Chủ Nhật, 26/04/2020, 08:18 Tăng giảm cỡ chữ: Tại bản đồ địa chính sẽ có các ký hiệu như: LUC, LUK, LUN… nhưng nhiều người không biết đó là loại đất gì? Tuy nhiên, người dân có thể dễ dàng biết được loại đất theo bảng ký hiệu các loại đất dưới đây. Theo Điều 10 Luật Đất đai năm
2013, căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân thành 03 nhóm: Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng. Đối với từng loại đất cụ thể thì thông tin về mục đích sử dụng đất được ghi rõ trong Giấy chứng nhận, bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo địa chính đối với nơi chưa có bản đồ địa chính. Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
25/2014/TT-BTNMT, ký hiệu các loại đất được thể hiện trong bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính như sau: TT Loại đất Mã TT Loại đất Mã I
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP 15 Đất khu công nghiệp SKK 1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 16 Đất khu chế xuất SKT 2
Đất trồng lúa nước còn lại LUK 17 Đất cụm công nghiệp SKN 3 Đất lúa nương LUN 18 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 4
Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 19 Đất thương mại, dịch vụ TMD 5 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 20 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
6 Đất trồng cây lâu năm CLN 21 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 7 Đất rừng sản xuất RSX 22 Đất giao thông DGT
8 Đất rừng phòng hộ RPH 23 Đất thủy lợi DTL 9 Đất rừng đặc dụng RDD 24 Đất công trình năng lượng DNL
10 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 25 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 11 Đất làm muối LMU 26 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
12 Đất nông nghiệp khác NKH 27 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV II NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Bảng ký hiệu mục đích sử dụng đất
28
Đất chợ
DCH
1
Đất ở tại nông thôn
ONT
29
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2
Đất ở tại đô thị
ODT
30
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
31
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
32
Đất công trình công cộng khác
DCK
5
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
33
Đất cơ sở tôn giáo
TON
6
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
34
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
7
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
35
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
8
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
36
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
9
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
37
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
10
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
38
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
11
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
III
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
12
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
13
Đất quốc phòng
CQP
2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
14
Đất an ninh
CAN
3
Núi đá không có rừng cây
NCS
15
Đất khu công nghiệp
SKK
Trên đây là bảng ký hiệu các loại đất được thể hiện trong bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính. Căn cứ vào ký hiệu này thì người dân dễ dàng biết được mục đích sử dụng của thửa đất.
>> Làm cách nào để có thể tra cứu mọi thông tin về đất đai?
Khắc Niệm
Đánh giá bài viết:
[8 đánh giá]
Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi
19006192