Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Viết phương trình chính tắc của elip (E) . Bài 3.33 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán Hình Học 10 – Bài 3: Phương trình đường elip

Viết phương trình chính tắc của elip (E) \({F_1}\) và \({F_2}\) biết:

a) (E) đi qua hai điểm \(M\left( {4;{9 \over 5}} \right)\) và \(N\left( {3;{{12} \over 5}} \right)\);

b) (E) đi qua \(M\left( {{3 \over {\sqrt 5 }};{4 \over {\sqrt 5 }}} \right)\) và tam giác \(M{F_1}{F_2}\) vuông tại M. 

Gợi ý làm bài

a) Xét elip (E): \({{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1\)

(E) đi qua \(M\left( {4;{9 \over 5}} \right)\) và \(N\left( {3;{{12} \over 5}} \right)\) nên thay tọa độ của M và N vào phương trình của (E) ta được:

\(\left\{ \matrix{ {{16} \over {{a^2}}} + {{81} \over {25{b^2}}} = 1 \hfill \cr {9 \over {{a^2}}} + {{144} \over {25{b^2}}} = 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ {a^2} = 25 \hfill \cr

{b^2} = 9. \hfill \cr} \right.\)

Vậy phương trình của (E) là : \({{{x^2}} \over {25}} + {{{y^2}} \over 9} = 1\)

b) xét elip (E) : \({{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1\)

Vì \(M\left( {{3 \over {\sqrt 5 }};{4 \over {\sqrt 5 }}} \right) \in (E)\) nên \({9 \over {5{a^2}}} + {{16} \over {5{b^2}}} = 1\,\,\,\,\,(1)\)

Ta có : \(\widehat {{F_1}M{F_2}} = {90^ \circ } \Rightarrow OM = O{F_1}\)

Quảng cáo

\( \Rightarrow {c^2} = O{M^2} = {9 \over 5} + {{16} \over 5} = 5\)

và: \({a^2} = {b^2} + {c^2} = {b^2} + 5\)

Thay vào (1) ta được : 

\(\eqalign{ & {9 \over {5\left( {{b^2} + 5} \right)}} + {{16} \over {5{b^2}}} = 1 \cr

& \Leftrightarrow 9{b^2} + 16\left( {{b^2} + 5} \right) = 5{b^2}({b^2} + 5) \cr} \)

\( \Leftrightarrow {b^4} = 14\)

\( \Leftrightarrow {b^2} = 4\)

Suy ra \({a^2} = 9\)

Vậy phương trình chính tắc của (E) là 

\({{{x^2}} \over 9} + {{{y^2}} \over 4} = 1\)

Viết phương trình chính tắc của đường elip (E) trong mỗi trường hợp sau. Bài 32 trang 103 SGK Hình học 10 Nâng cao – Bài 5. Đường Elip

Viết phương trình chính tắc của đường elip (E) trong mỗi trường hợp sau

a) (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và tâm sai \(e = {{\sqrt 3 } \over 2};\)

b) (E) có độ dài trục bé bằng 8 và tiêu cự bằng 4;

c) (E) có một tiêu điểm là \(F(\sqrt 3 ;0)\) và đi qua điểm \(M\left( {1;{{\sqrt 3 } \over 2}} \right).\)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

a) Ta có:

\(\eqalign{ & 2a = 8 \Leftrightarrow a = 4 \cr & e = {c \over a} = {{\sqrt 3 } \over 2} \Rightarrow c = 2\sqrt 3 \cr

& {b^2} = {a^2} – {c^2} = 16 – 12 = 4 \cr} \)

Vậy \((E):{{{x^2}} \over {16}} + {{{y^2}} \over 4} = 1.\)

b) Ta có: 

Quảng cáo

\(\eqalign{ & 2b = 8 \Leftrightarrow b = 4 \cr & 2c = 4 \Leftrightarrow c = 2 \cr

& {a^2} = {b^2} + {c^2} = 16 + 4 = 20 \cr} \) 

Vậy \((E):{{{x^2}} \over {20}} + {{{y^2}} \over {16}} = 1.\)

c) Ta có: \(c = \sqrt 3  \Rightarrow {a^2} – {b^2} = 3\)

Giả sử: \((E):{{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1\)

\(M\left( {1;{{\sqrt 3 } \over 2}} \right) \in (E)\) nên \({1 \over {{a^2}}} + {3 \over {4{b^2}}} = 1\)

Ta có hệ phương trình:

\(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ {a^2} – {b^2} = 3 \hfill \cr {1 \over {{a^2}}} + {3 \over {4{b^2}}} = 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ {a^2} = {b^2} + 3 \hfill \cr {1 \over {{b^2} + 3}} + {3 \over {4{b^2}}} = 1 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ {a^2} = {b^2} + 3 \hfill \cr 4{b^2} + 3{b^2} + 9 = 4{b^4} + 12{b^2} \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ {a^2} = {b^2} + 3 \hfill \cr 4{b^4} + 5{b^2} – 9 = 0 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ {b^2} = – {9 \over 4}\,(loai) \hfill \cr

{b^2} = 1 \Rightarrow {a^2} = 4 \hfill \cr} \right. \cr} \) 

Vậy  \((E):{{{x^2}} \over 4} + {{{y^2}} \over 1} = 1\)

  • Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Quảng cáo

+ Bài toán 1: Lập phương trình elip (E) đi qua hai điểm A và B :

- Bước 1: Gọi phương trình chính tắc của elip( E) :

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 (a > b > 0).

- Bước 2: Do hai điểm A và B thuộc elip (E) nên thạy tọa độ hai điểm này vào phương trình ( E) ta được hai phương trình ẩn a2; b2.

Giải hệ phương trình ta được a2; b2...

⇒ Phương trình chính tắc của elip.

+ Bài toán 2: Lập phương trình chính tắc của elip ( E) đi qua điểm M và thỏa mãn điều kiện T ( về tiêu cự ; độ dài trục lớn- trục nhỏ; tâm sai....)

- Bước 1: Gọi phương trình chính tắc của elip( E) :

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 (a > b > 0).

- Bước 2: Do điểm M thuộc elip (E) nên thạy tọa độ điểm này vào phương trình

( E) ta được một phương trình ẩn a2; b2

- Bước 3: Từ điều kiện T thiết lập một phương trình ẩn a ; b và c.

Mà a2 – b2 = c2. Kết hợp ba phương trình trên để tìm a; b; c.

⇒ Phương trình chính tắc của elip ( E) .

Ví dụ 1: Elip đi qua các điểm M ( 0; 3) và N( 3;

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
) có phương trình chính tắc là:

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip là = 1 (a > b > 0).

Elip đi qua điểm M( 0; 3) suy ra:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ⇔ b2 = 9 ( 1)

Elip đi qua điểm N N( 3; ) suy ra:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ( 2)

Thay( 1) vào ( 2) ta được:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ⇔ a2= 25

Vậy phương trình cần tìm là:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Chọn B

Quảng cáo

Ví dụ 2: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A( 0; 5).

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D. Đáp án khác

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip có dạng = 1 (a > b > 0).

Ta có tiêu cự bằng 6 nên: 2c = 6 ⇒ c = 3 và a2 - b2 = c2 = 9 ( 1)

Do điểm A(0; 5) thuộc ( E) nên:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ⇔
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
⇔ b2 = 25 mà b> 0 nên b= 5.

Thay vào (1) ta được : a2 – 25 = 9 ⇔ a2 = 34

⇒ Phương trình chính tắc của elip ( E) :    

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Chọn D

Ví dụ 3: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip có dạng = 1 (a > b > 0).

Theo đề ra: Trục lớn gấp đôi trục bé nên : 2a = 2.( 2b)

⇔ a = 2b ⇔ a2 = 4b2

Điểm ( 2; -2) thuộc Elip :

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ⇔
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Ta được hệ:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

⇒ Phương trình elip ( E) :    

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Chọn D

Quảng cáo

Ví dụ 4: Phương trình chính tắc của Elip có một tiêu điểm F1(-√3; 0 ) và đi qua M(1;

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
) là

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D. = 1

Lời giải

Do elip có một tiêu điểm là F1(- √3; 0) nên c = √3

Phương trình chính tắc của elip có dạng :

(E) : = 1 (a > b > 0) ⇒ c =

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= √3 ⇒ a2 - b2 = 3(1)

M(1; )∈ (E) ⇒

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ⇔ 4b2 + 3a2 = 4a2 b2 (2)

Giải hệ (1) và (2)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Vậy phương trình elip là:    

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Chọn C

Ví dụ 5: Phương trình chính tắc của elip có hai tiêu điểm F1(- 2;0); F2(2; 0) và đi qua điểm M( 2; 3) là

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D. Tất cả sai

Lời giải

+ Gọi phương trình chính tắc của elip cần tìm: = 1 (a > b > 0).

+ Ta có elip có hai tiêu điểm F1(- 2;0); F2(2; 0) nên c = 2

⇒ a2- b2=c2 = 4 ⇒ a2= b2 + 4 ( 1)

+ Do elip đi qua điểm M( 2; 3) nên :

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ( 2)

+ Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

+ Giải phương trình ( *) ⇔ 4b2 + 9( b2+ 4) = b2 ( b2 + 4)

⇔ 4b2 + 9b2+ 36 = b4 + 4b2

⇔ b4 – 9b2 -36 = 0 ⇔ b2 = 12

⇒ a2 = b2 + 4 = 16

⇒ Phương trình chính tắc của elip ( E) :    

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Chọn A

Ví dụ 6: Lập phương trình chính tắc của elip có tâm O; hai trục đối xứng là hai trục toạ độ và qua hai điểm

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
,
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc elip cần tìm là = 1 (a > b > 0).

Do elip đi qua , nên ta có hệ :

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Vậy elip cần tìm là    

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Chọn C

Ví dụ 7: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có chiều rộng hình chữ nhật cơ sở là 8 và đi qua A(5; 0) ?

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của elip = 1 (a > b > 0).

Do chiều rộng hình chữ nhật cơ sở là 8 nên 2b = 8 ⇔ b = 4

Do elip đi qua điểm A( 5;0) nên:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

⇔ a2 = 25

Phương trình chính tắc của elip :    

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Chọn B

Ví dụ 8: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A(6; 0) và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
.

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Lời giải

Gọi phương trình chính tắc của Elip là: = 1 (a > b > 0).

Elip đi qua điểm A( 6;0) suy ra:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
=1

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
=1 ⇔ a2 = 36 mà a > 0 nên a = 6.

Tỉ số của tiêu cực với độ dài trục lớn bằng suy ra :

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
=
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= ⇒ c =
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
=
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 3

⇒ b2 = a2 – c2 = 62 – 32= 27

Vậy phương trình cần tìm là ( E) :    

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Chọn A

Câu 1: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A(2; 1) và có tiêu cự bằng 2√3 ?

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Hiển thị lời giải

Đáp án: D

Trả lời:

Giả sử elip có phương trình tổng quát là = 1 (a > b > 0).

Do elip có tiêu cự là 2√3 nên 2c= 2√3 ⇔ c= √3.

Do ( E) đi qua điểm A(2; 1) và có tiêu cự bằng nên ta có

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Vậy phương trình (E):   

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Câu 2: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A( 6;0) và có tâm sai bằng 1/2

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

Giả sử elip có phương trình tổng quát là = 1 (a > b > 0).

Do ( E) đi qua điểm A(6; 0) và có tâm sai bằng 1/2 nên ta có:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
⇒ ( E ) :
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Câu 3: Lập phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 8 và đi qua M(√15 ; -1)

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

Giả sử elip có phương trình tổng quát là = 1 (a > b > 0).

Do ( E) có tiêu cự bằng 8 và đi qua M(√15 ; -1) nên:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

⇒ Phương trình chính tắc của elip(E):    

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Câu 4: Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có chiều dài hình chữ nhật cơ sở bằng 4√5 và đi qua điểm M( 0; -1)?

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Hiển thị lời giải

Đáp án: D

Trả lời:

Gọi phương trình chính tắc của Elip là: = 1 (a > b > 0).

Elip có chiều dài hình chữ nhật cơ sở bằng 4√5 suy ra:

2a= 4 √5 nên a= 2√5 và a2= 20

Elip đi qua điểm M(0; -1) suy ra:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ( 2)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ⇒ b2 = 1

Vậy phương trình cần tìm là:    

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Câu 5: Elip qua điểm M(2;

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
) và có một tiêu điểm F( 2; 0) . Phương trình chính tắc của elip là:

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

Gọi phương trình chính tắc của Elip là: = 1 (a > b > 0).

Elip có một tiêu điểm là F( 2; 0) suy ra c= 2 và c2= 4 ⇔ a2- b2 = 4 (1).

Elip đi qua điểm M(2; ) suy ra

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ( 2).

Từ (1) suy ra a2= b2 + 4 thay vào (2) ta được :

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

⇔ 36b2 + 25( b2 +4) = 9b2 ( b2 + 4)

⇔ 36b2 + 25b2 + 100 = 9b4 + 36b2

⇔ 9b4 – 25b2 – 100 = 0

⇔ b2 = 5 nên a2 = b2 + 4 = 9

Vậy phương trình cần tìm là ( E):    

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Câu 6: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm N(2;

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
) và tỉ số của tiêu cự với độ dài

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

Gọi phương trình chính tắc của Elip là: = 1 (a > b > 0).

Elip đi qua điểm N( 2; ) suy ra: = 1 ( 1)

Tỉ số của tiêu cực với độ dài trục lớn bằng

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
suy ra:

= =

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
⇒ c =
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

⇒ c2=

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
.

Kết hợp với điều kiện b2 = a2 – c2 ta được :

b2 = a2 - =

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
hay 9b2 = 5a2 (2)

Thay ( 2) vào ( 1) ta được :

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ⇔
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

⇔a2= 9 ⇔ b2 = 5

Vậy phương trình cần tìm là ( E):   

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Câu 7: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A(2; √3) và tỉ số của độ dài trục lớn với tiêu cự bằng

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
.

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

Gọi phương trình chính tắc của Elip là: = 1 (a > b > 0).

Elip đi qua điểm A( 2; √3) suy ra:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
=1 ( 1)

Tỉ số của độ dài trục lớn với tiêu cự bằng suy ra:

= = ⇒ c =

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
và c2 =
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Kết hợp với điều kiện b2 = a2 - c2 ta được :

b2 = a2 -

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
=
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
nên a2= 4b2 ( 2) .

Thay ( 2) vào (1) ta được :

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ⇔ b2 = 4

⇒ a2 = 4b2 = 16

Vậy phương trình cần tìm là:    

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Câu 8: . Lập phương trình chính tắc của elip, biết elip đi qua hai điểm A( 7;0) và B(0; 3).

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Hiển thị lời giải

Đáp án: D

Trả lời:

Gọi phương trình chính tắc của Elip là : = 1 (a > b > 0).

Elip đi qua điểm A( 7; 0) suy ra:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ⇔ a2= 49.

Elip đi qua điểm B(0; 3) suy ra:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ⇔ b2 = 9

Vậy phương trình cần tìm là :   

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Câu 9: Elip đi qua các điểm A( 0; 1) và N( 1;

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
) có phương trình chính tắc là:

A.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     B.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

C.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1     D.
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Hiển thị lời giải

Đáp án: C

Trả lời:

Gọi phương trình chính tắc của Elip là : = 1 (a > b > 0).

Elip đi qua điểm A( 0; 1) suy ra:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
=1 ⇔ b2 = 1 ( 1)

Elip đi qua điểm N( 1; ) suy ra: :

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1 ( 2)

Thay( 1) vào ( 2) ta được:

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
=
Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
⇔ a2= 4

Vậy phương trình cần tìm là ( E) :   

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
= 1

Chuyên đề Toán 10: đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Phương trình chính tắc E có tiêu điểm F2 3 √ 0 đi qua điểm M 1 ( − 3 √ 2 là)

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

phuong-phap-toa-do-trong-mat-phang.jsp