Mặt bằng chung tiếng anh là gì năm 2024

Đóng tất cả

Kết quả từ 3 từ điển

mặt bằng

[mặt bằng]

|

Mặt bằng chung tiếng anh là gì năm 2024

premises; space

Business premises; Shop space

Premises used for professional purposes

mặt bằng

[mặt bằng]

|

Mặt bằng chung tiếng anh là gì năm 2024

mặt bằng

|

Mặt bằng chung tiếng anh là gì năm 2024

danh từ

khu đất dùng cho xây dựng

giải phóng mặt bằng xây dựng trường học

diện tích nhà, xưởng trong sản xuất, kinh doanh

cho thuê mặt bằng kinh doanh

mức chung cho một khu vực

Mình muốn hỏi chút "mặt bằng giá" tiếng anh nghĩa là gì? Thank you.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

He offered important evidence to shed light on how atrocities could be perpetrated by anyone, from any nationality.

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Cho em hỏi là "mặt bằng chung" dịch thế nào sang tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho mặt bằng chung trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Bởi vì, nhìn mặt bằng chung thì vở Công Nương Bracknell của anh còn thuyết phục hơn.

Because, on balance, even your Lady Bracknell was more convincing.

Tỉ lệ tự sát trong cộng đồng của chúng ta cao hơn 9 lần so với mặt bằng chung.

Our suicide rate is nine times higher than that of the general population.

Nếu nhìn vào mặt bằng chung, đó là điều dễ thấy.

If this flip side seems humanistic, it is.

Nghiên cứu chỉ ra số trẻ da đen trong hệ thống bảo trợ cao gấp hai lần, 28%, so với mặt bằng chung là 14%.

And research tells us that there are twice as many black kids in foster care, twenty-eight percent, than there are in the general population, 14 percent.

Mèo Maine Coon được gọi là "người khổng lồ dịu dàng" và có trí thông minh cao hơn mặt bằng chung vì vậy chúng tương đối dễ huấn luyện.

Maine Coons are known as the "gentle giants" and possess above-average intelligence, making them relatively easy to train.

OECD ca ngợi thành quả nghiên cứu khoa học và công nghệ và mô tả Israel có một "thành tích vượt trội so với mặt bằng chung của thế giới".

The OECD praised Israel's scientific and technological progress and described it as having "produced outstanding outcomes on a world scale."

Toàn bộ sự cảm thông này và tìm kiếm mặt bằng chung với kẻ thù của bạn giống như một thực tế chính trị tinh thần cho tôi, và tôi không phải là Đạt Lai Lạt Ma.

This whole finding compassion and common ground with your enemies thing is kind of like a political-spiritual practice for me, and I ain't the Dalai Lama.

Và vai trò của các mẫu thử nghiệm trong giao tiếp này là nó phục vụ như một mặt bằng chung để giúp mọi người hiểu thực sự cụ thể những gì tất cả mọi người là nói về.

And the role of the prototype in this communication is it serves as a common ground to help people understand really concretely what everybody is talking about.

Chúng đã đặt nền móng cho xã hội dân sự của Mỹ, một không gian trung tính trong đó các cộng đồng khác nhau và ý thức hệ có thể học hỏi lẫn nhau và tìm kiếm mặt bằng chung cho các hoạt động tập thể.

They laid the foundations for American civil society, a neutral space within which different communities and ideologies could learn from each other and seek common grounds for collective action.

Đó là lý do tại sao mọi người sẽ nói cho chúng tôi rằng nếu một hình thức cuộc sống hoàn toàn người nước ngoài muốn liên lạc với con người, toán học có lẽ sẽ là mặt bằng chung đầu tiên của chúng tôi, nơi mà chúng tôi có thể bắt đầu để tạo thành một cơ sở rằng chúng tôi có thể bắt đầu giao tiếp từ.

That's why people will tell us that if a completely alien life form would contact humans, mathematics would probably be our first common ground, the place that we can start to form a basis that we can start to communicate from.

Mặt đất bằng phẳng chung quanh địa điểm đụng đó nhô lên một vòng đá lỏng cao như núi vài kilômét, phơi bày lòng Trái Đất qua một miệng hố có đường kính 150 kilômét...

The flat terrain around the impact site rises in a ring of liquid mountains several miles high, exposing the bowels of the Earth in a crater a hundred miles across. . . .

□ Kinh-thánh cho thấy quan điểm thăng bằng nào về việc họp mặt chung vui?

□ What balanced view do we find in the Bible about enjoying social entertainment?

Điều này khác biệt tùy theo từng sao, nhưng nói chung ít nhất bằng 0.01% độ sáng của Mặt Trời.

This varies from star to star, but is generally at least 0.01% that of the Sun.

Đây là lần xuất hiện đầu tiên của Hull City trong một trận chung kết cúp FA, trong khi Arsenal san bằng kỷ lục 18 lần góp mặt trong các trận chung kết của Manchester United.

Hull City made their first appearance in an FA Cup Final, while Arsenal equalled Manchester United's record of 18 final appearances.

Quảng cáo trưng bày mặt hàng xuất hiện trên Google khi có người tìm kiếm bằng cụm từ chung chung, chẳng hạn như “ba lô”.

A Showcase Shopping ad appears on Google when someone searches with a more general term, such as “backpacks”.

Về mặt giao tiếp, quy tắc chung là ít nhất có tới 90% thông điệp xúc cảm không được biểu hiện bằng lời.

One rule of thumb used in communications research is that 90 percent or more of an emotional message is nonverbal.

Và bằng cách đó, nghiên cứu của tôi đã chỉ ra, bão Mặt Trời có chung hình dạng, và hình dạng chúng thay đổi trong quá trình ra xa dần Mặt Trời.

And by doing so, my research shows that, actually, solar storms have a generic shape, and that this shape evolves as solar storms move away from the Sun.

Ngay cả nếu hai trường hợp cụ thể trên là đúng, thì chúng vẫn chỉ là bằng chứng tồi về mặt khoa học cho kết luận về lính cứu hỏa nói chung.

Even if these two case studies were true, they would have been scientifically poor evidence for a conclusion about firefighters in general.

Các đô vật, được gọi chung là luchadores (số ít luchador), bắt đầu sự nghiệp bằng việc đeo mặt nạ, nhưng hầu hết sẽ bị lột mặt nạ trong sự nghiệp của mình.

Most performers, known as luchadores (singular luchador), begin their careers wearing masks, but most will lose their masks during their careers.

Chúa giải quyết sự tà ác lan tràn bằng cách làm lộn xộn ngôn ngữ chung và phân tán con người trên khắp mặt đất (xin xem Sáng Thế Ký 11:5–8; Ê The 1:33).

The Lord dealt with the widespread wickedness by confounding the common language and by scattering the people across the face of the earth (see Genesis 11:5–8; Ether 1:33).

Nói chung, nó được tính bằng giá bán của một mặt hàng, trừ chi phí bán hàng (ví dụ: chi phí sản xuất hoặc mua lại, không bao gồm chi phí cố định gián tiếp như chi phí văn phòng, tiền thuê nhà hoặc chi phí hành chính).

Generally, it is calculated as the selling price of an item, less the cost of goods sold (e.g. production or acquisition costs, not including indirect fixed costs like office expenses, rent, or administrative costs).

Khi Motorail mở rộng quá cảnh vào các vùng ngoại ô và mở 1 nhà ga gần khu vực này, những chủ sở hữu quyết định xây dựng 1 tầng đỗ xe mới sau đó thêm vào mặt bằng 1 con đường mới, 1 vài căn hộ và các khu chung cư, trong khi vẫn giữ nguyên các cao ốc văn phòng hiện có.

When Metrorail expanded transit into the suburbs and opened a station nearby to this site, the owners decided to build a new parking deck and then insert on top of their surface lots a new Main Street, several apartments and condo buildings, while keeping the existing office buildings.

Cả ba cảm biến đều được điều khiển và kết quả cùng được lọc bằng một vi xử lý chung và truyền trực tiếp với tốc độ lên đến 50 Mbit/s về mặt đất.

All three sensors are controlled and their outputs filtered by a common processor and transmitted in real time at up to 50 Mbit/s to a ground station.

Trong khi những đặc điểm đó có thể thể hiện 'các ốc đảo' nước tan chảy trên một Trái Đất hoàn toàn đóng băng, mô hình máy tính cho thấy rằng những khu vực lớn của đại dương phải ở tình trạng không đóng băng khiến giả thuyết một quả cầu tuyết "cứng" là không thể về các mặt cân bằng năng lượng và các mô hình lưu thông chung.

While these may represent "oases" of meltwater on a completely frozen Earth, computer modelling suggests that large areas of the ocean must have remained ice-free; arguing that a "hard" snowball is not plausible in terms of energy balance and general circulation models.