Nguyễn thị aí vy tên tiếng trung là gì năm 2024

Nguyễn là một trong những họ phổ biến tại Việt Nam từ xưa đến nay. Vậy chữ Nguyễn tiếng Hán có mấy nét? Viết như thế nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải mã chi tiết và bổ sung thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!

Nguyễn thị aí vy tên tiếng trung là gì năm 2024
Chữ Nguyễn trong tiếng Hán

I. Chữ Nguyễn tiếng Hán là gì?

Chữ Nguyễn tiếng Hán là 阮, phiên âm ruǎn, mang ý nghĩa là đàn Nguyễn (tên gọi tắt của đàn Hàm) hoặc họ Nguyễn. Hán tự này thường dùng để nói về họ tên của người, không phổ biến trong giao tiếp.

Nguyễn thị aí vy tên tiếng trung là gì năm 2024
Chữ Nguyễn trong tiếng Hán 阮

  • Âm Hán Việt: Nguyễn
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: phụ 阜 (+4 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰⻖元
  • Nét bút: フ丨一一ノフ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

II. Cách viết chữ Nguyễn tiếng Hán

Chữ Nguyễn trong tiếng Hán 阮 có cấu tạo 6 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Nguyễn tiếng Hán chính xác nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Nguyễn tiếng Hán (阮)

Nguyễn thị aí vy tên tiếng trung là gì năm 2024

Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Nguyễn tiếng Hán (阮)

Nguyễn thị aí vy tên tiếng trung là gì năm 2024

III. Họ Nguyễn tiếng Hán

Họ Nguyễn chữ Hán 阮 là một họ phổ biến của người Á Đông. Đây là một trong những họ của người Triều Tiên, Việt Nam và Trung Quốc. Tuy nhiên, dòng họ này ít phổ biến tại Trung Quốc.

Nguyễn thị aí vy tên tiếng trung là gì năm 2024
Họ chữ Nguyễn trong tiếng Hán

Họ Nguyễn chiếm khoảng 40% dân số Việt Nam và xếp thứ 4 trên thế giới chỉ sau họ Lý, họ Vương, họ Trương của Trung Quốc vào năm 2002. Có những dòng họ lớn có lịch sử lâu đời mang họ Nguyễn. Rất nhiều triều vua của Việt Nam mang dòng họ này như nhà Tây Sơn và nhà Nguyễn. Tuy nhiên, không phải bất cứ ai mang dòng họ Nguyễn đều có mối quan hệ họ hàng với nhau. Thậm chí, họ còn chẳng có tí “dây mơ rễ má” nào hết.

Tham khảo thêm bài viết:

  • Bật mí các họ trong tiếng Trung phổ biến nhất hiện nay

IV. Họ tên có chứa chữ Nguyễn tiếng Hán nổi tiếng

Trong lịch sử Việt Nam có rất nhiều tên tuổi nổi tiếng mang họ chữ Nguyễn tiếng Hán. Bạn sẽ dễ dàng bắt gặp những con đường Hà Nội mang tên những vị anh hùng, nhà thơ, nhà văn nổi tiếng họ Nguyễn. PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới bảng sau:

STT

Họ tên có chứa chữ Nguyễn tiếng Hán

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

阮企

Ruǎn Qǐ

Nguyễn Xí

2

阮光碧

Ruǎn Guāng Bì

Nguyễn Quang Bích

3

阮克勤

Ruǎn Kè Qín

Nguyễn Khắc Cần

4

阮公著

Ruǎn Gōng Zhù

Nguyễn Công Trứ

5

阮劝

Ruǎn Quàn

Nguyễn Khuyến

6

阮可孝

Ruǎn Kè Xiào

Nguyễn Khắc Hiếu

7

阮善述

Ruǎn Shàn Shù

Nguyễn Thiện Thuật

8

阮太学

Ruǎn Tài Xué

Nguyễn Thái Học

9

阮庭沼

Ruǎn Tíng Zhāo

Nguyễn Đình Chiểu

10

阮忠岸

Ruǎn Zhōng Àn

Nguyễn Trung Ngạn

11

阮愉

Ruǎn Yú

Nguyễn Du

12

阮文渠

Ruǎn Wén Qù

Nguyễn Văn Cừ

13

阮文超

Ruǎn Wén Chāo

Nguyễn Văn Siêu

14

阮权

Ruǎn Quán

Nguyễn Quyền

15

阮氏明开

Ruǎn Shì Míng Kāi

Nguyễn Thị Minh Khai

16

阮知芳

Ruǎn Zhī Fāng

Nguyễn Tri Phương

17

阮秉谦

Ruǎn Bǐng Qiān

Nguyễn Bỉnh Khiêm

18

阮良朋

Ruǎn Liáng Péng

Nguyễn Lương Bằng

19

阮表

Ruǎn Biǎo

Nguyễn Biểu

20

阮辉嗣

Ruǎn Huī Sī

Nguyễn Huy Tự

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Nguyễn tiếng Hán, là một họ cực kỳ thông dụng đối với người Việt Nam. Hy vọng những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai trong quá trình học và nghiên cứu tiếng Trung.