Purification là gì

purification equipment

purification tower

purification process

purification technology

uv purification

purification workshop

1. It includes exertion and spirituality, self-purification and devotion.

Bao gồm sự cố gắng và lòng mộ đạo tự tẩy uế, và cống hiến.

2. It is found in some modern water purification tablets/filters.

Nó được tìm thấy trong một vài bộ lọc nước hiện đại.

3. Gentlemen, this is lamp oil... and that is vinegar for purification.

Các cậu, đây là dầu đèn... còn kia là giấm để rửa tội.

4. Most deep groundwater does not need screening before other purification steps.

Hầu hết nước ngầm sâu không cần sàng lọc trước các bước làm sạch khác.

5. Ammonium sulfate precipitation is a common method for protein purification by precipitation.

Kết tủa amoni sulfat là một phương pháp phổ biến để tinh chế protein bằng cách kết tủa.

6. These marshes are indispensable environments for the regeneration and purification of water.

Những đầm lầy như thế này là môi trường thuận lợi để tái tạo và làm sạch nước.

7. Some say that to “pass through the fire” may simply indicate a purification ceremony.

Một số người nói rằng “qua lửa” có thể chỉ hàm ý một nghi lễ tẩy sạch.

8. Water purification is the process of removing undesirable chemicals, biological contaminants, suspended solids, and gases from water.

Lọc sạch nước là quá trình loại bỏ các chất không mong muốn, chất gây ô nhiễm sinh học, chất rắn lơ lửng và khí từ nước.

9. Germanium tetrachloride is an intermediate for the purification of germanium metal or its oxide, GeO2.

Gecman tetraclorua là một chất trung gian để tinh chế kim loại gecmani hoặc oxit của nó, GeO2.

10. “In Croatia,” reports The New Encyclopædia Britannica, “the indigenous fascist regime set about a policy of ‘racial purification’ that went beyond even Nazi practices. . . .

Cuốn The New Encyclopædia Britannica [Tân Bách khoa Tự điển Anh Quốc] tường trình: “Tại Croatia, chế độ Phát-xít ở bản xứ thực thi một chính sách ‘tảo thanh chủng tộc’ còn tệ hơn những thực hành của Quốc xã...

11. Other regulations dealt with uncleanness from dead bodies, the purification of women upon giving birth, procedures involving leprosy, and uncleanness resulting from male and female sexual discharges.

Những luật lệ khác liên quan đến sự ô uế của xác chết, sự tẩy uế của phụ nữ sau khi sinh đẻ, cách xử lý bệnh phung, và sự ô uế do sự phóng thải về sinh lý của người nam và người nữ.

12. When she went to Jerusalem for her purification, a reverent older man named Simeon told her: “A long sword will be run through the soul of you yourself.”

Khi bà đi đến Giê-ru-sa-lem để chu toàn tập tục tẩy uế, một ông lớn tuổi sùng đạo tên là Si-mê-ôn bảo bà: “Phần ngươi, có một thanh gươm sẽ đâm thấu qua lòng ngươi”.

13. Each separation plant consisted of four buildings: a process cell building or "canyon" [known as 221], a concentration building [224], a purification building [231] and a magazine store [213].

Mỗi nhà máy phân tách bao gồm 4 tòa nhà: một nhà chứa buồng xử lý hay có biệt danh là "hẻm núi" [ký hiệu 221], một nhà ngưng tụ [224], một nhà làm sạch [231] và một nhà kho [213].

14. It is soluble in water and is mainly used as a coagulating agent [promoting particle collision by neutralizing charge] in the purification of drinking water and waste water treatment plants, and also in paper manufacturing.

Nó hòa tan trong nước và chủ yếu được sử dụng như một chất kết tủa [khiến các hạt ô nhiễm co cụm lại thành các hạt lớn hơn, dễ dàng bị mắc kẹt] trong lọc nước uống và các nhà máy xử lý nước thải, và trong sản xuất giấy.

15. Testimony at a later Niigata Minamata disease trial proved that Chisso knew the Cyclator to be completely ineffective: "The purification tank was installed as a social solution and did nothing to remove organic mercury."

Bằng chứng từ các thử nghiệm sau này với căn bệnh Niigata Minamata đã chứng minh rằng, Chisso đã biết trước rằng Cyclator hoàn toàn không hiệu quả: “Bể lọc đã được lắp đặt như là một giải pháp có tính chất xã hội và không hề có tác dụng làm giảm thuỷ ngân hữu cơ.”

16. 45 And they began taking care of the duties of their God and the obligation of the purification, as did the singers and the gatekeepers, according to the instructions of David and his son Solʹo·mon.

45 Họ bắt đầu thi hành nhiệm vụ với Đức Chúa Trời mình cũng như bổn phận tẩy uế, những người ca hát và người gác cổng cũng làm thế, theo chỉ thị của Đa-vít và con trai ông là Sa-lô-môn.

17. 13 “‘When the discharge stops and the person becomes clean from it, he will then count seven days for his purification, and he must wash his garments, bathe himself in running water, and he will be clean.

13 Khi sự chảy mủ ngừng lại và người bệnh được lành thì người đó phải tính bảy ngày kể từ lúc lành bệnh để được tẩy uế, và phải giặt quần áo mình, tắm trong nước tinh khiết, rồi người sẽ được tinh sạch.

18. 6 When the days of her purification for a son or a daughter are completed, she will bring a young ram in its first year for a burnt offering+ and a young pigeon or a turtledove for a sin offering to the entrance of the tent of meeting, to the priest.

6 Khi kết thúc thời gian tẩy uế, dù sinh con trai hay con gái, người đó sẽ mang một cừu đực con dưới một năm tuổi làm lễ vật thiêu,+ một bồ câu con hoặc một chim cu gáy làm lễ vật chuộc tội, và đưa cho thầy tế lễ tại lối ra vào lều hội họp.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˌpjʊr.ə.fə.ˈkeɪ.ʃən/

Danh từSửa đổi

purification /ˌpjʊr.ə.fə.ˈkeɪ.ʃən/

  1. Sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế.
  2. [Tôn giáo] Lễ tẩy uế [đàn bà sau khi đẻ].

Thành ngữSửa đổi

  • The Purification [of the Virgin Mary]: Lễ tẩy uế của Đức mẹ Ma-ri.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /py.ʁi.fi.ka.sjɔ̃/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
purification
/py.ʁi.fi.ka.sjɔ̃/
purifications
/py.ʁi.fi.ka.sjɔ̃/

purification gc /py.ʁi.fi.ka.sjɔ̃/

  1. [Tôn giáo] Lễ tẩy uế.
  2. [Từ cũ, nghĩa cũ] Sự lọc trong; sự lọc; sự tinh chế.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề