18 Tháng 8 2017 Lượt xem: 7273
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
CÁC MÔN CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH
Bộ môn Dược liệu – Dược cổ truyền – Thực vật dược
STT | Tài liệu |
1 | Bộ môn thực vật, Trường Đại học Dược Hà Nội [2005], Thực vật học. |
2 | Bộ môn thực vật, Khoa Dược, Đại học Y Dược TPHCM [2007], Thực vật dược, Nxb Y học. |
3 | Bộ môn Dược liệu, Trường Đại học Dược Hà Nội [2007], Bài giảng dược liệu tập I&II , Nxb Y học. |
4 | Đỗ Tất Lợi [2004 ], Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Nxb Y học Hà Nội. |
5 | Viện dược liệu [2006], Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam, Tập I + II, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. |
6 | Bộ Y tế, Vụ khoa học và đào tạo [2006], Dược học cổ truyền, Nxb Y học. |
7 | Võ Văn Chi [1997], Từ điển cây thuốc Việt Nam, Nxb Y học, Hà Nội. |
8 | Nguyễn Hải Nam [2010], “Nghiên cứu phát triển thuốc mới”, Nxb. Y học. |
9 | Viện Dược liệu [2006], “Phương pháp nghiên cứu tác dụng dược lý từ thảo dược”, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. |
10 | Bộ Y tế [2009], Hướng dẫn của tổ chức Y tế thế giới về Thực hành tốt nuôi trồng và thu hái dược liệu [ bản dịch từ tiếng Anh] |
11 | Viện dược liệu [2008], Kỹ thuật chiết xuất dược liệu, NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội. |
12 | Nguyễn Kim Phi Phụng [2007], Phương pháp cô lập hợp chất hữu cơ, NXB ĐHQGTPHCM |
13 | Michael Heinrich, Joanne Barnes, Simon Gibbons, Elizabeth M. Williamson [2012]. Fundamentals of Pharmacognosy and Phytotherapy, 2nd Edition. Churchill Livingstone |
14 | Biren Shah, Avinash Seth [2012]. Textbook of Pharmacognosy and Phytochemistry. Elsevier India |
15 | W. Evans [2010]. Trease and Evans Pharmacognosy 15 th ed. Saunders Ltd. |
16 | O. Vallisuta, S. Olimat [2012]. Drug Discovery Research in Pharmacognosy. Intech |
17 | Lu-qi Huang, Lu-qi Huang [2013]. Molecular Pharmacognosy. Springer Netherlands |
18 | Giacinto Bagetta; et al [2012]. Herbal medicines : development and validation of plant-derived medicines for human health. CRC Press |
Bộ môn Bào chế – Công nghiệp dược
STT | Tài liệu |
1 | Bộ Y tế [2009], Bào chế và sinh dược học, tập 1&2, Nhà xuất bản Y học. |
2 | Bộ Y tế [2009], Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc I&II, Nhà xuất bản Y học. |
3 | Bộ Y tế [2007], Kỹ thuật sản xuất dược phẩm I,II&III, Nhà xuất bản Y học. |
4 | Bộ môn Bào chế, Trường Đại học Dược Hà Nội, [2009], Một số chuyên đề về bào chế hiện đại, Nhà xuất bản Y học. |
5 | Richard S. Monson [1971], Advanced organic synthesis - Methods and techniques, Academic Press. |
6 | Banker G.S. and Rhodes C.J. [1996], Modern Pharmaceutics, Second Edition, Marcel Dekker. |
7 | Tadeusz Aniszewski [2007], Alkaloid chemistry, biological significance, applications and ecological role, Alkaloids – Secrets of Life, Elsevier. |
6 | Leon Lachman, Herbert A.Lieberman, Josept L.Kanig [1986], The Theory and Practice of Industrial Pharmacy, Lea and Friger, Philadenphia. |
7 | Sarfaraz K. Niazi [2004], Handbook of Pharmaceutical manufacturing formulations, CRC Press. |
8 | Raymond C. Rowe, Paul J. Sheskey, Walter G. Cook, Marian E. Fenton [2012], Handbook of Pharmaceutical Excipients 7 Updated Edition. Pharmaceutical Press |
9 | Sarfaraz K. Niazi [2009]. Handbook of Pharmaceutical Manufacturing Formulations, Second Edition: [Six-Volume Set]. CRC Press |
10 | Michael E. Aulton, Kevin Taylor [2001]. Pharmaceutics: The Science of Dosage Form Design, 2nd edition. Churchill Livingstone |
Bộ môn Kiểm nghiệm – Phân tích – Độc chất
STT | Tài liệu |
1 | Trần Tử An [2007], Hoá Phân tích Tập 1&2, Nhà xuất bản Y học. |
2 | Võ Thị Bạch Huệ [2007], Hoá phân tích Tập 1&2, Nhà xuất bản Giáo dục. |
3 | Vụ Khoa học và Đào tạo [2007], Kiểm nghiểm dược phẩm, Nhà Xuất bản Y học. |
4 | Bộ môn hóa Phân tích Kiểm nghiệm,trường Đại học Y Dược tp. Hồ Chí Minh [2011], Giáo trình lý thuyết kiểm nghiểm thuốc. |
5 | Chu Lộc, Bùi Xuân Đồng [2004], Kiểm nghiệm thuốc bằng phương pháp vi sinh, TT thông tin- TV Đại học Dược Hà Nội. |
6 | Khoa Dược, trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh [2010], Độc chất học. |
7 | Bộ môn Phân tích-Kiểm nghiệm, trường Đại học Dược Hà Nội [2002], Môi trường và Độc chất môi trường. |
8 | Bộ Y tế [2007], Hóa phân tích tập 2 [ Phân tích dụng cụ], NXB Y học, Hà Nội. |
9 | Trần Tử An [1995], Các phương pháp điện hóa trong phân tích dược, Bài giảng Cao học, ĐH Dược Hà Nội. |
10 | Bộ Y tế [2007], Kiểm nghiệm dược phẩm, NXB Y học, Hà Nội. |
11 | Hồ Văn Quý [2000], Phân tích lý hóa, NXB Giáo dục, Hà Nội. |
12 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm TT-Huế [2008], Sổ tay chất lượng và Hệ thống đảm bảo chất lượng theo GLP và ISO 17025. |
13 | Trịnh Văn Lẩu [2006], Bài giảng Sổ tay chất lượng và Hệ thống đảm bảo chất lượng theo GLP, Viện Kiểm nghiệm thuốc TW. |
14 | Lê Thị Thiên Hương, Đặng Văn Hòa [1996], Độ ổn định của thuốc, Trường Đại học Y Dược Hồ Chí Minh. |
15 | Dược điển Việt Nam 4 |
16 | BP 2009 |
17 | JP 16 |
18 | USP 30 |
19 | Dược điển Trung Quốc 2005 |
20 | David Harvey [2000], Modern Analytical Chemistry, Mc Graw Hill. |
21 | Kent. R Olson, Ilene B. Anderson, Neal L. Benowitz, Paul D. Blanc, Richard F. Clark, Thomas E. Kearney, Jonh D. Osterioh [1999], Poisoning and Drug overdose, 3rd edition. |
22 | WHO [2002], Guidelines on packaging for pharmaceutical Products, WHO Technical Report Series, No. 902. |
23 | Alfonso R Gennaro [2005]. Remington: The Science and Practice of Pharmacy. Lippincott Williams and Wilkins |
24 | Anthony C. Moffat [2011]. Clarke's Analysis of Drugs and Poisons, 4th Edition. Pharmaceutical Press |
25 | David G Watson [2012]. Pharmaceutical analysis : a textbook for pharmacy students and pharmaceutical chemists. Elsevier Churchill Livingstone |
26 | Satinder Ahuja and Stephen Scypinski [2011]. Handbook of Modern Pharmaceutical Analysis. Elsevier, Academic Press |
Bộ môn Dược lâm sàng – Dược xã hội
STT | Tài liệu |
1 | Bộ Y tế [2011], Pháp chế dược, Nhà xuất bản Y học. |
2 | Các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
3 | Bộ Y tế [2007], Quản lý và kinh tế Dược, Nhà xuất bản Y học. |
4 | Nguyễn Thị Kim Chúc [2007], Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế, Nhà xuất bản Y học |
5 | Trường Đại học kinh tế quốc dân [2006], Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân. |
6 | Bộ môn Dược lâm sàng trường Đại học Dược Hà Nội [2011], Dược lâm sàng, Nhà xuất bản Y học. |
7 | Bộ Y tế [2010], Chăm sóc dược, Nhà xuất bản Y học. |
8 | Trần Thị Thu Hằng [2009], Dược động học lâm sàng, Nhà xuất bản Phương Đông. |
9 | Bộ Y Tế [2005], Phương pháp Dịch tễ học, Nhà xuất bản Y học. |
10 | Bộ Y Tế [2011], Dược Dịch tễ học, Nhà xuất bản Y học. |
11 | Vụ thiết yếu và chính sách về thuốc [2003], Hướng dẫn điều tra sử dụng thuốc tại các cơ sở khám chữa bệnh. |
12 | Trường Đại học kinh tế quốc dân [2006], Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân. |
13 | Bộ môn Quản lý và kinh tế Dược, Đại học Dược Hà Nội [2008], Dược xã hội học [Tài liệu lưu hành nội bộ]. |
14 | Bộ môn Tổ chức quản lý y tế, Khoa Y tế công cộng, Trường Đại Học Y Dược Huế, Chương trình y tế quốc gia [Tài liệu lưu hành nội bộ]. |
15 | Philip Kolter [2001], Quản trị Marketing, Nhà xuất bản thống kê. |
16 | Bộ Y tế [2011], Dược thư quốc gia, Hội đồng Dược điển Việt Nam. |
17 | Charles F.Lacy, Lora L. Amstrong, Morton P. Goldman, Leonard L. Lance [2008], Drug Information Handbook, Lexi-Comp. |
18 | Các bộ môn Nội Trường đại học Y Hà Nội [2004], Điều trị học nội khoa tập I,II, Nhà xuất bản Y học. |
19 | Goodman & Gilman [2008], A. Manual of Pharmacology and therapeutics, Mc Graw-Hill. |
20 | Malcolm Rowland, Thomas N Tozer [2002], Clinical Pharmacokinetics: Concepts and Applicatios. Lippincott Williams & Wilkins. |
21 | Humphrey P. Rang, James M. Ritter, Rod J. Flower, Graeme Henderson [2015]. Rang & Dale's Pharmacology [8 ed.]. Churchill Livingstone |
22 | Bertram Katzung, Anthony Trevor [2014]. Basic and Clinical Pharmacology [13 ed.]. Mc Graw Hill LANGE |
23 | Sean C. Sweetman [2009]. Martindale: The Complete Drug Reference, 36th Edition [36 ed.]. Pharmaceutical Press |
24 | Philip Wiffen, Marc Mitchell, Melanie Snelling, Nicola Stoner [2017]. OXFORD HANDBOOK OF CLINICAL PHARMACY [3rd Revised edition]. Oxford University Press |
25 | Roger Walker [2012]. Clinical pharmacy and therapeutics [5th ed.]. Churchill Livingstone |
Bộ môn Hóa Lý Dược – Hóa Dược – Hóa Hữu Cơ
STT | Tài liệu |
1 | Đào Minh Đức, Phạm Văn Nguyện, Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Quang Thường, 1997, Hóa lý dược, Giáo trình Đại học Dược Hà Nội. |
2 | Bộ Y tế [Vụ Khoa học và Đào tạo], Giáo trình Hóa học hữu cơ – Hợp chất hữu cơ đơn chức và đa chức, tập 1&2, Nhà Xuất Bản Y học, 2006. |
3 | Nguyễn Đình Huề, Trần Kim Thanh, Nguyễn Thị Thu, 2005, Động hóa học và xúc tác, NXB Giáo dục. |
4 | Bộ môn Hóa Dược, Trường Đại học Dược Hà Nội [2007], Hóa Dược I&II, NXB Y học. |
5 | Bộ môn Hóa Dược, Trường Đại học Y Dược Tp Hồ Chí Minh [2010], Hóa Dược I&II, NXB Giáo dục. |
6 | Bộ môn Da liễu, Học viện Quân Y Hà Nội [2004], Giáo trình da & hoa liễu – NXB Y học |
7 | Vương Ngọc Chính [2007]. Giáo trình Hương liệu – mỹ phẩm. ĐHBK TPHCM. |
8 | Joseph K.H.Ma Boka Hadjiza, 2013, Basic Physical Pharmacy |
9 | John Block, John M. Beale [2011], Wilson & Gisvold's Textbook of Organic Medicinal and Pharmaceutical Chemistry – 12th edition, Lippincott Williams & Wilkins |
10 | André O. Barel, Marc Paye, Howard I. Maibach [2009], Handbook of Cosmetic Science and Technology, 3rd edition, Informa Healthcare |
11 | Rick NG [2004], “Drug from discovery to approval”, John Wiley & Sons, Inc |
12 | Francis A. Carey and Robert M. Giuliano, Organic Chemistry, McGraw-Hill, 8th edition [2011]. |
13 | Thomas Lemke; David A. Williams [2012]. Foye's Principles of Medicinal Chemistry [7th ed.]. Lippincott Williams & Wilkins |
14 | Graham L Patrick [2013]. An introduction to medicinal chemistry [5ed.]. Oxford University Press |