Một hình hài mười mặt đều có bao nhiêu cảnh?

  • 29/5/21

Câu hỏi: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là
A. 16.
B. 12.
C. 20.
D. 30.

Lời giải

Hình mười hai mạt đều có ba mươi cạnh.

Đáp án D.

 

Click để xem thêm...

Written by

The Collectors

Moderator

Moderator

  • Bài viết102,913
  • Điểm tương tác113
  • Điểm62

  • Câu hỏi:

    Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

    • A. 24
    • B. 28
    • C. 30
    • D. 40

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Cách 1. Dựa vào lí thuyết [nhận xét c]

    Cách 2. Mỗi mặt của nó là tam giác đều nên số cạnh của nó bằng \[\frac{{20.3}}{2} = 30\]

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 45178

Loại bài: Bài tập

Chủ đề : Khối đa diện

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1 Bài 2 Khối đa diện lồi và khối đa diện đều

    10 câu hỏi | 30 phút

    Bắt đầu thi

 

 

 

CÂU HỎI KHÁC

  • Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  • Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
  • Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  • Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
  • Khối đa diện đều có 12 mặt thì có bao nhiêu cạnh?
  • Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
  • Khối 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
  • Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?Tồn tại một hình đa diện đều có số cạnh là số lẻ
  • Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?
  • Các mặt của khối 20 mặt đều là những đa giác nào?

ADSENSE

ADMICRO

Bộ đề thi nổi bật

  • Câu hỏi:

    Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?

    • A. 30 cạnh.   
    • B. 12 cạnh.    
    • C. 16 cạnh.   
    • D. 20 cạnh.

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 28317

Loại bài: Bài tập

Chủ đề : Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi thử THPT QG môn Toán Chuyên Thái Bình 2018

    50 câu hỏi | 90 phút

    Bắt đầu thi

 

 

 

CÂU HỎI KHÁC

  • Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^3} - 3x + 5\] trên đoạn \[\left[ {0;\frac{3}{2}} \right]\] là:
  • Biết đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\] cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B.
  • Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?
  • Rút gọn biểu thức \[P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x}\] với x > 0
  • Cho \[\int\limits_0^3 {f\left[ x \right]dx = a,\int\limits_2^3 {f\left[ x \right]dx = b.
  • Cho hàm số y = f[x] có đạo hàm \[f\left[ x \right] = \left[ {{x^2} - \sqrt 2 } \right]{x^2}{\left[ {x + 2} \right]^3},\forall x \in R.
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \[A\left[ {1;2; - 3} \right],B\left[ { - 3;2;9} \right].
  • Cho \[a,b > 0;\,\,a,b \ne 1\] và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
  • Biết đồ thi ̣[C] của hàm số \[y = \frac{{{x^2} - 2x + 3}}{{x - 1}}\] có hai điểm cực trị.
  • Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O  trên mặt phẳng [ABC].
  • Cho hình chóp đều S.ABCD  có tất cả các cạnh đều bằng  a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SD.
  • Cho hàm số \[y = {\left[ {\frac{3}{\pi }} \right]^{{x^2} + 2x + 3}}.\] Tìm khẳng định đúng.
  • Cho hàm số \[y = \frac{{x - a}}{{bx + c}}\] có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của biểu thức \[P = a + b + c.\]
  • Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình \[2{\log _4}\left[ {x - 3} \right] + {\log _4}{\left[ {x - 5} \right]^2} = 0\] là
  • Tìm tập nghiệm của bất phương trình \[{\left[ {\frac{{2017}}{{2018}}} \right]^{x - 1}} > {\left[ {\frac{{2017}}{{2018}}} \right]^{ - x
  • Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép [tức là tiền lãi được cộng vào vốn
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vuông góc của \[M\left[ {2;0;1} \right]\] lên đường thẳng \[\Delt
  • Biết đồ thị [C] ở hình bên là đồ thị hàm số \[y = {a^x}\left[ {a > 0,a \ne 1} \right].
  • Cho hàm số y = f[x] xác định trên \[R\backslash \left\{ 1 \right\},\] liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng b
  • Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng [ABCD]; M, N là hai điểm nằm trên hai cạnh BC, CD hệ thức liên hệ giữa x và y để hai mặt phẳng [SAM] và [SMN] vuông góc với nhau là:
  • Tập xác định của hàm số \[y = \tan \left[ {\frac{\pi }{2}\cos x} \right]\] là
  • Giải phương trình \[2{\sin ^2}x + \sqrt 3 \sin 2x = 3.\] 
  • Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
  • Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là N[x] Biết rằng \[N\left[ x \right] = \frac{{2000}}{{1 + x}}\]  và lúc
  • Tìm hệ số của số hạng chứa \[x^9\] trong khai triển nhị thức Newton \[\left[ {1 + 2x} \right]{\left[ {3 + x} \right]^{11}}.\]
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \[I\left[ {1; - 2;3} \right].
  • Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5.
  • Cho hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}.\] Tìm khẳng định đúng.
  • Hình trụ [T] được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết  \[AC = 2a\sqrt 2 ,\,\angle ACB = {45^0}.
  • Cho \[\int\limits_1^2 {f\left[ {{x^2} + 1} \right]x\,dx = 2.} \] Khi đó \[I = \int\limits_2^5 {f\left[ x \right]dx} \] bằng
  • Tìm nguyên hàm \[I = \int {x\cos xdx.} \] 
  • Cho \[\int\limits_a^b {\left[ {2x - 1} \right]dx} = 1.\]Khẳng định nào sau đây đúng?
  • Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm.
  • Số nghiệm thực của phương trình \[\sin 2x + 1 = 0\] trên đoạn \[\left[ { - \frac{{3\pi }}{2};10\pi } \right]\] là
  • Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \[M\left[ {2;1;0} \right]\] và đường thẳng d có phương trình \[d:\frac{{x -
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \[M\left[ {1;2;3} \right].
  • Số các giá trị thực của tham số m để phương trình \[\left[ {\sin x - 1} \right]\left[ {2{{\cos }^2}x - \left[ {2m + 1} \right]\cos x
  • Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{x + 2}}{{\sqrt {16 - {x^4}} }}\] 
  • Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = \ln \left[ {\cos x + 2} \right] - mx + 1\] đồng biến trên R là
  • Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC.
  • Xét hàm số f[x]liên tục trên đoạn \[\left[ {0;1} \right]\] và thỏa mãn \[2f\left[ x \right] + 3f\left[ {1 - x} \right] = \sqrt {1
  • Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng \[\sqrt 3 \] và thiết diện
  • Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn.
  • Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a, đáy là hình chữ nhật ABCD có \[AB = 2a,\,AD = a.
  • Xét phương trình \[a{x^3} - {x^2} + bx - 1 = 0\] với a, b là các số thực, \[a \ne 0,\,\,a \ne b\] sao cho các nghiệm đều l
  • Cho tham số thực a. Biết phương trình \[{e^x} - {e^{ - x}} = 2\cos ax\] có 5 nghiệm thực phân biệt.
  • Cho hàm số y = f[x] liên tục trên R Đồ thị của hàm số y = f[x] như hình bên.
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA.
  • Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A,  \[AC = a,\,\angle ACB = {60^0}.

ADSENSE

ADMICRO

Bộ đề thi nổi bật

Chủ Đề