Sắt p16 giá bao nhiêu?

Sắt thép xây dựng đang ngày càng khẳng định được vị trí của mình trong xây dựng các công trình nhà ở cho tới công trình xây dựng quy mô lớn. Có nhiều loại thép xây dựng khác nhau như thép cây, thép cuộn, thép hộp, thép thanh…Mỗi loại thép sẽ có những tiêu chuẩn sản xuất khác nhau về trọng lượng riêng, chiều dài cây, khối lượng, barem bó thép…Bài viết dưới đây, công ty Kho thép xây dựng cùng các bạn tìm hiểu về sắt phi 16 công dụng và sắt phi 16 nặng bao nhiêu kg mỗi cây?

Một Cây Thép phi 16 nặng bao nhiêu kg

Đây là vấn đề được khá nhiều người quan tâm khi chuẩn bị vật liệu xây dựng trước khi triển khai bất kỳ công trình nào. Làm sao để tính được trọng lượng của cây thép? Đặt lên cân thì không thể vì cây thép khá dài nên rất khó để có thể cân được bằng cách thông thường. Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ công thức tính khối lượng sắt thép xây dựng chính xác nhất, mời các bạn cùng tham khảo:

Công thức tính khối lượng sắt thép xây dựng từ chiều dài và đường kính cây thép

Trong đó:

  • M là khối lượng cây thép
  • L là chiều dài tương đương 11,7 mét
  • D là đường kính cây thép

Áp dụng công thức trên chúng ta có thể tính được 1 cây sắt phi 16 nặng bao nhiêu kg như sau:

M = [ 7850 * 11.7 * 3.14 * 0.0162 ] / 4  => M = 18.46 kg

Vậy đáp án cho bài toán trên là 1 cây sắt phi 16 nặng 18.46 kg

Tham khảo một số bài viết khác

Quy trình luyện thép từ quặng

Cách tính vật liệu xây 1m2 tường

Định nghĩa sắt phi 16 trong xây dựng

Thép phi nói chung hiện nay đang bán trên thị trường là loại thép được sản xuất từ nguyên liệu sắt kết hợp với  với các thành phần hóa học các chất từ hợp kim như đồng [Cu], Mangan [Mn], Cacbon [c], Canxi [Ca], Oxy [O]….Qua quá trình tôi luyện ở nhiệt độ cao sau đó làm lạnh nhanh để tạo nên khối liên kết bền vững, chắc chắn và dẻo dai đáp ứng yêu cầu của các công trình xây dựng và người dùng.

Sắt phi 16 là sản phẩm được sản xuất và có tính chất của thép phi và được đúc theo khuôn tròn, đường kính 16mm và chiều dài cây thép là 11,7m. Thép phi 16 là sản phẩm đang được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các công trình lớn nhỏ hiện nay trong cả nước.

Ứng dụng của thép cây phi 16

Sắt  cây phi 16 là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng hiện nay bởi thép phi 16 có kích thước trung bình và độ chịu lực phù hợp với hầu hết công trình xây dựng quy mô vừa phải.

Thép cây phi 16 có thể được sử dụng trong nhiều phần khác nhau từ phần móng, cột và trần cũng có thể được sử dụng. Do đó thép phi 16 được đánh giá là loại sản phẩm không thể thiếu trong bảng kê khai vật liệu xây dựng của bất kỳ công trình nào.

Ngoài tìm hiểu các vấn đề về kỹ thuật hay tính toán thép xây dựng trước khi xây nhà thì một điều các quý khách hàng không nên bỏ qua nữa là cập nhật báo giá thép xây dựng mỗi ngày.

Báo giá thép phi 16 bao nhiêu tiền 1 cây ?. Thông qua nội dung chi tiết mà chúng tôi liệt kê bên dưới, quý khách sẽ mau chóng xác định chi phí mua vật tư phù hợp với mục đích xây dựng. Dịch vụ hỗ trợ tư vấn trọn gói trực tiếp 24/7. Liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Thép phi 16 là loại vật liệu xây dựng giúp công trình củng cố độ bền chắc như mong muốn. Tôn thép Sáng Chinh có thể giúp bạn đặt mua hàng nhanh với số lượng không giới hạn => giá thép xây dựng năm 2022

Sắt phi 16 là gì?

Gọi là thép phi vì nó được sản xuất với đường kính d = 16 mm. Đây là loại thép có dạng gân, khả năng chịu lực đáp ứng mọi yêu cầu, độ cứng chắc, độ bền cao. Được rất nhiều chủ thầu ưu tiên ứng dụng trong kết cấu xây dựng công trình dân dụng, sản xuất, chế tạo thiết bị điện, công nghiệp, cầu đường, nhà xưởng …

Thép phi 16 có đặc tính nào nổi bật?

Độ dài tiêu chuẩn của thép phi 16 là 11.7m

Đặc điểm chịu lực của loại thép này rất cao, do đó mà người ta dùng nó vào trong các mục đích khác nhau trong xây dựng thi công các công trình. Độ uốn tốt, chống gỉ sét,…

Vai trò của sắt phi 16 đối với ngành xây dựng như thế nào?

Vai trò quan trọng của sắt phi 16 cần nói đến nhiều nhất là ngành xây dựng. Cho dù công trình thi công lớn hay nhỏ, thì mức độ chịu lực của sắt phi 16 luôn đáp ứng tốt. Đây là ưu điểm lớn, giúp chúng sử dụng rộng rãi trong xây nhà thép, xây nhà tiền chế, nhà cao tầng, đổ mái các công trình công cộng hoặc có thể hàn làm giá đỡ cũng rất tiện ích. 

Làm sao để tính toán cân nặng thép phi 16?

Ta có m là cân nặng của sắt, L là chiều dài cây sắt còn d2 chính là đường kính của sắt được bình phương lên.

  • Với một cây sắt phi 16 sẽ có công thức là: L [ chiều dài] = 11,7m, ta có d [ đường kính] = 16mm = 0,016m.
  • Vậy, ta được m [trọng lượng] = [  7850 x 11,7 x 3,14 x [ 0.016]^2] :4 = 18.46 kg.

Như vậy, theo công thức trên thì bạn có thể tính ra được trọng lượng của sắt phi 16 dù cho độ dài của nó là 1m, 2m, 3m hay bất kể là bao nhiêu mét thì vẫn có thể dễ dàng tính đúng được.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh

Bảng báo giá sắt thép xây dựng – thép phi 16 sẽ cập nhật thường xuyên và đều đặn về giá cả. Việc liên tục cập nhật các thông tin về giá cũng là cách giúp cho khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng thích hợp nhất

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬTChủng loạikg/câyvnđ/kgP61         20,200P81         20,200CB300/SD295P106.93         19,200P129.98         19,100P1413.57         19,100P1617.74         19,100P1822.45         19,100P2027.71         19,100CB400/CB500P106.93         19,200P129.98         19,100P1413.57         19,100P1617.74         19,100P1822.45         19,100P2027.71         19,100P2233.52         19,100P2543.52         19,100P28Liên hệ        Liên hệP32Liên hệ         Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Hòa Phát

Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP HÒA PHÁTChủng loạikg/câyvnđ/kgP61       19,900P81       19,900CB300/GR4P106.20       18,900P129.89       18,800P1413.59       18,800P1617.21       18,800P1822.48       18,800P2027.77       18,800CB400/CB500P106.89       18,900P129.89       18,800P1413.59       18,800P1617.80       18,800P1822.48       18,800P2027.77       18,800P2233.47       18,800P2543.69       18,800P2854.96       18,800P3271.74       18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAMChủng loạikg/câyvnđ/kgP61       20,100P81       20,100CB300/SD295P106.25       19,100P129.77       19,000P1413.45       19,000P1617.56       19,000P1822.23       19,000P2027.45       19,000CB400/CB500P106.93       19,100P129.98       19,000P1413.6       19,000P1617.76       19,000P1822.47       19,000P2027.75       19,000P2233.54       19,000P2543.7       19,000P2854.81       19,000P3271.62       19,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Pomina

Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINAChủng loạikg/câyvnđ/kgP61       19,990P81       19,990CB300/SD295P106.25       18,900P129.77       18,800P1413.45       18,800P1617.56       18,800P1822.23       18,800P2027.45       18,800CB400/CB500P106.93       18,900P129.98       18,800P1413.6       18,800P1617.76       18,800P1822.47       18,800P2027.75       18,800P2233.54       18,800P2543.7       18,800P2854.81       18,800P3271.62       18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Cập nhật thêm thông tin: Sắt thép tại miền nam

Ưu đãi & các bước đặt mua sản phẩm sắt thép xây dựng

Chính sách hấp dẫn, ưu đãi lớn chỉ có tại công ty Sáng Chinh

  • Dựa theo trọng lượng & số lượng thép mà bạn yêu cầu, chúng tôi sẽ báo giá hợp lý
  • Báo giá được kê khai là tốt nhất thị trường Miền Nam
  • Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
  • Miễn phí vận chuyển/ phí vận chuyển rất thấp cho khách hàng ở tỉnh

Quy trình thực hiện mua hàng tại công ty Tôn thép Sáng Chinh

  • B1 : Tiếp nhận thông tin và báo giá theo khối lượng đơn hàng qua hotline
  • B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
  • B3 : Thống nhất về những điều khoản quan trọng: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Qúy khách sẽ sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng – kiểm tra hàng và thanh toán số dư cho Sáng Chinh

Cung cấp sắt thép các loại chính hãng tại Công Ty Sáng Chinh cho tất cả các đại lý

Tạo điều kiện thuận lợi cho cả đôi bên, Tôn Thép Sáng Chinh đã và đang mở rộng quy mô dịch vụ, cung cấp sắt thép các loại đến tất cả những đại lý lớn nhỏ hiện nay

– Tại khu vực Miền Trung: TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Nghệ An, Huế, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận,..

– Tại khu vực Miền Nam: TPHCM, Đồng Nai, Bến Tre, Tây Ninh, Bình Dương, Long An, Cần Thơ, Đồng Tháp, Cà Mau, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu,..

tonthepsangchinh

Chuyên Cung Cấp Sắt Thép Miền Nam Cho Các Công Trình Xây Dựng Lớn Nhỏ Với Giá Cả Hợp Lý. Hàng Chính Hãng, Đảm Bảo Chất Lượng Tốt, Tư Vấn Tận Tình, Giao Hàng Tận Nơi, Nhanh Chóng. Giao Đủ Số Lượng. Gọi Ngay: 097.5555.055. Chính Hãng, Giá Rẻ.

Chủ Đề