Restaurant tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "restaurant"

1. Four Seasons Restaurant.

Cửa hàng Du lịch Bốn Mùa.

2. " Restaurant reviewer admits:

" Người phỏng vấn nhà hàng thừa nhận:

3. To the Chinese restaurant?

Tới nhà hàng Trung Hoa?

4. From the chicken restaurant?

Cái ông bán gà rán á?

5. Who owns the restaurant?

Ai là chủ nhà hàng này?

6. Every bar, restaurant, hotel, everywhere.

Mỗi quán bar, nhà hàng, khách sạn, mọi nơi.

7. It's the worst restaurant ever.

Đây là nhà hàng tệ nhất trần gian.

8. Have you booked the restaurant?

Cháu đã đặt bàn chưa?

9. Police came to his restaurant in uniform, state newspapers reported lies, and the restaurant went bankrupt.

Công an sắc phục tới tận nhà hàng của ông hạch hỏi, báo chí nhà nước đăng những bài xuyên tạc, và nhà hàng phá sản.

10. Suppose youre a restaurant review site.

Giả sử bạn có trang web đánh giá nhà hàng.

11. There'd be no restaurant without him.

Không có anh ấy thì chả có nhà hàng nào cả.

12. Four Stuffed Treasures from Sum's Restaurant.

Nội Tứ Vị từ nhà hàng Sum.

13. But this is an electrical restaurant.

Nhưng đây là một nhà hàng chạy bằng điện.

14. All family members worked in the restaurant.

Tất cả các thành viên trong gia đình làm việc trong nhà hàng.

15. That's his favorite restaurant, obviously his alibi.

Đó là nhà hàng yêu thích của hắn, hiển nhiên là bằng chứng ngoại phạm.

16. Let's go eat noodles at Dad's restaurant.

Chúng mình hãy đến tiệm của ba ăn mỳ nhé.

17. My friend had a restaurant over there.

Bạn tôi có nhà hàng bên kia.

18. When I opened this restaurant, my father said,

Hồi mở nhà hàng này, bố tôi nói,

19. The restaurant workers and I are going out

Tôi và nhân viên trong nhà hàng sẽ đi dã ngoại.

20. Every single surface of this restaurant is white.

Tất cả bề mặt trong nhà hàng này đều trắng toát.

21. At-Turathy Restaurant is a large historical mud-brick building located in Ha'il center which is used as a traditional restaurant.

Nhà hàng At-Turathy là một toà nhà gạch sống cỡ lớn có tính lịch sử, nằm tại trung tâm Ha'il, được sử dụng làm nhà hàng truyền thống.

22. Phoenix's tail and peach blossom from Grandma's Restaurant.

Đuôi Phượng Hoàng và Hoa Anh Đào từ nhà hàng Grandma.

23. No, apparently the restaurant is a bit grungy

Không đâu, rõ là tiệm ăn đó hơi tồi tàn.

24. The sushi restaurant down my street takes Bitcoin.

Nhà hàng sushi dưới phố nhà tôi dùng Bitcoin.

25. My restaurant means little... compared to... your vision.

Nhà hàng của tôi chì nhỏ nhoi... nếu so sánh... với hoài bão của anh.

26. The restaurant employs one waiter with gang connections,

Có một nhân viên có liên quan tới băng đảng

27. It's just like the ones in a restaurant.

Giống như được ăn ở nhà hàng vậy.

28. I am a chef at a restaurant uptown.

Tôi là bếp trưởng ở 1 nhà hàng trong thành phố.

29. I am a former chef of this restaurant.

Tôi từng là đầu bếp của nhà hàng này.

30. I was trying to explain at the restaurant.

Anh đã định giải thích ở quán ăn.

31. He is a waiter in a seaside restaurant.

Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển

32. So imagine a restaurant where we can have, like,

Thử tưởng một nhà hàng nơi chúng ta có thể có, món khai vị sa lát Lady Gaga.

33. I have to order them from a bigger restaurant.

Vậy thì tôi phải đặt bên hiệu cao lâu lớn.

34. This has been the signature dish of our restaurant.

Đây đúng là món đặc trưng của nhà hàng chúng tôi.

35. They serve a very good dinner at that restaurant.

Ở nhà hàng đó, họ phục vụ bữa tối rất tốt.

36. I first ate it at a restaurant in southern Spain.

Lần đầu tiên tôi ăn thử em là tại một nhà hàng ở phía nam Tân Ban Nha.

37. It's from a restaurant ventilation system, commercial grade, and, uh...

Là đến từ hệ thống thông gió của một nhà hàng, cấp thương mại.

38. No-- He works in a cafe, or a restaurant similar

Không- Nó làm việc trong một quán cà phê, hoặc một nhà hàng tương tự

39. If the restaurant cooperates, they'll pay me a big reward.

Nếu nhà hàng chịu hợp tác, họ sẽ trả cho tôi rất nhiều tiền.

40. Master Tin Chau-dao from the King of Cantonese Restaurant.

Ông Tin Chau Dao từ Nhà hàng King of Cantonese.

41. The Great Depression forced the closure of his first restaurant.

Sự sụp đổ của Đệ nhất đế chế khiến việc thi công Khải Hoàn Môn bị đình lại.

42. At a fast-food restaurant, that's a full-time job?

Đó là một việc toàn thời gian ở một nhà hàng ăn nhanh?

43. American tourists think a Hungarian Restaurant must have Gypsy violins

Du khách Mỹ tưởng là mọi nhà hàng Hung đều phải có một giàn vĩ cầm Gypsy.

44. For the restaurant, you must try hard in the competition.

Vì nhà hàng này, con phải cố gắng hết khả năng của mình trong cuộc tranh tài.

45. Then something must have happened between home and the restaurant.

Vậy chắc đã có chuyện xảy ra trên đường từ nhà đến chỗ nhà hàng.

46. If you're in a restaurant and it's too loud, complain.

Nếu bạn đang ở nhà hàng, và âm thanh quá lớn, hãy phàn nàn

47. I hear the finest restaurant in Moscow is across the street.

Tôi nghe nói nhà hàng tuyệt nhất Moscow... nằm ở ngay bên kia đường.

48. It is available at almost every local restaurant on the island.

Thứ gia vị này được dùng với hầu như mọi loại món ăn trên hòn đảo này.

49. Finch, our enforcer is going after the girl from the restaurant.

Finch, kẻ hành quyết sẽ xử cô gái lễ tân nhà hàng.

50. And have dinner at a restaurant with an awesome night view.

Rồi ăn tối tại một nhà hàng nhìn quang cảnh ban đêm thật đẹp.

51. For argument's sake, say I put the restaurant in your name

Mình bàn chuyện này thử coi, giả sử anh cho em đứng tên nhà hàng.

52. If Chan has a problem, let me know at the restaurant.

Nếu Trần có vấn đề gì, báo cho chú ở nhà hàng nhé.

53. Hariju: A beef restaurant since 1924.They use only Japanese beef.

Dê Beetal [phát âm như là: Dê Bít-tan] Nhập từ Ấn Độ từ năm 1994, Là giống dê kiêm dụng sữa-thịt.

54. Webb worked as a butcher, salesman, restaurant manager, and vending machine repairman.

Webb làm việc như một người bán thịt, nhân viên bán hàng, quản lý nhà hàng và thợ sửa chữa máy bán hàng tự động.

55. Using a chemically enhanced neurotoxin to poison a guy in a restaurant.

Sử dụng hóa chất để gia tăng chất độc thần kinh nhằm đầu độc một người tại nhà hàng.

56. I thought we'd run over to that new restaurant in Marin County.

Tôi nghĩ ta nên đi xem qua cái nhà hàng mới ở quận Marin.

57. We met at a seafood restaurant waiting in line for the bathroom.

Bố mẹ gặp ở nhà hàng hải sản trong lúc xếp hàng vào WC.

58. That's like trying to improve the food in a restaurant that stinks.

Nó giống như việc cố gắng cải thiện các món ăn tại một nhà hàng bốc mùi vậy.

59. But tomorrow night's the only night I get off from the restaurant.

Nhưng tối mai là đêm duy nhất mà nhà hàng cho em nghĩ.

60. Unlimited resources, air conditioning, 28 flavours of ice cream in the restaurant.

Nguồn kinh phí không giới hạn, điều hoà không khí... Nhà hàng có mùi kem 28 hương vị

61. Pipe shelving can be used in a home, business, store or restaurant.

Kệ ống có thể được sử dụng trong nhà, kinh doanh, cửa hàng hoặc nhà hàng.

62. For breakfast , Vung 's uncle took us to his favorite neighborhood restaurant .

Chú của Vững dẫn chúng tôi đến nhà hàng yêu thich của mình để ăn sáng .

63. She and her husband also own Le Mirage Golf Club and Schwartz's Restaurant.

Dion và chồng của cô còn sở hữu một Câu lạc bộ Golf Le Mirage và Nhà hàng Schwartz's.

64. I knew I'd seen him before- - at my dry cleaners, at a restaurant.

Tôi biết tôi từng gặp hắn... tại tiệm giặt khô, tại một nhà hàng.

65. And why are you at my restaurant at 3:00 in the morning?"

"Các người là ai vậy? Và tại sao lại tới quán tôi lúc 3 giờ sáng?"

66. Somebody's going to start a restaurant, somebody's going to build an iron foundry.

Ai đó sẽ xây dựng một nhà hàng, người nào đó sẽ xây một công ty đúc sắt.

67. This restaurant looks a little bit like Acorn House -- same chairs, same tables.

Nhà hàng này thì trông hơi giống với Acorn House - cũng vẫn những cái bàn, cái ghế này.

68. There are many walkways and picnic spots, a restaurant, and seasonal rental rooms.

Có nhiều lối đi bộ và điểm dã ngoại, nhà hàng và các phòng cho thuê theo mùa.

69. I'm not really seeing a lot of restaurant experience on the, uh, resume.

Tôi thấy rằng cô không có nhiều kinh nghiệm... làm việc tại nhà hàng lắm trên bản lý lịch.

70. Cafe, restaurant, bar and pub busking is a mainstay of this art form.

Quán cà phê, nhà hàng, quán bar và quán rượu là một trụ cột chính của hình thức nghệ thuật này.

71. Anyway, he's opening up a restaurant and he's looking for a head chef.

Ông ấy chuẩn bị mở 1 cửa hàng và ông ấy đang cần 1 bếp trưởng.

72. They took the sketch back to the coffee shop, the restaurant, came up empty.

Họ đưa bản phác thảo đến quán cà phê, nhà hàng, không có kết quả.

73. The name may sound like a delicacy you might find at an exclusive restaurant.

Cái tên có thể nghe như một món ăn cao lương mỹ vị mà các chị em có thể tìm ra tại một nhà hàng đặc biệt.

74. Han Gi-tak [Kim Soo-ro] is a former gangster who runs a restaurant.

Han Gi-tak [Kim Su-ro] là một tên cướp trước từng làm ở một nhà hàng.

75. All you have to do is come to the restaurant next to the pond.

Anh chị chỉ cần đến nhà hành cạnh hồ.

76. The first job he could get was as a waiter at a Chinese restaurant.

Công việc sinh kế đầu tiên của ông là phục vụ trong một nhà hàng Việt Nam.

77. It might explain why he was so upset when he got to the restaurant.

Điều đó đã giải thích lý do sao anh ta u sầu khi tới nhà hàng.

78. But you never know who's gonna eat when you're dining at Mother Nature's restaurant.

Nhưng làm sao biết được mình sẽ gặp ai Khi đi ăn ngoài trời giữa thiên nhiên như vậy...

79. A tavérna [tavern] or estiatório [restaurant] also offers a meze as an orektikó [appetiser].

Một quán tavérna [quán rượu] hoặc estiatório [nhà hàng] cũng cung cấp meze làm orektikó [món khai vị].

80. They opened their own restaurant on the corner of Wabash and Ohio, Pizzeria Uno.

Họ mở nhà hàng riêng ở góc của Wabash và Ohio, Pizzeria Uno.

Video liên quan

Chủ Đề