Phong cảnh đọc tiếng anh là gì năm 2024

It boasts one of the few operable steam trains in the world, offering trips through the rolling prairie scenery.

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to landscape Phân từ hiện tại landscaping Phân từ quá khứ landscaped Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại landscape landscape hoặc landscapest¹ landscapes hoặc landscapeth¹ landscape landscape landscape Quá khứ landscaped landscaped hoặc landscapedst¹ landscaped landscaped landscaped landscaped Tương lai will/shall² landscape will/shall landscape hoặc wilt/shalt¹ landscape will/shall landscape will/shall landscape will/shall landscape will/shall landscape Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại landscape landscape hoặc landscapest¹ landscape landscape landscape landscape Quá khứ landscaped landscaped landscaped landscaped landscaped landscaped Tương lai were to landscape hoặc should landscape were to landscape hoặc should landscape were to landscape hoặc should landscape were to landscape hoặc should landscape were to landscape hoặc should landscape were to landscape hoặc should landscape Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — landscape — let’s landscape landscape —

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Phong cảnh là tập hợp các cảnh vật, cây cối, động vật được dựa trên các yếu tố về khí hậu và ảnh hưởng của môi trường hay khí hậu.

1.

Phong cảnh được rải rác với những chiếc lều của những người cắm trại và người đi bộ.

The landscape is dotted with the tents of campers and hikers.

2.

Điểm thu hút chính của Tuscany là phong cảnh đẹp, hầu như không thay đổi kể từ thời trung cổ.

Tuscany's main attraction is its extraordinarily beautiful landscape, almost unchanged since medieval times.

Một số synonyms của landscape:

- spot (địa điểm): An added bonus, which doesn't cost a penny, is the breathtaking spot.

(Một điểm cộng nữa, không tốn một xu, là địa điểm ngoạn mục.)

- scenery (phong cảnh): Ha Giang is a land famous for its majestic scenery, terraced fields as far as the eye can see, fields of buckwheat flowers.

(Hà Giang là vùng đất nổi tiếng với phong cảnh hùng vĩ, những thửa ruộng bậc thang ngút tầm mắt, những cánh đồng hoa tam giác mạch.)

In this sense, landscapes may be found hanging on the walls of the mansions of the well-to-do, and of city art galleries around the world.

krajobraz, pejzaż, kształtować przestrzennie (teren zielony)…

Cái của tôi không có gì ngoài phong cảnh.

Mine had nothing but scenery on it.

Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau.

Although the entire group beholds the same scene, each person sees it differently.

Bạn có thể xem ảnh hưởng của mặt trời và ánh nắng lên phong cảnh.

You can view the effect of the sun and sunlight across the landscape.

Ở nơi cao có điểm tốt là phong cảnh rất đẹp.

High places like this are the best because the night scene is the best.

Các bạn có thể ngắm phong cảnh.

You'd be able to watch the view.

Phong cảnh không thì chưa đủ.

Landscape was not enough.

Đối với tôi, đó là một điều làm sao lãng rất lớn khỏi phong cảnh tuyệt vời.

To me, it was a huge distraction from the magnificent view.

Phong cảnh là phẳng với một số undulations và có chứa một loạt các loại thực vật.

The landscape is flat with some undulations and contains a wide range of vegetation types.

Hai tháp, một tòa nhà chính, một tầng và một sảnh, với một phong cảnh đẹp.

Two towers, one main building, one story and a pavilion, with a great view.

Các hồ nước và núi tại đây kết hợp tạo ra một phong cảnh vô cùng ấn tượng.

The lakes and mountains combine to form impressive scenery.

Phong cảnh đẹp hơn cả sự mô tả.

The scenery was beautiful beyond description.

Và phong cảnh nhìn từ trên sân thượng rất ấn tượng.

And the view from the terrace quite breath-taking.

Các phong cảnh ngoạn mục khiến cho cuộc hành trình dài 26 tiếng càng thêm thích thú.

The 26-hour journey was enhanced by spectacular scenery.

The North East: Di sản Anh Quốc (Phong cảnh ở Anh).

The North East: English Heritage (England's Landscape).

KENYA là một xứ có phong cảnh thiên nhiên rất hùng vĩ.

KENYA is a land of great natural splendor.

Đó là một bức tranh phong cảnh với những nhân vật chỉ mặc một nửa, đang uống rượu.

It was a landscape with figures, semi- dressed, drinking wine.

Tom và Mary chiêm ngưỡng phong cảnh, tay trong tay.

Tom and Mary admired the scenery as they held hands.

Sau đó, đó là bức tranh phong cảnh.

Then, that is scenery painting.

Chúng tôi nói về chuyện vẽ lại phong cảnh

We talked about capturing nature in art.

Cảnh đó đối với tôi là phong cảnh đẹp nhất và buồn nhất cõi thế gian.

This is, to me, the loveliest and saddest landscape in the world.

Hơn nữa, không phải mỗi người đều tập trung vào cùng một phần của phong cảnh.

Furthermore, not everyone focuses on the same portion of the scene.

Phong cảnh đẹp nhất mà tôi thấy ở châu á là Sri Lanka và Bali.

The most beautiful landscapes I had seen in Asia were Sri Lanka and Bali.

Ngưỡng của giữa khoa học Và khả năng hình thành phong cảnh cảm xúc của chúng tôi?

What are the thresholds between science and its ability to shape our emotional landscape?

Phong cảnh có truyền cảm hứng cho anh không?

Do the views inspire you?

Phong cảnh là gì Tiếng Anh?

landscape. Chúng tôi bỏ đi phong cảnh và dựng lại địa hình. So we would take the landscape and we would build up the topography.

Phong cảnh đẹp gọi là gì?

sight, beauty spot, beauty-spot là các bản dịch hàng đầu của "cảnh đẹp" thành Tiếng Anh.

Scenery là gì?

Danh từ (Sân khấu) Đồ dùng trang trí (một gánh hát); cảnh phông.

Từ thiên nhiên trong Tiếng Anh là gì?

Tự nhiên hay thiên nhiên (tiếng Anh: Nature), theo nghĩa rộng nhất, là thế giới hay vũ trụ mang tính vật chất.