Ngày 31 tháng 9 năm 2023

Ngày 31 tháng 10 năm 2023 dương lịch là ngày Ngày Hallowen 2023 Thứ Ba, âm lịch là ngày 17 tháng 9 năm 2023. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 31 tháng 10 năm 2023 như thế nào nhé!

ngày 31 tháng 10 năm 2023

ngày 31/10/2023 tốt hay xấu?

lịch âm 2023

lịch vạn niên ngày 31/10/2023

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
05:39 18:16 11:04
Độ dài ban ngày: 12 giờ 37 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
18:39 05:16 23:57
Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 31 tháng 10 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 31 tháng 10 năm 2023:

  • Dương lịch: 31/10/2023
  • Âm lịch: 17/9/2023
  • Bát Tự: Ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dần, Ngọ
  • Lục hợp: Mão
  • Tương hình: Sửu, Mùi
  • Tương hại: Dậu
  • Tương xung: Thìn

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
  • Ngày: Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tướng, Thủ nhật, Thiên mã.
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Không nên: Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Thất.
  • Ngũ Hành: Hỏa.
  • Động vật: Lợn.
  • Mô tả chi tiết:

- Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con heo , chủ trị ngày thứ 3
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ).

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!