Nail something là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 03-03-2022 19:27:32]

  
  
  
  

Nail sb/ sth down được hiểu như bắt buộc, ép buộc ai đó hay một cái gì đó nói ra những suy nghĩ, những quyết định hay những hành động họ sẽ làm.

Nail sb down /neɪl,daʊn/.

To force sb to state exactly what they think, what they intend to do.

Bắt buộc ai đó nói ra những gì họ nghĩ, những gì họ có ý định làm.

Ex: He says he’ll come, but I can’t nail him down to a date.

Anh ấy nói là anh ấy sẽ đến, nhưng tôi không thể buộc anh ấy nói ra ngày anh ấy sẽ đến được.

Nail sth down.

To fasten sth down with nails.

Buộc chặt cái gì đó bằng đinh.

Ex: She got him to nail the loose floorboard down.

Cô ấy nhờ anh ta đóng đinh xuống sàn gỗ.

To know or understand exactly what sth is.

Biết hoặc hiểu được chính xác vật đó là gì.

Ex: Something seems strange here, but I can’t nail it down.

Ở đây một vài thứ trông có vẻ lạ qúa, nhưng tôi không thể biết được chính xác nó là gì.

To reach an agreement or a decision, usually after a lot of discussion.

Có được một hợp đồng hoặc một quyết định, thường là sau rất nhiều cuộc thảo luận.

Ex: They managed to nail down an agreement with the management.

Họ đã sắp xếp để có được một hợp đồng với quản lý.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt nail sb/ sth down được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Video liên quan

Chủ Đề