Núm vú giả tiếng anh là gì năm 2024

The inferential task is more challenging when no precipitating event is evident and the usual battery of palliating efforts (feeding, rocking, pacifiers, etc.) proves ineffective.

The greatest conquerors are the greatest pacifiers.

In an unfamiliar playroom, one-year-old infants accompanied by their pacifier evidenced more play and demonstrated less distress than did babies without them.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Purchasers can have magnets attached inside the mouth or head for attaching a pacifier or hair bows.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The lips could also be traded for a pacifier.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Koenma usually appears as a toddler with a pacifier in his mouth, though he is said to be at least 700 years old.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

However, trials have not found any effect on duration of breastfeeding from using a pacifier.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Research suggests that infants who use pacifiers may have more ear infections (otitis media).

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Soon after, other items such as pacifiers, baby bottles, and small baby toys were introduced.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

These researchers also provided experimental support for what were then only anecdotal observations that pacifiers do indeed pacify babies.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Some attendees enjoyed carrying around toys such or other items such as dummies (pacifiers) or face masks.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He was an attractive, muscular, chestnut stallion, who sometimes raced in pacifiers.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

She has a pacifier in her mouth, as she is the baby of the four taxis.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Many nebulizer manufacturers also offer pacifier attachments for infants and toddlers.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Drawing water into a pacifier and freezing it as another way to offer a teething child relief.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Núm vú tiếng Anh là gì?

NIPPLE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.nullNIPPLE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridgedictionary.cambridge.org › dictionary › english › nipplenull

Cai ti giả tiếng Anh là gì?

Ti giả hay tu ti (tiếng Anh: pacifier; Anh Mỹ: binky, Anh Anh/Úc: dummy, Anh Canada/Hiberno: soother, Anh-Hiberno: Dodie) là một vật thay thế núm vú làm từ cao su, chất dẻo, hoặc silicone cho trẻ sơ sinh bú giữa những lần bú sữa để làm dịu cơn khó chịu của trẻ bằng cách đáp ứng nhu cầu bú khi trẻ không cần ăn.nullTi giả – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Ti_giảnull

Ti giả gọi là gì?

Định nghĩa. Ti giả hay còn được gọi là ti ngậm, là loại núm ti làm từ chất liệu cao su, chất dẻo, hoặc silicone an toàn cho trẻ sơ sinh. Dạng tiêu chuẩn của ti giả là có một núm vú, lá chắn miệng và tay cầm đủ lớn để tránh cho trẻ bị nghẹt thở hoặc nuốt phải.nullTi giả là gì? Tác dụng của ti giả đối với bé? - Điện máy XANHwww.dienmayxanh.com › ti-gia-la-gi-tac-dung-cua-ti-gia-voi-be-1279793null

Núm vú còn gọi là gì?

Núm vú hay nhũ hoa là phần nhô ra của vú hoặc bầu vú của động vật có vú mà ở phụ nữ, tiết ra sữa mẹ nuôi con. Trong ý nghĩa này, tiếng Anh có từ teat, đặc biệt là khi đề cập đến động vật khác không phải người, và các thuật ngữ y học dùng để chỉ nó là papilla, hoặc "pap".nullNúm vú – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Núm_vúnull