Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bài này không có nguồn tham khảo nào. Thanh toán quốc tế là một trong số các nghiệp vụ của ngân hàng trong việc thanh toán giá trị của các lô hàng giữa bên mua và bên bán hàng thuộc lĩnh vực ngoại thương, tuy nhiên cũng có trường hợp đặc biệt không cần thông qua ngân hàng là thanh toán quốc tế qua tiền mã hóa [ví dụ: Bitcoin, Ethereum]. Các phương thức thanh toán quốc tế phổ biến nhất hiện nay là:
Người mua sẽ chuyển tiền của mình thông qua một ngân hàng trong nước cho người bán một phần hoặc toàn bộ giá trị lô hàng [tuỳ theo hợp đồng ngoại thương].
Theo phương thức này người chuyển tiền [Remitter] ra lệnh cho ngân hàng của mình [Remitting bank] chuyển cho ngân hàng mà người bán [bên thụ hưởng] có tài khoản [Beneficiary bank]. Sau khi nhận được tiền thì người bán sẽ tiến hành giao hàng.
Người mua sẽ ký với ngân hàng C.A.D một bản ghi nhớ gồm 2 phần:
- Mở một tài khoản tín chấp [Trust account] mang tên người mua cho người bán hưởng lợi.
- Yêu cầu về bộ chứng từ thanh toán mà người bán phải xuất trình cho ngân hàng C.A.D
Sau đó người mua chuyển tiền vào tài khoản tín chấp. Ngân hàng C.A.D thông báo cho người bán về việc tài khoản tín chấp đã được mở. Sau khi nhận được thông báo từ ngân hàng, người bán tiến hành giao hàng và thành lập bộ chứng từ thanh toán. Nếu bộ chứng từ hợp lệ thì ngân hàng C.A.D sẽ thực hiện thanh toán cho người bán. Ngân hàng C.A.D sẽ chuyển bộ chứng từ cho người mua để nhận hàng.
Người bán sau khi giao hàng sẽ uỷ quyền cho ngân hàng, nhờ ngân hàng thu hộ số tiền hàng của người mua ở nước ngoài. Phân loại nhờ thu:
- Nhờ thu chấp nhận chứng từ [D/A: Document against Acceptance]
- Nhờ thu kèm chứng từ [D/P: Document against Payment]
- Nhờ thu kèm điều khoản/điều kiện đặc biệt khác [Documents against other terms and conditions]
Ngoài ra còn có thể phân loại Nhờ thu trơn [người bán chỉ gửi kèm giấy tờ tài chính như hối phiếu] và Nhờ thu kèm chứng từ [người bán gửi thêm các giấy tờ thương mại như hóa đơn, vận đơn đường biển, phiếu đóng gói, v.v.]
Quy trình cụ thể như sau:
Sau khi gửi hàng, người bán sẽ gửi bộ chứng từ hàng hoá kèm theo Hối phiếu [Bill of Exchange hay còn gọi là Draft] và chỉ dẫn nhờ thu [Collection Instruction] cho ngân hàng mà mình nhờ thu [Remitting bank]. Ngân hàng này có thể dùng đại lý của mình hoặc thông qua một ngân hàng khác mà ngân hàng này có tài khoản ở nước người mua [Collecting bank] để thực hiện việc thu hộ tiền hàng. Collecting bank sẽ gởi bộ chứng từ và hối phiếu cho người mua. Nếu là nhờ thu chấp nhận chứng từ thì người mua hàng sẽ ký chấp nhận lên hối phiếu và gửi lại cho ngân hàng nhờ thu. Nếu là nhờ thu kèm chứng từ: Người mua sẽ gửi lại cho ngân hàng lệnh chi. Đối với nhờ thu kèm các điều khoản đặc biệt, collecting bank sẽ chỉ giao chứng từ trên cơ sở thỏa mãn các điều kiện trên chỉ dẫn nhờ thu.
Bài chi tiết: tín dụng thư
Lỗi: không có trang nào được chỉ định [trợ giúp].
Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thanh_toán_quốc_tế&oldid=64157740”
INTERNATIONAL PAYMENT METHODS
- Advising bank: ngân hàng thông báo
- Accountee = Applicant: : người yêu cầu mở LC
- Amendments: chỉnh sửa
- Applicable rules: quy tắc áp dụng
- Available with…: được thanh toán tại…
- Account : tài khoản
- Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
- Beneficiary: người thụ hưởng
- Blank endorsed: ký hậu để trống
- Bill of exchange: hối phiếu
- Bank receipt = Bank slip: biên lai chuyển tiền
- Cash: tiền mặt
- Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
- Collection: Nhờ thu
- Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
- Collecting bank: ngân hàng thu hộ
- Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
- Credit: tín dụng
- Charges: chi phí ngân hàng
- Currency code: mã đồng tiền
- Cheque: séc
- Correction: các sửa đổi
- Copy: bản sao
- Documentary credit: tín dụng chứng từ
- Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
- Documents against payment[D/P]: nhờ thu trả ngay
- Documents agains acceptance [D/A]: nhờ thu trả chậm
- Drafts: hối phiếu
- Down payment = Advance = Deposit: tiền đặt cọc
- Discrepancy: bất đồng chứng từ
- Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
- Disclaimer: miễn trách
- Duplicate/ Triplicate/ Quadricate: hai / ba /bốn bản gốc như nhau
- Dispatch: gửi hàng
- Drawing: việc ký phát
- Exchange rate: tỷ giá
- Financial documents: chứng từ tài chính
- Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
- First original: bản gốc đầu tiên
- Field: trường [thông tin]
- Honour = payment: sự thanh toán
- Interest rate: lãi suất
- Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
- Intermediary bank: ngân hàng trung gian
- LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
- Letter of credit: thư tín dụng
- Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng
- Message Type [MT]: mã lệnh
- Mispelling: lỗi chính tả
- Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
- Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
- Originals: bản gốc
- Open-account: ghi sổ
- Open-account: ghi sổ
- Ordering Customer: khách hàng yêu cầu
- Payment terms/method = Terms of payment: phương thức thanh toán quốc tế
- Paying bank: ngân hàng trả tiền
- Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
- Presentation: xuất trình
- Promissory note: kỳ phiếu
- Reference no: số tham chiếu
- Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
- Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
- Remitting bank: ngân hàng nhờ thu / ngân hàng chuyển tiền
- Remittance: chuyển tiền
- Signed: kí [tươi]
- Sender : người gửi
- Swift code: mã định dạng ngân hàng
- Shipment period: thời hạn giao hàng
- Tolerance: dung sai
- Typing errors: lỗi đánh máy
- Transfer: chuyển tiền
- Usance LC = Defered LC: thư tín dụng trả chậm
- Undertaking: cam kết
- Payment terms/method: phương thức thanh toán quốc tế
- Terms of payment = Payment terms
- Cash: tiền mặt
- Honour = payment: sự thanh toán
- Cash against documents [CAD]: tiền mặt đổi lấy chứng từ
- Open-account: ghi sổ
- Letter of credit: thư tín dụng
- Reference no: số tham chiếu
- Documentary credit: tín dụng chứng từ
- Collection: Nhờ thu
- Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
- Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
- Financial documents: chứng từ tài chính
- Commercial documents: chứng từ thương mại
- D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
- D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
- Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
- Advising bank: ngân hàng thông báo [của người thụ hưởng]
- Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
- Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán [chiết khấu]
- Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
- Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
- Stand by letter of credit: LC dự phòng
- Beneficiary: người thụ hưởng
- Applicant: người yêu cầu mở LC [thường là Buyer]
- Accountee = Applicant
- Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
- Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
- Drafts: hối phiếu
- UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
- ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
- Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
- Collecting bank: ngân hàng thu hộ
- Paying bank: ngân hàng trả tiền
- Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
- Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
- Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
- Credit: tín dụng
- Presentation: xuất trình
- Banking days: ngày làm việc ngân hàng [thứ bảy không coi là ngày làm việc]
- Remittance: chuyển tiền
- Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền
- Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
- Telegraphic transfer reimbursement [TTR]:hoan tra tien bang dien
- Deposit: tiền đặt cọc
- Advance = Deposit
- Down payment = Deposit
- The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
- LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
- Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng
- Applicable rules: quy tắc áp dụng
- Amendments: chỉnh sửa [tu chỉnh]
- Discrepancy: bất đồng chứng từ
- Period of presentation: thời hạn xuất trình
- Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
- Drawer: người kí phát hối phiếu
- Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
- Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang [revocable: hủy ngang]
- Defered LC: thư tín dụng trả chậm
- Usance LC = Defered LC
- LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
- Bank Identified Code[BIC]: mã định dạng ngân hàng
- Exchange rate: tỷ giá
- Swift code: mã định dạng ngân hàng[trong hệ thống swift]
- Message Type [MT]: mã lệnh
- Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
- Available with…: được thanh toán tại…
- Blank endorsed: ký hậu để trống
- Endorsement: ký hậu
- Account : tài khoản
- Basic Bank Account number [BBAN]: số tài khoản cơ sở
- International Bank Account Number [IBAN]: số tài khoản quốc tế
- Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
- Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
- Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
- Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
- Undertaking: cam kết
- Disclaimer: miễn trách
- Charges: chi phí ngân hàng
- Intermediary bank: ngân hàng trung gian
- Uniform Rules for Collection [URC]:Quy tắc thống nhất về nhờ thu
- Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit [URR] Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
- Promissory note: kỳ phiếu
- Third party documents: Chứng từ bên thứ ba
- Cheque: séc
- Tolerance: dung sai
- Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
- Correction: các sửa đổi
- Issuer: người phát hành
- Mispelling: lỗi chính tả
- Typing errors: lỗi đánh máy
- Originals: bản gốc
- Duplicate: hai bản gốc như nhau
- Triplicate: ba bản gốc như nhau
- Quadricate: bốn bản gốc như nhau
- Fold: …bao nhiêu bản gốc [Vd: 2 fold: 2 bản gốc]
- First original: bản gốc đầu tiên
- Second original: bản gốc thứ hai
- Third original: bản gốc thứ ba
- International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế [ISP 98]
- Copy: bản sao
- Shipment period: thời hạn giao hàng
- Dispatch: gửi hàng
- Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…
- Comply with: tuân theo
- Field: trường [thông tin]
- Transfer: chuyển tiền
- Bank slip: biên lai chuyển tiền
- Bank receipt = bank slip
- Signed: kí [tươi]
- Drawing: việc ký phát
- Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
- Currency code: mã đồng tiền
- Sender : người gửi [điện]
- Receiver: người nhận [điện]
- Value Date: ngày giá trị
- Ordering Customer: khách hàng yêu cầu [~applicant]
- Instruction : sự hướng dẫn [với ngân hàng nào]
- Interest rate: lãi suất
- Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
- Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
- Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
- Documentary credit number: số thư tín dụng
- Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
- Abandonment: sự từ bỏ hàng
- Particular average: Tổn thất riêng
- General average:Tổn thất chung
- Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
- Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication [SWIFT]: hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế