Ok nghĩa là gì

Từ tiếng Anh OK.

Thán từSửa đổi

OK!, O.K.!

  1. [Lóng] Được!, ô-kê!, đồng ý!, tán thành!, tốt!

Có thể viết tắt từ oll korrect, một cách viết hài hước của all correct, do mốt nhất thời viết tắt nhại những người vô học vào cuối thập niên 1830 tại Hoa Kỳ, mốt này cũng cho ra nhiều chữ tương tự không còn dùng ngày nay. [1]

Thán từSửa đổi

OK, O.K., o.k.

  1. [Lóng] [OK!] OK!
  2. [Lóng] [OK!] Rồi!
  3. [Lóng] [OK?] Có được không?
  4. [Lóng] [OK?] Nghe chưa?

Đồng nghĩaSửa đổi

OK!
  • okay
  • okey-dokey
  • k
  • 'kay
  • m'kay
  • A-OK
rồi!có được không?nghe chưa?
  • alright?
  • capisce?
  • you hear [me]?

Tính từSửa đổi

okay [so sánh hơn more okay, so sánh nhất most okay], O.K., o.k.

  1. Thích đáng, có phép, được. Do you think it's OK to stay here for the night? – Anh nghĩ ngủ đây qua đêm có được không?
  2. Vừa vừa, tàm tạm, đại khái; tốt. The soup was OK, but the dessert was excellent. — Tô súp ngon vừa vừa, nhưng món ngọt là ngon tuyệt.
  3. Bình yên vô sự; khỏe mạnh. He isn’t feeling well now, but he should be OK after some rest. — Anh ấy có vẻ yếu nhưng chỉ cần nghỉ ngơi một tí là sẽ lại bình thường.

Đồng nghĩaSửa đổi

thích đáng
  • allowed
  • all right
  • permissible
vừa vừa
  • adequate
  • all right
  • not bad
  • satisfactory
bình yên vô sự

Trái nghĩaSửa đổi

thích đángvừa vừa
  • bad
  • inadequate
  • poor
  • unsatisfactory
bình yên vô sự
  • ill
  • poorly
  • sick
  • under the weather
  • unwell

Danh từSửa đổi

okay [số nhiều okays], O.K., o.k.

  1. Sự đồng ý, sự tán thành. to give one’s O.K. — đồng ý, tán thành

Đồng nghĩaSửa đổi

  • approval
  • endorsement
  • green light
  • thumbs up

Ngoại động từSửa đổi

OK, O.K., o.k.

Chia động từSửa đổi

Đồng nghĩaSửa đổi

đồng ýxác nhận

Phó từSửa đổi

okay [so sánh hơn more okay, so sánh nhất most okay], O.K., o.k.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • adequately
  • satisfactorily

Trái nghĩaSửa đổi

  • badly
  • inadequately
  • poorly
  • unsatisfactorily

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

OK!

  1. OK! OK, så blir jeg hjemme.

Tính từSửa đổi

OK

  1. Đồng ý, được. “Har du sett noe mistenkelig?” “Nei, alt er OK, sjef!”

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

OK có "tuổi đời" khoảng 180 năm và trở nên phổ biến từ 150 năm trước.

Bắt nguồn từ tiếng Anh, từ OK giờ đây có mặt ở nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới. Dù có các chữ cái hợp thành đều được viết hoa và phát âm riêng biệt, OK ngày nay không còn được xem là một từ viết tắt. Trong quá khứ, OK từng là chữ viết tắt của Oll Korrect, một cách đọc trật đi của All correct.

Nhiều năm trước cuộc nội chiến Mỹ [1861 - 1864], những người làm báo ở đây cho rằng việc viết sai chính tả của một số từ sẽ mang tính hài hước. Thậm chí, cả cố Tổng thống Mỹ Abraham Lincoln cũng ủng hộ trào lưu này và từng gửi thông điệp với nhiều từ không theo chuẩn.

Vào khoảng năm 1839, từ Oll korrect được viết ngắn gọn lại thành O.K. và trở nên quen thuộc với các độc giả báo chí ở bờ Đông Mỹ thời bấy giờ. Từ này phổ biến khắp Mỹ khi gắn liền với chiến dịch tranh cử tổng thống của ứng viên Martin Van Buren [1782 - 1862].

Một trong những mục tiêu trong chiến dịch của Van Buren là làm tương tự Tổng thống tiền nhiệm Andrew Jackson nhất có thể. Ông Jackson được biết đến với biệt danh "Old Hickory" nên Buren chọn "Old Kinderhook", ý chỉ nơi ông sinh ra. Từ đó, O.K. [viết tắt của Old Kinderhook] trở thành biểu tượng của ông và slogan "Vote for OK" [Hãy bỏ phiếu cho Old Kinderhook]. Cánh truyền thông nhanh chóng liên hệ giữa biệt danh của Buren với từ O.K. là viết tắt của All correct.

Ngày nay, OK có thể được dùng như một danh từ, động từ, trạng từ hay thán từ trong tiếng Anh.

Hải Khanh

Từ OK bắt đầu được sử dụng rộng rãi ở Mỹ từ giữa thế kỷ 19. Có rất nhiều giả thiết về sự xuất hiện của từ này. Có rất nhiều giả thiết nói về sự ra đời của nó.

OK mang nghĩa tán thành, chấp nhận … nó được sử dụng rất phổ biến trên thế giới!

Dấu tích trong các bài kiểm tra cũng mang ý nghĩa "okay" đấy nhé!

Đầu tiên, phải nhắc đến giả thiết OK xuất phát từ một thành ngữ Scotland “Och Aye” [được, nhất trí] hoặc tiếng Hy Lạp “ola kala” [nó tốt đấy], tiếng Choctaw là “oke” hay “okeh”… Tất cả đều mang nghĩa là tốt đẹp, đồng ý …

Một giả thiết mang tính cá nhân hơn, đó là OK có thể là cách viết tắt tên một nhân viên vận tải đường sắtObediah Kelly người Mỹ, người thường kí tên viết tắt của mình [OK] lên những tài liệu đã kiểm tra, dần dần nó mang hàm ý “tốt, được”.

Tổng thống thứ 8 của Mỹ làMartin Van Buren có biệt danh là Old Kinderhook.

Tài liệu viết cổ nhất thì có nhắc đến từ “OK” bắt nguồn từ việc Đảng Dân chủ chấp nhận đưa từ này vào làm khẩu hiệu trong suốt thời gian bầu cử Tổng thống Mỹ năm 1840. Ứng cử viên của họ là Tổng thống Martin Van Buren, có biệt danh là “Old Kinderhook” [Đặt theo nơi sinh của ông ở bang New York] và những người ủng hộ ông đã thành lập câu lạc bộ có tên là “OK Club”.

Trong suốt những năm 1930,báo chíMỹ có "trào lưu" nhất thời nhưng lan rộng, đó là "cố tình" sailỗi chính tả! Trong số những lỗi phổ biến thời đó, có lỗi viết “all correct” thành “orl korrket” có thể giải thích cho các chữ cái đầu “OK”. Giả thiết này đã được các học giả danh tiếng của Mỹ xác minh và cũng được đưa ra trong nhiều cuốn từ điển, trong đó có cả từ điển Oxford.

Cũng có giả thiết cho rằng, từ “OK” xuất hiện trong ngôn ngữ Tây Phi dùng để diễn đạt một từ có nghĩa là “được, thực sự là rất được" theo nhiều ngôn ngữ Tây Phi khác nhau.

Ngoài ra, còn có một giả thiết cho rằng từ “OK” xuất hiện vào năm 1861. Khi đó, nước Mỹ xảy ra nội chiến, cuộc chiến kéo dài đến năm 1865, thời tổng thống Abraham Lincoln. Tổng thống Lincoln yêu cầu mỗi buổi tối phải có một bản báo cáo gửi đến Nhà Trắng về số người thương vong trong ngày, hôm nào không có người chết thì báo cáo ghi OK [O Killed, có nghĩa là không có người chết]. Cũng có thể từ đó, từ “OK” ra đời thành từ cửa miệng để chỉ sự hài lòng, đồng ‎ý, tán thành, chấp nhận…

Từ thế kỷ 19 đến nay, từ “OK” càng ngày càng phổ biến.

Video liên quan

Chủ Đề