4.048 lượt xem
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 - Tuần 5
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5: Tuần 5 được GiaiToan biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 5, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo!
Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Toán - Tuần 6
Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 - Tuần 5
I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 – Tuần 5
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Đơn vị đo nào dưới đây không phải đơn vị đo độ dài?
Câu 2: Đơn vị đo nào dưới đây không phải đơn vị đo khối lượng?
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4dam2 17m2 = …m2 là:2222222
A. 41700 | B. 4170 | C. 4017 | D. 417 |
Câu 4: Số đo “Ba trăm hai mươi sáu mi-li-mét vuông” được viết là:
A. 326mm2 | B. 326cm2 | C. 326dm2 | D. 326km2 |
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 14hm2 = …dam2 là:
A. 1400 | B. 140 | C. 1400000 | D. 14000 |
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
63km = …m | 5m 7dm = …cm |
4225m = …km …m | 24hm = …dam |
Bài 2: Điền dấu >, 436g
1 tấn 34 yến = 1340kg
Bài 3:
4cm2 = 400mm2 | 12m2 43dm2 = 1243dm2 |
1025hm2 = 10km2 25hm2 | 302dam2 = 3hm2 2dam2 |
Bài 4:
Đổi 3 tấn = 3000kg
Số cam thu hoạch được trên mảnh vườn thứ hai là:
1200 : 3 = 400 [kg]
Tổng số cam thu hoạch được trên mảnh vườn thứ nhất và thứ hai là:
1200 + 400 = 1600 [kg]
Số cam thu hoạch được trên mảnh vườn thứ ba là:
3000 – 1600 = 1400 [kg]
Đáp số: 1400kg.
Bài 5:
a] Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
200 : 2 = 100 [m]
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 [phần]
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
100 : 5 x 3 = 60 [m]
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
100 – 60 = 40 [m]
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
60 x 40 = 2400 [m2]
b] Diện tích xây nhà là:
2400 : 5 = 480 [m2]
Diện tích trồng cây là:
2400 – 480 = 1920 [m2]
Đáp số: a] 480m2
b] 1920m2
------
Trên đây, GiaiToan.com đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5: Tuần 5. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 5 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 5.
Cập nhật: 11/10/2021
- Phiếu bài tập tuần 1 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 1 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 2 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 2 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 3 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 3 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 4 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 4 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 5 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 5 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 6 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 6 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 7 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 7 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 8 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 8 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 9 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 9 [Đề B ]
- Phiếu bài tập tuần 10 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 10 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 11 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 11 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 12 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 12 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 13 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 13 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 14 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 14 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 15 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 15 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 16 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 16 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 17 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 17 [Đề B]
- Phiếu bài tập tuần 18 [Đề A]
- Phiếu bài tập tuần 18 [Đề B]
Chia sẻ bài viết
Zalo
Dưới đây là tuyển tập Top 52 Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 học kì 1 với các Đề kiểm tra cuối tuần cơ bản, nâng cao có đáp án và thang điểm chi tiết cực hay giúp bạn học tốt môn Toán 5.
Tải xuống
Quảng cáo
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Quảng cáo
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Quảng cáo
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 - Tuần 1
Thời gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: [1 điểm] Phân số bằng
Câu 2: [1 điểm] Trong các phân số
Câu 3: [1 điểm] Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4: [1 điểm] Phân số có tử số lớn hơn mẫu số là phân số :
A. Bé hơn 1
B. Bằng 1
C. Lớn hơn 1
D. Bằng 0
Câu 5: [1 điểm] Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm
A.
C. =
Câu 6: [1 điểm] Các phân số
Câu 1: [2 điểm] a. So sánh các phân số
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
b.Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: [2 điểm] Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước . Vòi thứ nhất một giờ chảy được
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 - Tuần 2
Thời gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: [1 điểm] Hỗn số
A. Hai hai mốt phần hai ba
B. Hai hai mươi mốt phần hai mươiba
C. Hai và hai mươi mốt phần hai ba
D. Hai và hai mươi mốt phần hai mươi ba
Câu 2: [1 điểm] Phân số
A.Bé hơn 1
B. Lớn hơn 1
C. Bằng 1
Câu 3: [1 điểm] Các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có:
A. 1 ;2
B. 0 ; 1; 2
C. 1; 2; 3
D. 0;1 ; 2; 3
Câu 4: [1 điểm]
Câu 5: [1 điểm] Một lớp học có 40 học sinh trong đó
A. 12 học sinh
B. 8 học sinh
C. 20 học sinh
C. 10 học sinh
Câu 6: [1 điểm] Phân số
Câu 1: [2 điểm] Tính:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: [2 điểm]Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 - Tuần 3
Thời gian: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: [1 điểm] Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm để so sánh
A <
B. >
C. =
Câu 2: [1 điểm] Hỗn số 5
Câu 3: [1 điểm] Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 7dm =....m là
Câu 4: [1 điểm] Tổng số tuổi hai mẹ con là 48 tuổi .Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con . Tuổi mẹ là :
A. 24 tuổi
B. 30 tuổi
C. 36 tuổi
D. 38 tuổi
Câu 5: [1 điểm]
Câu 6: [1 điểm]
A. 588 học sinh
B. 300 học sinh
C. 175 học sinh
D. 245 học sinh
Câu 1: [2 điểm] Tính
Câu 2: [2 điểm] Mẹ hơn con 26 tuổi. Trước đây 2 năm tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tải xuống
Xem thêm bộ Đề thi Toán lớp 5 có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.