ổ dịch, có nguồn thức ăn dồi dào và:
A. Nhiệt độ thấp.
B. Nhiệt độ, độ ẩm phù hợp.
C. Lượng mưa to .
D. Mùa vụ.
Câu 5. Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo trình tự sau:
A. Chọn nguyên liệu – tạo chồi – tiệt trùng – tạo rễ.
B. Chọn nguyên liệu – tạo chồi – tạo rễ – cấy cây trong môi trường thích nghi
C. Chọn nguyên liệu – tạo rễ – tạo chồi – cấy cây trong môi trường thích nghi
D. Chọn nguyên liệu – diệt trùng – tạo chồi – tạo rễ – cấy trong môi trường thích nghi
Câu 6: Thành phầm rốt cuộc của thứ tự sản xuất giống cây trồng là giống:
A. Hạt giống nguyên chủng
B. Hạt giống siêu nguyên chủng
C. Hạt giống công nhận
D. Tất cả đều sai
Câu 7. Người ta làm thí nghiệm xác định nhựa sống với 50 hạt giống thì thấy có 6 hạt bị nhuộm màu. Tỷ lệ hạt sống là?
A. 87%
B. 86%
C. 85%
D.88%
Câu 8. Trong môi trường tạo rễ người ta bổ sung chất gì?
A. BIA,αNAA
B. BIA,αNAN
C. IBA, αNAA
D. BIA,αNNA
Câu 9. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm mấy quá trình?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 10. Theo lược đồ phục tráng, việc bình chọn dòng được thực hiện trong:
A. 5 thứ tư và 5 thứ 5
B. 5 thứ 2 và 5 thứ 3
C. 5 thứ nhất và 5 thứ 2
D. 5 thứ 3 và 5 thứ tư
Câu 11. Nguyên liệu để nuôi cấy mô tế bào là :
A. Củ, quả đã 9
B. Củ, quả còn non
C. Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ
D. Đồng ý với cả 3 phương án
Câu 12. Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp theo lược đồ duy trì được thực hiện trong:
A. 5 5
B. 4 vụ
C. 4 quá trình
D. 4 5
Câu 13. Ưu thế của nhân giống cây trồng bằng bí quyết nuôi cấy mô tế bào
A. Hệ số nhân giống cao, nhân giống nhanh
B. Cây được tạo ra sạch bệnh
C. Duy trì được tính tốt của cây tía má
D. Cả A, B, C
Câu 14. Quy trình sản xuất giống cây trồng theo lược đồ duy trì xuất hành từ :
A. Hạt công nhận
B. Hạt Nguyên chủng
C. Hạt Siêu nguyên chủng
D.Nguyên liệu bắt đầu
Câu 15. Tế 3̀o thực vật có tính toàn năng. Bất cứ tế 3̀o nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ thân lá đều
A. chứa hệ gen quy định kiểu gen của loài đó
B. chứa hệ gen và kiểu gen của loài đó.
C. chứa tế 3̀o chuyên hóa của loài đó.
D. chứa kiểu gen quy định hệ gen của loài đó.
Câu 16: Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự:
A. Sản xuất hạt giống xác nhận → Nguyên chủng → Siêu nguyên chủng → Đại trà.
B. Sản xuất hạt nguyên chủng→Siêu nguyên chủng à Xác nhận → Đại trà.
C. Sản xuất hạt siêu nguyên chủng → Nguyên chủng à Xác nhận → Đại trà.
D. Sản xuất hạt nguyên chủng → Xác nhận à Siêu nguyên chủng → Đại trà
……………
Đề rà soát 1 tiết môn Công nghệ 10 kì 1 – Đề 2
I. Phần trắc nghiệm [6 đ]
Câu 1: Giống được cấp giấy chứng thực Giống Quốc Gia lúc đã đạt đề xuất của:
A. Thí nghiệm so sánh giống.
B. Thí nghiệm sản xuất lăng xê.
C. Thí nghiệm rà soát kĩ thuật.
D. Không cần thí nghiệm.
Câu 2: Trong các quá trình sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống nhiều năm kinh nghiệm:
A. Nguyên chủng và công nhận.
B. Siêu nguyên chủng.
C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng.
D. Công nhận.
Câu 3: Sắp đặt thí nghiệm trên cùng 1 giống , không giống nhau về cơ chế phân bón thuộc loại thí nghiệm:
A. khảo nghiệm
B. thí nghiệm so sánh giống.
C. thí nghiệm rà soát kĩ thuật
D. thí nghiệm sản xuất lăng xê.
Câu 4: Giống mới sau lúc được khảo nghiệm bằng loại thí nghiệm nào sẽ được phép tầm thường trong sản xuất:
A. Thí nghiệm sản xuất lăng xê.
B. Thí nghiệm rà soát kỹ thuật.
C. Thí nghiệm so sánh giống.
D. Cả 3 TN trên
Câu 5: Khảo nghiệm giống cây trồng được thực hiện ở:
A. Nhiều vùng sinh thái không giống nhau.
B. 3 vùng sinh thái.
C. 2 vùng sinh thái.
D. 1 vùng sinh thái.
Câu 6: Mục tiêu của thí nghiệm so sánh là:
A. Sắp đặt sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.
B. Sắp đặt sản xuất với các cơ chế phân bón không giống nhau.
C. Sắp đặt sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. Sắp đặt thí nghiệm trên diên rộng.
Câu 7: Trong nhân giống cây trồng bằng bí quyết nuôi cấy mô tế bào, người ta thường chọn nguyên liệu nuôi cấy là:
A. Cành mới ra.
B. Rễ cây.
C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá.
D. Lá cây.
Câu 8: Nhân giống cây trồng bằng bí quyết nuôi cấy mô tế bào và bí quyết chiết cành giống nhau:
A. Cho ra những thành phầm cây trồng sạch bệnh.
B. Có thể vận dụng với mọi nhân vật cây trồng.
C. Cho ra những thành phầm cây trồng tương đồng về mặt di truyền.
D. Yêu cầu cao về đề xuất kỹ thuật.
Câu 9: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Điều đấy có tức là:
A. Tế bào là đơn vị căn bản cấu hình thành mọi thân thể.
B. Tế bào chứa toàn thể hệ gen qui định kiểu gen của loài đấy, có bản lĩnh sinh sản vô tính.
C. Tế bào chứa toàn thể hợp chất hữu cơ và vô cơ cần phải có cho thân thể.
D. Tế bào có bản lĩnh phân hoá thành các tế bào chuyên hoá.
Câu 10: Ở đất, Al+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ hình thành:
A. Độ màu mỡ của đất.
B. Độ chua hoạt tính của đất.
C. Phản ứng kiềm của đất.
D. Độ chua tiềm ẩn của đất.
Câu 11: Keo dương là keo:
A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.
C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.
Câu 12: Khả năng bàn luận ion của keo đất có được là nhờ:
A. Lớp ion bất động.
B. Lớp ion quyết định điện.
C. Nhân keo.
D. Lớp ion khuếch tán.
Câu 13: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả phân phối, sản xuất theo lược đồ
A. Lược đồ duy trì
B. Lược đồ phục tráng
C. Lược đồ cây giao phấn
D. Cả A,B,C
Câu 14: Công nghệ nuôi cấy mô TB có ý nghĩa
A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, tương đồng về di truyền
B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, ko tương đồng về di truyền
C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, tương đồng về di truyền
D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, ko tương đồng về di truyền
Câu 15: Đất chua lúc độ pH của đất bằng
A. pH = 5
B. pH = 7
C. pH = 8,5
D. pH = 7,5
Câu 16: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào
A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào
B. Sự thụ phấn của cây
C. Sự chuyển đổi toàn năng của tế bào
D. Sự phân hóa tế bào
Câu 17: Chọn câu đúng
A. Nếu [H+] = [OH-] thì đất có phản ứng trung tính
B. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng chua
C. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng kiềm
D. PH > 7 Đất có phản ứng chua.
Câu 18: Công việc sản xuất giống cây trồng ko nhằm mục tiêu
A. Tạo ra giống mới
B. Nhân nhanh số lượng
C. Duy trì độ thuần chủng
D. Đưa giống nhanh vào sản xuất
Câu 19: Hệ thống sản xuất giống cây trồng làm theo trình tự
A. XN – NC – SNC
B. XN – SNC – NC
C. SNC – XN – NC
D. SNC – NC – XN
Câu 20: Sự phân hoá tế bào là công đoạn chuyển đổi
A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh
B. TB hợp tử thành TB phôi sinh
C. TB hợp tử thành TB phôi sinh
D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá
Câu 21: Đất nhiễm kiềm lúc
A. Chứa nhiều muối
B. Chứa nhiều H+
C. Chứa nhiều gốc a xit mạnh
D. Cả A,B,C
Câu 22: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại trừ cây xấu lúc
A. Cây chưa ra hoa
B. Hoa đực chưa tung phấn
C. Hoa đực đã tung phấn
D. Cây đã kết quả
Câu 23: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính đề xuất
A. Cách ly ngặt nghèo
B. Cách ly ko cao
C. Không cần cách ly
D. Vừa cách ly, vừa ko cách ly
Câu 24: Mục tiêu của thí nghiệm rà soát kỹ thuật là:
A. Phát hiện giống mới vượt bậc về các tiêu chí
B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất
C. Yêu cầu với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng
D. Kiểm tra những yêu cầu của cơ quan chọn tạo giống
II. Phần tự luận [4 điểm]
1. Thế nào là độ màu mỡ của đất? Nêu các giải pháp tăng lên độ màu mỡ của đất?
2. Nêu các bí quyết nhân giống cây trồng? Để nhân giống lúa người ta có thể tiến hành bằng những bí quyết nào?
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể

TagsCông nghệ 10

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Bộ #đề #kiểm #tra #tiết #môn #Công #nghệ #lớp #học #kì

  • Tổng hợp: Ôn Thi HSG
  • Nguồn: //bigdata-vn.com/bo-de-kiem-tra-1-tiet-mon-cong-nghe-lop-10-hoc-ki-1/

Video liên quan

Chủ Đề