Sản lượng lúa đông nam á chiếm bao nhiêu % của với thế giới là

Dựa vào bảng số liệu “sản lượng lúa năm 2000”, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ cao so với thế giới là:


A.

B.

C.

D.

Câu 1: Châu Á chiếm bao nhiêu % sản lượng lúa gạo thế giới?

A. 80 B. 85 C. 90 D. 93

Câu 2: Quốc gia nào sản xuất nhiều lúa gạo nhất trên thế giới?

A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ.

Câu3: Những quốc gia nào ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao?

A. Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc.

B. Nhật Bản, In-đô-nê-xi-a, Trung Quốc

C. Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc.

D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po

Câu 4: Dân cư khu vực Tây Nam Á Phần lớn theo tín ngưỡng nào?

A. Phật giáo B. Hồi giáo. C. Ấn Độ giáo D. Ki-tô giáo.

Câu 5: Khu vực nào của châu Á có lượng mưa nhiều nhất thế giới?

A. Đông Á. B Nam Á. C Tây Nam Á. D. Tây Nam Á và Đông Á

Câu 6: Quốc gia nào có nhiều dầu mỏ nhất thế giới?

A. I-ran. B. I-rắc C. Ả-rập Xê-út D. Cô-ét

Câu 7: Dãy núi Gát Đông và Gát Tây nằm ở khu vực nào của châu Á?

A. Đông Á. B Nam Á. C Tây Nam Á. D. Tây Nam Á và Đông Á

Câu 8: Sông Ấn và sông Hằng nằm ở khu vực nào của châu Á?

A. Đông Á. B Nam Á. C Tây Nam Á. D. Tây Nam Á và Đông Á

Câu 9: Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á?

A. Đông Á. B Nam Á. C Tây Nam Á. D. Tây Nam Á và Đông Á

Câu 10: Diện tích châu Á tính luôn các đảo là:

A. 44.4 triệu km 2 B.41.5 triệu km 2 C 42 triệu km 2 D. 30 triệu km 2

Câu 11: Địa danh nào của châu Á có lượng mưa nhiều nhất thế giới?

A. Mum-bai B.Bu tan C. Sê-ra-pun-di. D. Côn-ca-ta

Câu 12 : Quốc gia nào có diện tích lớn nhất Nan Á ?

A. Nê-pan B. Băng-la-đét. C. Ấn Độ D. Bu-tan

Câu13. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là:

A.9200Km B. 8500Km C. 8200Km D.9500Km

Câu 14. Châu Á giáp với các châu lục sau:

A. Châu Âu và châu Mĩ. B.Châu Âu và châu Đại Dương. C. Châu Âu và châu Phi. D. Châu Âu và châu Nam Cực.

Câu15. Diện tích châu Á tính luôn các đảo là:

A. 42.5 triệu km 2 B. 41.2 triệu km 2 C. 43 triệu km 2 D. 44.4 triệu km 2

Câu 16. Châu Á có mấy đới khí hậu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 17. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Bắc Á và Nam C. Đông Á. D. Nam Á.

Câu18. Mạng lưới sông dày, mùa đông đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan là đặc điểm sông ngòi của khu vực nào ở châu Á?

A. Bắc Á. B. Đông nam Á C. Tây Nam Á. D. Nam Á.

Đề bài

Dựa vào bảng 16.3, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới. Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nông sản đó?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Xử lí số liệu:

Ví dụ: Tính tỉ trọng sản lượng lúa của khu vực Đông Nam Á và châu Á so với thế giới.

+ Tỉ trọng sản lượng lúa của Đông Nam Á so với thế giới = 157 : 599 x 100 = 26,2%.

+ Tỉ trọng sản lượng lúa của châu Á so với thế giới = 427 : 599 x 100 = 71,3%.

=> Làm tương tự với cà phê.

- Vẽ biểu đồ tròn:

+ Vẽ 2 hình tròn [bán kính phù hợp vơi trang vở/giấy] lần lượt thể hiện lúa và cà phê.

+ Ở mỗi biểu đồ, kẻ 1 đường bán kính theo hướng 12 giờ.

+ Muốn thể hiện số liệu nào [bảng số liệu đã xử lí], ta lấy số liệu đó x 3,6 => ra số độ [dùng thước đo độ để thể hiện trên biểu đồ].

Lời giải chi tiết

- Xử lí số liệu:

Cơ cấu sản lượng lúa và cà phê phân theo khu vực trên thế giới [%]

Thế giới

Đông Nam Á

Châu Á

Các khu vực khác

Lúa

100

26,2

71,3

2,5

Cà phê

100

19,2

24,7

56,1

- Vẽ biểu đồ:


                           

Biểu đồ cơ cấu sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và châu Á so với thế giới năm 2000

* Giải thích: Khu vực này có thể sản xuất được những nông sản là vì:

- Các nước Đông Nam Á nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo, nguồn nhiệt, ẩm dồi dào thích hợp cho phát triển các nông sản nhiệt đới.

- Các đồng bằng châu thổ phì nhiêu rộng lớn thích hợp cho trồng lúa và nhân dân nhiều nước có kinh nghiệm trồng lúa.

- Đất feralit, đất badan màu mỡ cho phép trồng cây công nghiệp lâu năm.

Video liên quan

Chủ Đề