[SAPP/Từ vựng] 10 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CẦN BIẾT Hôm nay mọi người cùng mình tìm hiểu về các nguyên tắc kế toán nhưng bằng...
Posted by Hội các sĩ tử luyện thi ACCA on Thursday, September 15, 2016Đối với sinh viên kế toán hoặc kế toán đang đi làm, việc nắm rõ các thuật ngữ tiếng Anh về kế toán sẽ giúp người đọc hiểu được các tài liệu kế toán quốc tế và có cơ hội làm việc tại nước ngoài. các công ty nước ngoài cải thiện mức lương và phúc lợi của họ.
thuật ngữ kế toán bằng tiếng Anh
1. các thuật ngữ kế toán giới thiệu
Bạn đang xem: Nguyên lý kế toán tiếng anh là gì
kế toán: kế toán
phương trình kế toán: người sử dụng thông tin kế toán tài khoản phải trả vốn chủ sở hữu: thu nhập từ cổ phiếu: chi phí thu nhập: chi phí ngân sách thu nhập: thu nhập tài sản ngắn hạn / tài sản lưu động: tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn / tài sản dài hạn: tài sản dài hạn -tài sản ngắn hạn nợ ngắn hạn: nợ ngắn hạn khóa học kỹ năng và kiến thức ngắn hạn Nợ mềm dài hạn: lãi nợ dài hạn: lỗ lãi: lỗ
kế toán tài chính: kế toán tài chính
Xem thêm: Khám phá thông tin về đầu số 0774 là mạng gì?
Managerial accounting : Kế toán quản trịAccounting assumption : Giả định kế toánAccounting principle : Nguyên tắc kế toánHistorical cost : Giá gốc học kế toán thuế tphcmAccrual basis : Cơ sở dồn tíchConsistency : Nhất quánGoing concern : Hoạt động liên tụcMatching : Phù hợpMateriality : Trọng yếuPrudence : Thận trọngEconomic entity : Đơn vị kinh tế tài chínhMonetary unit : Đơn vị tiền tệAccounting Period : Kỳ kế toánCharacteristics of accounting information : Đặc điểm của thông tin kế toánHonesty / Integrity : Trung thực học kế toán tổng hợp ở đâu tốtNeutrality / Objectivity : Khách quanCompleteness : Đầy đủUnderstandability : Dễ hiểuComparability : Có thể so sánh đượcTimeliness : Kịp thời
2. thuật ngữ kế toán của báo cáo tài chính bằng tiếng Anh
báo cáo tài chính: báo cáo kinh tế và tài chính báo cáo tình hình tài chính / bảng cân đối kế toán: bảng báo cáo kết quả hoạt động tài chính / báo cáo lãi và lỗ / báo cáo lưu chuyển thu nhập: báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuyết minh báo cáo tài chính: thuyết minh cho các khoản tương đương bctacecash : đầu tư ngắn hạn: đầu tư ngắn hạn Đầu tư dài hạn: đầu tư dài hạn khác tài sản: tài sản dài hạn khác chi phí trả trước / chi phí trả trước: chi phí trả trước cho nhân viên tài sản, nhà máy và thiết bị và tài sản cố định , tài sản nhà máy và thiết bị, tài sản nhà máy và thiết bị, tài sản vô hình nhà máy và thiết bị: tài sản vô hình thuê tài chính và kinh tế cố định và điều chỉnh
thu nhập giữ lại: thu nhập giữ lại
quỹ đầu tư và phát triển: quỹ góp vốn tăng trưởng Doanh thu bán hàng: doanh thu bán hàng Lợi nhuận gộp: lợi nhuận gộp Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh: dòng tiền từ hoạt động kinh doanh giải trí Dòng tiền thương mại từ hoạt động đầu tư Chuyển tiền từ hoạt động giải trí, góp vốn, đầu tư , tài sản cố định cho thuê: tài sản cố định và cho thuê kinh tế và tài chính lợi nhuận để lại đã điều chỉnh: lợi nhuận để lại
lợi nhuận gộp: lợi nhuận gộp
Xem thêm: Bùa Ngãi Nói Là Gì ? Có Thật Không? Ngãi Nói Có Nghĩa Là Gì
luồng tiền từ hoạt động kinh doanh: luồng tiền từ hoạt động kinh doanh giải trí luồng tiền từ hoạt động đầu tư: luồng tiền từ hoạt động vui chơi giải trí
3.thêm: câu hỏi: đất là gì? quan trọng như thế nào? đất thổ cư là gì Đề cập tiếng Anh trong kế toán chứng từ và chứng khoán
tài liệu: hóa đơn thuế giá trị gia tăng: hóa đơn thuế giá trị gia tăng hàng tồn kho / kiểm kê: kiểm kê định kỳ: kiểm kê định kỳ
4. Thuật ngữ tiếng Anh về tài khoản và sổ cái
tài khoản: thông tin tài khoản bên ghi có: bên ghi bên có bên có: bên nợ bên có số dư bên có: số dư bên có ghi bên có: số dư ghi nợ bút toán ghi có: ghi nợ ghi nợ: số dư đầu kỳ có: số dư đầu kỳ: số dư cuối kỳ Sổ nhật ký: bút toán kép cố định : bút toán kép chi tiết: kế toán chi tiết kế toán tổng hợp: kế toán tổng hợp giao dịch: sơ đồ nhiệm vụ nổi lên của tài khoản: sổ cái hệ thống thông tin tài khoản net 5. Thuật ngữ tiếng Anh cho kế toán và kiểm toán chi phí hàng tồn kho: giá vốn hàng tồn kho giá thị trường: giá thị trường giá trị hợp lý: giá trị hợp lý và giá trị thuần có thể thực hiện bình quân hài hòa [wa]: bình quân gia quyền lũy kế: phương pháp bình quân gia quyền tuần tự nhập trước xuất trước [Fifo]: hàng nhập trước xuất kho tồn kho thành phẩm: thành phẩm đi gửi: hàng nhập kho nguyên vật liệu: nguyên vật liệu khấu hao lũy kế: chi phí khấu hao lũy kế: khấu hao hao mòn tài sản: dự phòng giảm giá tài sản nguyên giá ban đầu : giá trị ban đầu chi phí tiếp theo: chi phí phát sinh sau khi bắt đầu ghi nhận
Đối với các bạn sinh viên kế toán hay kế toán đã đi làm biết được các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán sẽ giúp các bạn đọc hiểu được các tài liệu kế toán quốc tế và có cơ hội làm việc ở các doanh nghiệp nước ngoài nâng cao mức lương và chế độ của mình. Dưới đây là tổng hợp những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất
Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán
1. Thuật ngữ giới thiệu về kế toán
Accounting: Kế toán
Accounting equation: Phương trình kế toán
Users of accounting information: Đối tượng sử dụng thông tin kế toán [Internal users: Đối tượng bên trong; External users: Đối tượng bên ngoài] học xuất nhập khẩu online
Asset: Tài sản
Liability: Nợ phải trả
Owner’s equity: Vốn chủ sở hữu
Revenue: Doanh thu
Expense: Chi phí
Income: Thu nhập
Short-term asset/Current asset: Tài sản ngắn hạn
Long-term asset/Non-current asset: Tài sản dài hạn
Current liability: Nợ phải trả ngắn hạn khóa học kỹ năng mềm
Long-term debt: Nợ dài hạn
Profit: Lợi nhuận
Loss: Lỗ
Financial accounting: Kế toán tài chính
Managerial accounting: Kế toán quản trị
Accounting assumption: Giả định kế toán
Accounting principle: Nguyên tắc kế toán
Historical cost: Giá gốc học kế toán thuế tphcm
Accrual basis: Cơ sở dồn tích
Consistency: Nhất quán
Going concern: Hoạt động liên tục
Matching: Phù hợp
Materiality: Trọng yếu
Prudence: Thận trọng
Economic entity: Đơn vị kinh tế
Monetary unit: Đơn vị tiền tệ
Accounting Period: Kỳ kế toán
Characteristics of accounting information: Đặc điểm của thông tin kế toán
Honesty/Integrity: Trung thực học kế toán tổng hợp ở đâu tốt
Neutrality/Objectivity: Khách quan
Completeness: Đầy đủ
Understandability: Dễ hiểu
Comparability: Có thể so sánh được
Timeliness: Kịp thời
Xem thêm: Thuật ngữ logistic và vận tải quốc tế
2. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán về Báo cáo tài chính
Financial statement: Báo cáo tài chính
Statement of Financial Position/Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
Statement of Financial Performance/Profit and Loss Statement/Income Statement: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh điều kiện thi kế toán trưởng