Maximilian là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "maximilian", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ maximilian, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ maximilian trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. You know Maximilian has no right to this gold.

2. Maximilian was killed by means of a carbonic acid injection.

3. His name's Maximilian, but we just call him Max for short.

4. 14 Maximilian von Spee was born in Copenhagen in 18

5. Maximilian Hell published the results of his expedition in 1770, in Copenhagen.

6. 1 Maximilian was killed by means of a carbonic acid injection.

7. She delivered her last child, Maximilian Francis, during the Seven Years' War, aged 39.

8. " And in half an hour,'said Maximilian in a gloomy voice, " our name is dishonored! "

9. It is named for its inventor, the German expert of geodesy Karl Maximilian von Bauernfeind .

10. German publicist Maximilian Harden wrote: "Serbia has risen from its grave on the field of Kosovo.

11. Oh, Maximilian, how can you jest at a time when we have such deep cause for uneasiness?

12. First, he travelled to Wrocław [Breslau], then Munich, where he met Maximilian I, Elector of Bavaria.

13. Then Maximilian announced the abdication without the Kaiser's consent, and resigned in favour of Ebert on 9 November 1918 .

14. Seeking to legitimize French rule in the Americas, Napoleon III invited Maximilian to establish a new pro-French Mexican monarchy.

15. Maximilian was born on 6 July 1832 in the Schönbrunn Palace in Vienna, capital of the Austrian Empire.

16. Auschwitz is also a "special place" because it is where Polish Franciscan friar Saint Maximilian Kolbe was killed, the prelate added.

17. 13 The property here was to be held in trust for his wife and her first son, Maximilian until he was

18. By 1511 Henry was part of an anti-French alliance that included Ferdinand II of Aragon, Pope Julius II and Holy Roman emperor Maximilian.

19. "Gold Top", it is Maximilian the Great Square to watch a ceremony held built, the use of the 2657 gold foil, is a sign of Innsbruck.

Từ điển: Vi-X-2020

Từ điển: Vi-X-2019

n.
* male first name
* [1832-1867], archduke of Austria and emperor of Mexico from 1864 to 1867
* gold coin of Bavaria


Xem thêm:

MAXI DRESS, MAXILLAS, MAXIM GORKY, MAXIM MACHINE GUN, MAXIMAL PUNISHMENT, MAXIMALISTS, MAXIMIN STRATEGY, MAXIMINS, MAXIMISED, MAXIMISES, MAXIMIZED, MAXIMIZER, MAXIMIZERS, MAXIMIZES, MAXIMOVICH,

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ maximilian trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ maximilian tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
maximilian
  • 막시밀리안

  • maximilian: 막시밀리안,

    Đây là cách dùng maximilian tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ maximilian trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới maximilian

    • ahriohseuto tiếng Hàn là gì?
    • tinh khiết tiếng Hàn là gì?
    • sự tái phạm tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    hoàng đế maximilian của méxico

    hoàng đế maximilian của mexico

    vị hoàng đế

    hoàng đế byzantine

    hoàng đế

    khi hoàng đế

    Video liên quan

    Chủ Đề