ON TẬP cuối năm Hình học 7 violet

Bạn đang xem: Kiểm Tra Chương 1 Đại Số 7 Violet, Bài Tập Ôn Tập Hình Học 11 Chương I Cực Hay Tại noithatthoidai.vn: Chia sẻ bài viết hay về đời sống giáo dục

Bạn đang quan tâm đến Kiểm Tra Chương 1 Đại Số 7 Violet, Bài Tập Ôn Tập Hình Học 11 Chương I Cực Hay phải không? Vậy hãy cùng noithatthoidai.vn đón xem bài viết này ngay sau đây nhé!

XEM VIDEO Kiểm Tra Chương 1 Đại Số 7 Violet, Bài Tập Ôn Tập Hình Học 11 Chương I Cực Hay tại đây.

//dethi.violet.vn/present/de-cuong-on-tap-kt-chuong-4-dai-so-7-12336581.html //dethi.violet.vn/present/on-tap-chuong-4-dai-so-7-hoc-ky-2-co-huong-dan-cac-dang-cu-the-11597108.html //dethi.violet.vn/present/on-tap-chuong-4-dai-so-7-chuong-bieu-thuc-dai-so-11990425.html //baigiang.violet.vn/lesson/on-tap-chuong-iv-bieu-thuc-dai-so-2283-36.html //baigiang.violet.vn/present/on-tap-chuong-iv-bieu-thuc-dai-so-12654324.html //baigiang.violet.vn/present/dai-so-7-on-tap-chuong-iv-bieu-thuc-dai-so-12841594.html //baigiang.violet.vn/present/on-tap-chuong-iv-dai-so-7-11606723.html

Đang xem: Kiểm tra chương 1 đại số 7 violet

ôn tập chương 4 đại số 7 violet mới nhất 2021

phacdochuabenh.com

Đề cương ôn tập chương 4 Đại số 9 – Violet – Download – 32296

//konkeng.com/so/bai-tap-chuong-4-dai-so-8-violet/

vndoc.com

Bài tập ôn tập chương 4 môn Toán lớp 7

Bài tập ôn tập chương 4 môn Toán lớp 7 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Đại số 7.

Đang xem: Bài tập chương 1 đại số 7 violet

Các dạng bài TẬP Toán Lớp 7 Chương 1 violet //giaoan.violet.vn/present/cac-dang-toan-dai-so-lop-7-11698848.html //dethi.violet.vn/present/bai-tap-chuong-1-dai-so-7-12107362.html //dethi.violet.vn/present/chuyen-de-toan-7-cuc-hay-12424447.html //dethi.violet.vn/present/cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-bai-tap-toan-7-tap-1-11824767.html //dethi.violet.vn/present/de-cuong-on-tap-chuong-1-toan-7-ds-11358692.html //dethi.violet.vn/present/de-cuong-on-tap-toan-7-ki-i-cuc-hay-11426900.html //dethi.violet.vn/present/on-tap-toan-lop-7-12597148.html //baigiang.violet.vn/entry/showglobal/pr_id/4173076 //www.bachkim.vn/entry/showglobal/pr_id/4330349 //thcsphanhuychu.edu.vn/tai-nguyen/de-cuong-on-tap-de-thi-khao-sat-hoc-ki/tong-hop-tai-lieu-day-mon-toan-9-gom-ly-thuyet-va-thuc-hanh-92.html //caobang.edu.vn/entry/showglobal/pr_id/4281817

loigiaihay.com

Đề kiểm tra 15 phút – Chương 4 – Đại số 7

Giải và soạn bài Đề kiểm tra 15 phút – Chương 4 – Đại số 7 – Toán lớp 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TOÁN LỚP 7 HỌC KỲ 2 – Thầy Hằng TX

Thầy Hằng TX – Đề cương ôn thi toán lớp 7 học kỳ 2, gồm kiến thức ôn tập lý thuyết học kỳ 2 lớp 7 và câu hỏi bài tập đề thi thử học kỳ 2 toán lớp 7 trắc nghiệm và tự luận đại số và hình học toán lớp 7. Tài liệu gồm 50 trang có thể thay thế đề cương…

thcsdongda.edu.vn – 5 Apr 20

BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC MÔN TOÁN THÁNG 5/2020

Bài tập bổ trợ kiến thức môn Toán 6, 7, 8, 9 theo lịch phát trên truyền hình Hà Nội


//www.bachkim.vn/entry/showglobal/pr_id/1035747

Giáo án môn Toán 9 soạn theo 5 bước – Thầy Toán Họa

//thcsphanhuychu.edu.vn/tai-nguyen/de-cuong-on-tap-de-thi-khao-sat-hoc-ki/bai-tap-on-tap-hoc-ki-i-toan-6-so-hinh-de-thi-54.html

Toán Học Việt Nam

File word trắc nghiệm Toán đại số 10 chương 4 có lời giải chi tiết

File word trắc nghiệm Toán đại số 10 chương 4 có lời giải chi tiết gồm tuyển tập bài tập trắc nghiệm bất đẳng thức, bất phương trình thuộc c…

www.vietjack.com

Giải toán 7 Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số | Hay nhất Giải bài tập Toán…

Giải toán 7 Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 7 – Hệ thống toàn bộ các bài giải bài tập Toán lớp 7 đầy đủ, dễ hiểu, hay nhất và bám sát theo nội dung sách giáo khoa Toán 7 tập 1 và tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán 7…

//www.english4all.edu.vn/user/listdown/user_id/1399397

Thư Viện Học Liệu – 31 Jan 18

20 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương IV – Chương Giới Hạn Có Đáp Án – Tài Liệu Toán -…

Tổng Hợp Bài Tập Trắc Nghiệm Chương Giới Hạn Có Đáp ÁnBài Tập Trắc Nghiệm Giới Hạn Dãy Số, Giới Hạn Hàm Số, Hàm Số Liên Tục Có Đáp ÁnBài tập trắc nghiệm giới hạn của dãy số, hàm số, tính liên tục có đáp án và lời giải20 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương

Est. reading time: 0 phút

//toanhocbactrungnam.vn/bat-dang-thuc-bat-phuong-trinh/120-cau-trac-nghiem-chuong-4-dai-so-10-111.html //dtnt-namtramy.edu.vn/index.php/tai-nguyen-dien-tu/doc_download/49-giaoandai7 Trang chủ Danh mục FAQ/Hướng dẫn Điều khoản Dịch vụ Chính sách Riêng tư

Danh mục văn bản Điều hướng bài viếtTh True Milk Cổ Phiếu – Bảng Giá Cổ Phiếu Th True Mikl


sách tiếng anh lớp 6 chương trình mới pdf

Viết một bình luận Hủy

Bình luận

TênThư điện tửTrang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Vậy là đến đây bài viết về Kiểm Tra Chương 1 Đại Số 7 Violet, Bài Tập Ôn Tập Hình Học 11 Chương I Cực Hay đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website noithatthoidai.vn

I. MỤC TIU:

 1. Kiến thức : - Củng cố cho Hs kiến thức về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.

2. Kỹ năng: - Vận dụng tính chất về mối quan hệ giữa các yếu tố để giải một số bài toán có liên quan: so sánh các cạnh, các góc của tam giác; xác định độ dài các cạnh của tam giác.

 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, rèn tính suy luận.

Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 7 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Ngày 08/5/2012 Tiết 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Củng cố cho Hs kiến thức về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 2. Kỹ năng: - Vận dụng tính chất về mối quan hệ giữa các yếu tố để giải một số bài toán có liên quan: so sánh các cạnh, các góc của tam giác; xác định độ dài các cạnh của tam giác. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, rèn tính suy luận. II .CHUẨN BỊ: 1. GV : bảng phụ bài 8 trang 92 SGK. 2. HS: Thước kẻ, êke, compa, thước đo góc, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµi cị: [0ph] Ho¹t ®éng 2: LuyƯn tËp: [40ph] Gv: Treo bảng phụ bài 8 trang 92 SGK Gv: gọi HS lên bảng vẽ hình và viết GT, KL a] Chứng minh ABE = HBE [hstb] Gv: Chốt lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. b] Nêu cách chứng minh BE là đường trung trực của AH? [hsk] H:Vận dụng kiến thức nào? [hsk] Gv: Gọi 1 HS lên bảng chứng minh. c] Nêu cách chứng minh EK = EC [hstb] Gv: Gọi 1 HS lên bảng chứng minh. d] AE < EC H: Nêu cách chứng minh AE < EC? [hsk] Gv: Gọi Hs lên bảng chứng minh Gv: Chốt lại kiến thức: - Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông - Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác - Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. Ho¹t ®éng 3: LuyƯn tËp, cđng cè: [3ph]: Gv Tỉng kÕt c¸c kiÕn thøc ®· «n tËp. Ho¹t ®éng 4: H­íng dÉn vỊ nhµ: [2ph]: Oân lại toàn bộ kiến thức Xem lại các bài tập đã giải BTVN: 4,5,7 trang 92 SGK. Hs: Đọc đề Hs: Lên bảng vẽ hình và viết GT, KL. Gt: ABC vuông tại A Phân giác BE EHBC Kl: a] ABE = HBE b] BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH c] EK = EC d] AE < EC Hs: Chứng minh ABE = HBE theo trường hợp CH – GN [BE : Cạnh chung; ] Hs: Ta chứng minh B nằm trên đường trung trực của AH và B cũng nằm trên đường trung trực của AH Hs: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. 1 Hs lên bảng chứng minh. Hs: Chứng minh hai tam giác chứa hai cạnh đó bằng nhau. Chứng minh vAEK = vHEC [g.c.g] = 900 AE = HE [cmt] [đđ] Hs: Lên bảng chứng minh Hs: Ta có : AE = EH [ chứng minh trên] Ta cần chứng minh EH < EC Hs: lên bảng chứng minh EH < EC dựa vào quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác EHC Hs: Chú ý nội dung GV chốt lại. Bài 8 trang 92 SGK: a] Xét vABE và vHBE có: BE : Cạnh chung; [gt] Do đó: ABE = HBE [CH – GN] b] Ta có: ABE = HBE [cmt] => AB = BH => B nằm trên đường trung trực của AH [1] Và AE = EH => E nằm trên đường trung trực của AH [2] Từ [1] và [2] => BE là đường trung trực của AH. c] XétAEK và HEC có: = 900 AE = HE [cmt] [đđ] Do đó: AEK = HEC [g.c.g] d] Ta có EHC vuông tại H nên: EH < EC Mà AE = EH [cmt] => AE < EC Ngày 15/5/2012 Tiết 69: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức chủ yếu về các đường đồng quy trong tam giác [ đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao]. 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập phần ơn tập cuối năm. - Rèn khả năng tư duy, kỹ năng vẽ hình, phương pháp CM một bài tốn hình của HS. 3. Thái độ: - Cĩ ý thức tự giác trong học tập. II .CHUẨN BỊ: 1. GV : bài tập trắc nghiệm. 2. HS: Thước kẻ, êke, compa, thước đo góc, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµi cị: [0ph] Ho¹t ®éng 2: LuyƯn tËp: [40ph] Gv: Treo bảng phụ nội dung bài tập Khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng: 1] Cho ABC vuông tại B thì: A. AB2 = AC2 + BC2 B. AC2 = AB2 + BC2 C. BC2 = AB2 + AC2 D. Đáp án khác 2] Tam giác cân có góc ở đỉnh là 80 0. Số đo góc ở đáy là: A. 800 B. 1000 C. 500 D. Đáp án khác. 3] ABC có thì ABC là tam giác: A] Cân B] Đều C. Vuông D. Đáp án khác 4] Cho ABC có AB = 6cm ; AC= 4cm; BC = 5cm A] B. C. D.Đáp án khác 5] Cho ABC có A. AC > AB > BC B. AC > BC > AB C. AB > AC > BC D. BC > AB > AC HS làm bài tập theo nhóm 1. Bài tập trắc nghiệm 1. B 2. C 3. B 4. C 5. B 2. Ôn tập về các đường đồng quy trong tam giác Bài tập: Hãy điền vào các ơ trống trong bảng sau Gv yc HS đọc nội dung bài tập HS đọc nội dung bài tập GV yc HS vẽ hình – ghi GT- KL GV: Hãy nêu phương pháp tính gĩc: Ð DCE; ÐDEC? Gv yc hS lên bảng thực hiện GV: hãy nhận xét bài bạn GV: Muốn so sánh được các cạnh của tam giác CDE ta làm ntn? Dựa vào đâu để so sánh? Ho¹t ®éng 3: LuyƯn tËp, cđng cè: [3ph]: Gv Tỉng kÕt c¸c kiÕn thøc ®· «n tËp. Ho¹t ®éng 4: H­íng dÉn vỊ nhµ: [2ph]: Oân lại toàn bộ kiến thức Xem lại các bài tập đã giải Hs đọc đề HS vẽ hình ghi GT – KL HS nêu phương pháp HS khác làm ra nháp HS : Thực hiện 3. Bài tập Bài 6 [ 92- SGK] GT: ∆ADC: DA=DC ÐACC= 310 ÐABD= 880; CE//BD Kl: a] Ð DCE; ÐDEC =? b] ∆ CDE cạnh nào lớn nhất? Giải: Vì Ð DBA là gĩc ngồi của ∆ DBC nên: ÐDBA= ÐBDC+ Ð BCD =>ÐBDC=Ð DBA-Ð BCD = 880 – 310= 570 =.ÐDCE = Ð BDC = 570 [SLT, do BD//CE] Ð EDC là gĩc ngồi của ∆ cân ADC nên: ÐEDC = 2. Ð DCA = 620 Xét:∆DCE cĩ: ÐDEC = 1800 – [ ÐDCE +Ð EDC ] [đlý tổng 3] ÐDEC = 1800 – [ 570 + 620] = 610 Trong ∆ CDE cĩ: Ð DCE < Ð DEC < ÐEDC [ 570 < 610 < 620] => DE< DC < EC [ Đlý qhệ giữa gĩc và cạnh ] Vậy: ∆ CDE cĩ cạnh CE là lớn nhất Ngày 15/5/2012 Tiết 70: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức chủ yếu về các dạng đặc biệt của tam giác [tam giác cân, đều , vuơng]. 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập phần ơn tập cuối năm. - Rèn khả năng tư duy, kỹ năng vẽ hình, phương pháp CM một bài tốn hình của HS. 3. Thái độ: - Cĩ ý thức tự giác trong học tập. II .CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, Dụng cụ vẽ hình, đo gĩc HS: Ơn tập lý thuyết về các dạng đặc biệt cuả tam giác, dụng cụ vẽ hình III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµi cị: [0ph] Ho¹t ®éng 2: LuyƯn tËp: [40ph] GV yêu cầu hs nêu lại định nghĩa, tính chất, cách chứng minh tam giác can, đều, vuông? 1. Một số dạng tam giác đặc biệt Bài tập: Cho ABC [AB = AC]. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. Vẽ BH AM; CK AN. Đường thẳng BH cắt đường thẳng CK tại O. Chứng minh: a] AMN cân. b] BH = CK. c] AH = AK. d] OBC là tam giác gì? Vì sao? e] Khi; BM = CN = BC. Tính số đo các gĩc của AMN, xác định OBC là tam giác gì? Yêu cầu học sinh thực hiện các câu a, b, c, d Giáo viên hướng dẫn câu e: Khi và BM = CN = BC thì suy ra được gì? Tính số đo các gĩc của AMN Từ đĩ OBC là tam giác gì? Ho¹t ®éng 3: LuyƯn tËp, cđng cè: [3ph]: Gv Tỉng kÕt c¸c kiÕn thøc ®· «n tËp. Ho¹t ®éng 4: H­íng dÉn vỊ nhµ: [2ph]: Oân lại toàn bộ kiến thức Xem lại các bài tập đã giải HS đọc đề bài Vẽ hình, ghi GT – KL Hs suy nghĩ làm các câu a, b, c, d 2. Bài tập: GT cĩ AB = AC, BM = CN BH AM; CK AN KL a] AMN cân b] BH = CK c] AH = AK d] OBC là tam giác gì ? Vì sao. e] Khi; BM = CN = BC tính số đo các gĩc của AMN, xác định OBC là tam giác gì? a] AMN cân cân ABM và ACN cĩ AB = AC [GT] [CM trên] BM = CN [GT] ABM = ACN [c.g.c] AMN cân b] Xét vuơng HBM và vuơng KNC cĩ [theo câu a]; MB = CN vuơng HMB = vuơng KNC [cạnh huyền - gĩc nhọn] BK = CK c] Theo câu a ta cĩ AM = AN [1] Theo chứng minh trên: HM = KN [2] Từ [1], [2] HA = AK d] Theo chứng minh trên mặt khác [đối đỉnh] [đối đỉnh] OBC cân tại O e/ ABC đều, BMA cân tại B, CAN cân tại C. Khi ABC là đều ta cĩ BAM cân vì BM = BA [GT] Tương tự ta cĩ Do đĩ Vì Tương tự ta cĩ OBC là tam giác đều.

File đính kèm:

  • T686970 On tap cuoi nam Hinh hoc 8.doc

Video liên quan

Chủ Đề