Môn thanh toán quốc tế tiếng anh là gì

Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết.

Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây.

Thanh toán quốc tế là một trong số các nghiệp vụ của ngân hàng trong việc thanh toán giá trị của các lô hàng giữa bên mua và bên bán hàng thuộc lĩnh vực ngoại thương, tuy nhiên cũng có trường hợp đặc biệt không cần thông qua ngân hàng là thanh toán quốc tế qua tiền mã hóa [ví dụ: Bitcoin, Ethereum]. Các phương thức thanh toán quốc tế phổ biến nhất hiện nay là:

  1. Chuyển tiền bằng: Điện chuyển tiền [TT: Telegraphic Transfer Remittance] hoặc bằng Thư chuyển tiền [MTR: Mail Transfer Remittance].
  2. Trả tiền lấy chứng từ [C.A.D: Cash Against Document].
  3. Nhờ thu [Collection].
  4. Tín dụng thư [L/C: Letter of Credit].

Người mua sẽ chuyển tiền của mình thông qua một ngân hàng trong nước cho người bán một phần hoặc toàn bộ giá trị lô hàng [tuỳ theo hợp đồng ngoại thương].

Theo phương thức này người chuyển tiền [Remitter] ra lệnh cho ngân hàng của mình [Remitting bank] chuyển cho ngân hàng mà người bán [bên thụ hưởng] có tài khoản [Beneficiary bank]. Sau khi nhận được tiền thì người bán sẽ tiến hành giao hàng.

Người mua sẽ ký với ngân hàng C.A.D một bản ghi nhớ gồm 2 phần:

  1. Mở một tài khoản tín chấp [Trust account] mang tên người mua cho người bán hưởng lợi.
  2. Yêu cầu về bộ chứng từ thanh toán mà người bán phải xuất trình cho ngân hàng C.A.D

Sau đó người mua chuyển tiền vào tài khoản tín chấp. Ngân hàng C.A.D thông báo cho người bán về việc tài khoản tín chấp đã được mở. Sau khi nhận được thông báo từ ngân hàng, người bán tiến hành giao hàng và thành lập bộ chứng từ thanh toán. Nếu bộ chứng từ hợp lệ thì ngân hàng C.A.D sẽ thực hiện thanh toán cho người bán. Ngân hàng C.A.D sẽ chuyển bộ chứng từ cho người mua để nhận hàng.

Người bán sau khi giao hàng sẽ uỷ quyền cho ngân hàng, nhờ ngân hàng thu hộ số tiền hàng của người mua ở nước ngoài. Phân loại nhờ thu:

  1. Nhờ thu chấp nhận chứng từ [D/A: Document against Acceptance]
  2. Nhờ thu kèm chứng từ [D/P: Document against Payment]
  3. Nhờ thu kèm điều khoản/điều kiện đặc biệt khác [Documents against other terms and conditions]

Ngoài ra còn có thể phân loại Nhờ thu trơn [người bán chỉ gửi kèm giấy tờ tài chính như hối phiếu] và Nhờ thu kèm chứng từ [người bán gửi thêm các giấy tờ thương mại như hóa đơn, vận đơn đường biển, phiếu đóng gói, v.v.]

Quy trình cụ thể như sau:

Sau khi gửi hàng, người bán sẽ gửi bộ chứng từ hàng hoá kèm theo Hối phiếu [Bill of Exchange hay còn gọi là Draft] và chỉ dẫn nhờ thu [Collection Instruction] cho ngân hàng mà mình nhờ thu [Remitting bank]. Ngân hàng này có thể dùng đại lý của mình hoặc thông qua một ngân hàng khác mà ngân hàng này có tài khoản ở nước người mua [Collecting bank] để thực hiện việc thu hộ tiền hàng. Collecting bank sẽ gởi bộ chứng từ và hối phiếu cho người mua. Nếu là nhờ thu chấp nhận chứng từ thì người mua hàng sẽ ký chấp nhận lên hối phiếu và gửi lại cho ngân hàng nhờ thu. Nếu là nhờ thu kèm chứng từ: Người mua sẽ gửi lại cho ngân hàng lệnh chi. Đối với nhờ thu kèm các điều khoản đặc biệt, collecting bank sẽ chỉ giao chứng từ trên cơ sở thỏa mãn các điều kiện trên chỉ dẫn nhờ thu.

Bài chi tiết: tín dụng thư

Lỗi: không có trang nào được chỉ định [trợ giúp].

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thanh_toán_quốc_tế&oldid=64157740”

INTERNATIONAL PAYMENT METHODS

  1. Advising bank: ngân hàng thông báo
  2. Accountee = Applicant: : người yêu cầu mở LC
  3. Amendments: chỉnh sửa
  4. Applicable rules: quy tắc áp dụng
  5. Available with…: được thanh toán tại…
  6. Account : tài khoản
  7. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
  8. Beneficiary: người thụ hưởng
  9. Blank endorsed: ký hậu để trống
  10. Bill of exchange: hối phiếu
  11. Bank receipt = Bank slip: biên lai chuyển tiền
  12. Cash: tiền mặt
  13. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
  14. Collection: Nhờ thu
  15. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
  16. Collecting bank: ngân hàng thu hộ
  17. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
  18. Credit: tín dụng
  19. Charges: chi phí ngân hàng
  20. Currency code: mã đồng tiền
  21. Cheque: séc
  22. Correction: các sửa đổi
  23. Copy: bản sao
  24. Documentary credit: tín dụng chứng từ
  25. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  26. Documents against payment[D/P]: nhờ thu trả ngay
  27. Documents agains acceptance [D/A]: nhờ thu trả chậm
  28. Drafts: hối phiếu
  29. Down payment = Advance = Deposit: tiền đặt cọc
  30. Discrepancy: bất đồng chứng từ
  31. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  32. Disclaimer: miễn trách
  33. Duplicate/ Triplicate/ Quadricate: hai / ba /bốn bản gốc như nhau
  34. Dispatch: gửi hàng
  35. Drawing: việc ký phát
  36. Exchange rate: tỷ giá
  37. Financial documents: chứng từ tài chính
  38. Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
  39. First original: bản gốc đầu tiên
  40. Field: trường [thông tin]
  41. Honour = payment: sự thanh toán
  42. Interest rate: lãi suất
  43. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
  44. Intermediary bank: ngân hàng trung gian
  45. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
  46. Letter of credit: thư tín dụng
  47. Maximum credit amount: giá trị tối đa của  tín dụng
  48. Message Type [MT]: mã lệnh
  49. Mispelling: lỗi chính tả
  50. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  51. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
  52. Originals: bản gốc
  53. Open-account: ghi sổ
  54. Open-account: ghi sổ
  55. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu
  56. Payment terms/method = Terms of payment: phương thức thanh toán quốc tế
  57. Paying bank: ngân hàng trả tiền
  58. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
  59. Presentation: xuất trình
  60. Promissory note: kỳ phiếu
  61. Reference no: số tham chiếu
  62. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
  63. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
  64. Remitting bank: ngân hàng nhờ thu / ngân hàng chuyển tiền
  65. Remittance: chuyển tiền
  66. Signed: kí [tươi]
  67. Sender : người gửi
  68. Swift code: mã định dạng ngân hàng
  69. Shipment period: thời hạn giao hàng
  70. Tolerance: dung sai
  71. Typing errors: lỗi đánh máy
  72. Transfer: chuyển tiền
  73. Usance LC = Defered LC: thư tín dụng trả chậm
  74. Undertaking: cam kết
  75. Payment terms/method: phương thức thanh toán quốc tế
  76. Terms of payment = Payment terms
  77. Cash: tiền mặt
  78. Honour = payment: sự thanh toán
  79. Cash against documents [CAD]: tiền mặt đổi lấy chứng từ
  80. Open-account: ghi sổ
  81. Letter of credit: thư tín dụng
  82. Reference no: số tham chiếu
  83. Documentary credit: tín dụng chứng từ
  84. Collection: Nhờ thu
  85. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
  86. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  87. Financial documents: chứng từ tài chính
  88. Commercial documents: chứng từ thương mại
  89. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
  90. D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
  91. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
  92. Advising bank: ngân hàng thông báo [của người thụ hưởng]
  93. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
  94. Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán [chiết khấu]
  95. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
  96. Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
  97. Stand by letter of credit: LC dự phòng
  98. Beneficiary: người thụ hưởng
  99. Applicant: người yêu cầu mở LC [thường là Buyer]
  100. Accountee = Applicant
  101. Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
  102. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
  103. Drafts: hối phiếu
  104. UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
  105. ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
  106. Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
  107. Collecting bank: ngân hàng thu hộ
  108. Paying bank: ngân hàng trả tiền
  109. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
  110. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
  111. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
  112. Credit: tín dụng
  113. Presentation: xuất trình
  114. Banking days: ngày làm việc ngân hàng [thứ bảy không coi là ngày làm việc]
  115. Remittance: chuyển tiền
  116. Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền
  117. Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
  118. Telegraphic transfer reimbursement [TTR]:hoan tra tien bang dien
  119. Deposit: tiền đặt cọc
  120. Advance = Deposit
  121. Down payment = Deposit
  122. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
  123. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
  124. Maximum credit amount: giá trị tối đa của  tín dụng
  125. Applicable rules: quy tắc áp dụng
  126. Amendments: chỉnh sửa [tu chỉnh]
  127. Discrepancy: bất đồng chứng từ
  128. Period of presentation: thời hạn xuất trình
  129. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
  130. Drawer: người kí phát hối phiếu
  131. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
  132. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang [revocable: hủy ngang]
  133. Defered LC: thư tín dụng trả chậm
  134. Usance LC = Defered LC
  135. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
  136. Bank Identified Code[BIC]: mã định dạng ngân hàng
  137. Exchange rate: tỷ giá
  138. Swift code: mã định dạng ngân hàng[trong hệ thống swift]
  139. Message Type [MT]: mã lệnh
  140. Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
  141. Available with…: được thanh toán tại…
  142. Blank endorsed: ký hậu để trống
  143. Endorsement: ký hậu
  144. Account : tài khoản
  145. Basic Bank Account number [BBAN]: số tài khoản cơ sở
  146. International Bank Account Number [IBAN]: số tài khoản quốc tế
  147. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
  148. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
  149. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
  150. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  151. Undertaking: cam kết
  152. Disclaimer: miễn trách
  153. Charges: chi phí ngân hàng
  154. Intermediary bank: ngân hàng trung gian
  155. Uniform Rules for Collection [URC]:Quy tắc thống nhất về nhờ thu
  156. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit [URR] Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
  157. Promissory note: kỳ phiếu
  158. Third party documents: Chứng từ bên thứ ba
  159. Cheque: séc
  160. Tolerance: dung sai
  161. Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
  162. Correction: các sửa đổi
  163. Issuer: người phát hành
  164. Mispelling: lỗi chính tả
  165. Typing errors: lỗi đánh máy
  166. Originals: bản gốc
  167. Duplicate: hai bản gốc như nhau
  168. Triplicate: ba bản gốc như nhau
  169. Quadricate: bốn bản gốc như nhau
  170. Fold: …bao nhiêu bản gốc [Vd: 2 fold: 2 bản gốc]
  171. First original: bản gốc đầu tiên
  172. Second original: bản gốc thứ hai
  173. Third original: bản gốc thứ ba
  174. International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế [ISP 98]
  175. Copy: bản sao
  176. Shipment period: thời hạn giao hàng
  177. Dispatch: gửi hàng
  178. Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…
  179. Comply with: tuân theo
  180. Field: trường [thông tin]
  181. Transfer: chuyển tiền
  182. Bank slip: biên lai chuyển tiền
  183. Bank receipt = bank slip
  184. Signed: kí [tươi]
  185. Drawing: việc ký phát
  186. Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
  187. Currency code: mã đồng tiền
  188. Sender : người gửi [điện]
  189. Receiver: người nhận [điện]
  190. Value Date: ngày giá trị
  191. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu [~applicant]
  192. Instruction : sự hướng dẫn [với ngân hàng nào]
  193. Interest rate: lãi suất
  194. Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
  195. Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
  196. Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
  197. Documentary credit number: số thư tín dụng
  198. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  199. Abandonment: sự từ bỏ hàng
  200. Particular average: Tổn thất riêng
  201. General average:Tổn thất chung
  202. Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
  203. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication [SWIFT]: hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế

Video liên quan

Chủ Đề