Sinh vật tiếng anh là gì

1. Một sinh vật quái dị.

A monstrous creature.

2. Nó giỏi môn sinh vật.

He is good at biology.

3. Sinh vật tiêu thụ [sinh vật dị dưỡng] là các loài không thể tự sản xuất thức ăn của riêng chúng mà cần phải tiêu thụ các sinh vật khác.

Consumers [heterotrophs] are species that cannot manufacture their own food and need to consume other organisms.

4. Vi sinh vật háu ăn dầu

Microorganisms That Break Down Oil

5. Photpho và sinh vật trôi nổi

TREVOR:Phosphorous and plankton

6. Bậc dinh dưỡng của một sinh vật là vị trí sinh vật đó đứng trong một chuỗi thức ăn.

The trophic level of an organism is the position it occupies in a food chain.

7. 90% đến 95% các loài sinh vật biển đã tuyệt chủng, cũng như khoảng 70% loài sinh vật trên cạn.

Ninety to 95% of marine species became extinct, as well as 70% of all land organisms.

8. Dolokhov, anh là sinh vật thấp hèn.

What a vile creature you are, Dolokhov.

9. Bọ ngựa là sinh vật cổ đại.

The mantis is an ancient creature.

10. Bài chi tiết: Sinh vật quang dị dưỡng Ngược lại với sinh vật quang tự dưỡng, các sinh vật quang dị dưỡng là sinh vật chỉ phụ thuộc vào ánh sang để lấy năng lượng và chủ yếu phụ thuộc vào các hợp chất hữu cơ để lấy cacbon.

In contrast to photoautotrophs, photoheterotrophs are organisms that depend solely on light for their energy and principally on organic compounds for their carbon.

11. Sáu tiếp cận khác nhau: thực vật, động vật, nấm, sinh vật nguyên sinh, vi sinh vật và vi khuẩn cổ.

Six different broad approaches: the plants, the animals, the fungi, the protests -- the little things -- the bacteria and the Archaea bacteria.

12. Sinh vật hiếu khí hoặc aerobe là sinh vật có thể tồn tại và phát triển trong môi trường oxy hóa .

An aerobic organism or aerobe is an organism that can survive and grow in an oxygenated environment.

13. Khi sinh vật tự dưỡng bị sinh vật dị dưỡng tiêu hóa, ví dụ như động vật, cacbohydrat, chất béo và protein chứa bên trong chúng trở thành năng lượng cho sinh vật dị dưỡng.

When autotrophs are eaten by heterotrophs, i.e., consumers such as animals, the carbohydrates, fats, and proteins contained in them become energy sources for the heterotrophs.

14. Tôi cần 1 nhà cổ sinh vật học.

And I need a paleontologist.

15. Tôi là một nhà cổ sinh vật học.

I'm a paleontologist.

16. Loài người là một sinh vật hoà thuận.

Human beings are a social species.

17. Giám Ngục là những sinh vật nguy hiểm.

Dementors are vicious creatures.

18. Những sinh vật này được gọi chính thức là sinh vật dị dưỡng, bao gồm động vật, một số vi khuẩn và nấm.

These organisms are formally referred to as heterotrophs, which include animals, some bacteria and fungi.

19. 42 Các ngươi không được ăn những sinh vật nào bò bằng bụng, sinh vật nào đi bằng bốn chân hoặc những sinh vật lúc nhúc trên đất có nhiều chân, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm.

42 You must not eat any creature that crawls on its belly, any creature that goes on all fours, or any of earth’s swarming creatures with a great number of legs, for they are something loathsome.

20. Anh họ tớ là một nhà cổ sinh vật.

My cousin's a paleontologist.

21. Well, tôi là 1 nhà cổ sinh vật học.

Well, I'm a paleontologist.

22. Cá mập khổng lồ là sinh vật tuyệt vời.

Basking sharks are awesome creatures.

23. Hẹn hò với 1 nhà cổ sinh vật học.

A paleontologist who works out.

24. Để kiểm tra một mẫu vi sinh vật có phân giải cellulose hiệu quả hay không, trước hết vi sinh vật được nuôi trong ống nghiệm.

To test whether or not a sample of microbes can break down cellulose effectively, researchers first grow the microbe in a test tube.

25. Chu kỳ này xảy ra trong các sinh vật ureotelic.

This cycle occurs in ureotelic organisms.

26. Hơn bất kỳ sinh vật nào, lông lá đầy mình.

I mean, more than you've ever seen on any creature with that much hair.

27. " Tiến hóa là sinh vật thích nghi với môi trường. "

" Evolution is organisms adapting to their environment. "

28. Mọi sinh vật biển dùng âm thanh để giao tiếp.

All marine mammals use sound for communication to stay in touch.

29. Sinh vật trên Europa Có thể kỳ dị tương tự.

Alien life on Europa might look surprisingly similar.

30. Tôi gọi những sinh vật này là hoa hướng dương.

I call these creatures sunflowers.

31. Mi chẳng biết gì hết, sinh vật hạ đẳng này.

You know nothing, creature.

32. Tôi bị cuốn hút bởi những nhà cổ sinh vật học.

I'm fascinated by paleontology.

33. Nó có vẻ hơi to so với sinh vật trôi nổi

It looks kind of big for plankton

34. Gã ấy muốn biết về sinh vật mà bác đang nuôi

He wanted to know what sort of creatures I looked after.

35. Đã có sinh vật nào lẻ loi đến thế chưa hả?

Has there ever been a creature so alone?

36. Kỳ lân là loài sinh vật rất hiếm và thần bí.

Unicorns are rare and mystical creatures.

37. Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới

This peril belongs to all Middle-earth.

38. thì Turok là sinh vật hung tợn nhất của bầu trời.

The way I had it figured, Toruk is the baddest cat in the sky.

39. Sinh vật này đã làm ô nhiễm vũ khí của tôi.

The creature has polluted my weapon.

40. Những kẻ sống sót tạo nên sinh vật giống cá sấu.

The survivors that do get through produce this world of crocodile-like creatures.

41. Nào là hệ quả cho các sinh vật các bon nat

There's consequences for carbonate organisms.

42. " Sinh vật nhân tạo đầu tiên và hệ quả của nó. "

" The first artificial organism and its consequences. "

43. Các tổ chức khác, được gọi là sinh vật dị dưỡng, lấy sinh vật tự dưỡng làm thức ăn để thực hiện các chức năng cần thiết cho sự sống.

Other organisms, called heterotrophs, take in autotrophs as food to carry out functions necessary for their life.

44. Một sinh vật hung tợn với móng vuốt dài và răng nhọn.

A fierce creature with long claws and sharp teeth.

45. Mà tôi là, một nhà sinh vật học chuyên về san hô.

So I'm, like, a coral biologist.

46. Sinh vật kinh tởm này đã không cho chúng ta lựa chọn.

This disgusting creature has given us no choice.

47. Các sinh vật chịu được điều kiện khắc nghiệt này không hiếm.

These so-called extremophiles aren't rare.

48. “Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11

“For the life of the flesh is in the blood.” —Leviticus 17:11

49. Các vi sinh vật khử trùng không được loại bỏ khỏi nước.

The sterilized microorganisms are not removed from the water.

50. Ông ta cũng quan tâm đến các sinh vật huyền bí sao?

He wouldn't happen to have an interest in paw prints, would he?

Video liên quan

Chủ Đề