Thì Quá Khứ Đơn Với Động Từ Thường
1. Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
2. Cấu trúc các loại câu trong thì quá khứ đơn với động từ thường
Loại câu | Câu khẳng định [+] | Câu phủ định [-] | Câu nghi vấn [?] |
Cấu trúc | S + V-ed | S + did + not + V | [Wh] did + S + V? |
Ví dụ | I played football yesterday. | I did not play football yesterday. | Did you play football yesterday? |
➤ Lưu ý: did not = didn’t
V-ed nghĩa là động từ được chia ở thì quá khứ, có thể theo quy tắc hoặc bất quy tắc.
3. Cách chia động từ ở thì quá khứ đơn
Hầu hết các động từ khi được chia ở thì quá khứ đơn được thêm đuôi -ed ở đuôi từ.
Ví dụ: watch -> watched, play -> played, want -> wanted, wash -> washed, cook -> cooked …
Tuy nhiên khi chia -ed, cần nhớ các quy tắc sau:
- Quy tắc 1: Đối với các từ tận cùng là “e”, ta chỉ cần thêm “-d” vào đuôi từ. Ví dụ: smile -> smiled
- Quy tắc 2: Đối với động từ có một âm tiếp, tận cùng là 1 phụ âm và trước phụ âm đó là một nguyên âm, gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “-ed”. Ví dụ: shop -> shopped, stop -> stopped …
- Quy tắc 3: Đối với động từ có tận cùng là “-y” và trước đó là một nguyên âm, ta chỉ cần việc cộng thêm “-ed”. Ví dụ: stay -> stayed, play -> played
- Quy tắc 4: Đối với động từ có tận cùng là “-y” và trước đó là một phụ âm, ta chuyển “-y” thành “-ied”. Ví dụ: study -> studied, cry -> cried
Có một số động từ khi chia ở thì quá khứ đơn sẽ không theo những quy tắc trên. Cụ thể như sau:
- Go -> went Buy -> bought
- Eat -> ate See -> saw
- Sleep -> slept Catch -> caught
- Make -> made Do -> did
- Have -> had Come -> came
- Take -> took Meet -> met
4. Dấu hiệu nhận biết
Thì quá khứ đơn có những dấu hiệu nhận biết thông qua cáctrạng từ chỉ thời gian như: yesterday, last year/ month/ week … , ago, in + mốc thời gian trong quá khứ …
➤ Tham gia ngay Cộng đồng học Cambridge, IELTS để nhận thêm nhiều kiến thức bổ ích: TẠI ĐÂY
1. Tìm các động từ được chia ở thì quá khứ đơn và viết vào các ô trống.
Yesterday I went to the playground near my house. I had a lot of fun. I played on the swings and the slide but I didn’t go on the roundabout. I saw my best friend there. We talked about her birthday and she invited me to her party. |
2. Sử dụng các từ cho sẵn điền vào ô trống thích hợp.
1. Yesterday I _______ to the playground.
2. I ______ cereal for breakfast.
3. He _______ his grandparents’ house this morning.
4. She ________ piano when she was little.
5. Pat ______ TV yesterday afternoon.
6. Yesterday I ________ to school, I ____________ by car.
7. Last night, he _______ to bed early.
8. They _______ video games all day.
9. Did you ______________ last summer?
10. I __________________ tea.
11. The lesson ___________ at 8:00 a.m.
12. Peter _________ three books last week.
13. He ________ to his mother.
14. She __________ dinner.
15. I ____________ to music.
Chúc các bạn học tốt nha ^.^