Shall là gì

Facebook

邮箱或手机号 密码

忘记帐户?

注册

无法处理你的请求

此请求遇到了问题。我们会尽快将它修复。

  • 返回首页

  • 中文(简体)
  • English (US)
  • 日本語
  • 한국어
  • Français (France)
  • Bahasa Indonesia
  • Polski
  • Español
  • Português (Brasil)
  • Deutsch
  • Italiano

  • 注册
  • 登录
  • Messenger
  • Facebook Lite
  • Watch
  • 地点
  • 游戏
  • Marketplace
  • Meta Pay
  • Oculus
  • Portal
  • Instagram
  • Bulletin
  • 筹款活动
  • 服务
  • 选民信息中心
  • 小组
  • 关于
  • 创建广告
  • 创建公共主页
  • 开发者
  • 招聘信息
  • 隐私权政策
  • 隐私中心
  • Cookie
  • Ad Choices
  • 条款
  • 帮助中心
  • 联系人上传和非用户
  • 设置
  • 动态记录

Meta © 2022

Tôi SẼ giữ lời!

Anh định đưa nó cho ai?

Shall humble themselves…”.

And my sword shall feed on flesh,

Come out or we shall eat you.”.

Nếu không chúng ta đi bên ngoài ăn đi.".

In the seventh month shall you celebrate this feast.

Chapter 4 Shall This Too Pass?

Chương 4- Ngài Cũng Xuyên Qua?

Shall we say two o'clock?”.

I shall be free of them in a moment.

Để Ta sẽ tự do khỏi họ trong khoảnh khắc.

I know I shall soon be with you, darling.

Anh sẽ đến bên em sớm thôi, em yêu.

I shall be afraid of you.".

Ta há sợ ngươi chắc!”.

Then shall the arm of the LORD fall upon the nations.

Rồi acánh tay của Chúa sẽ giáng xuống các quốc gia.

The fires of God's wrath shall not be quenched forever.

Chúc cho lửa nhiệt huyết trong anh sẽ không bao giờ tắt mãi mãi.

Thắng bại còn chưa biết.

No longer shall you be called dainty and delicate.

My grace all sufficient shall be your supply.

Ân điển có đủ của ta sẽ là sự cung cấp cho con.

Shall they not be for thee and for all thy father's house?

Há chẳng phải cho ngươi và cho cả nhà của cha ngươi?

Your son shall live to serve Ako.

Shall I sing once more before the emperor?

Tôi có phải hót lần nữa cho thánh thượng nghe không?

There shall be no limit on the number of submarines of sub-category.

Mặc định không giới hạn số level của subcategory.

Shall we let the majority decide?

Ngài để chúng ta làm quyết định đa số?

Shall know that God's grace truly is never failing.

Con biết rằng sống cho Chúa sẽ không bao giờ bị thua thiệt.

All its fat he shall take from it, and burn it on the altar.

Người cũng gỡ hết thảy mỡ đem xông trên bàn thờ.

What shall I do about this meeting?

Ta phải làm gì với cuộc gặp mặt này?

My house shall be a house of Prayer.".

If you like, shall we go?

The humble shall see this and be glad;

Những người hiền từ sẽ thấy điều đó và vui mừng;

Shall I not drink the cup the Father has given me?

Ta há chẳng uống chén mà Cha đã ban cho ta uống sao?

Whosoever toucheth her shall not be innocent.

Phàm ai đụng đến nàng ắt chẳng được khỏi bị phạt.

The education of the child shall be directed to:.

Kết quả: 54870, Thời gian: 0.0812

— Hỏi ý kiến :

How shall I cook it? (Tôi sẽ nấu nó sao đây ?)

Where shall we put it ? (Chúng ta sẽ đặt nó ở đâu ?)

Khi hỏi xin một lời khuyên ta có thể dùng shall hoặc should.

Which one shall I buy ? hoặc which one should I buy ?

(Tôi nên mua cái nào đây ?)

— Lời đề nghị :

Shall I wait for you ? (Anh đợi em nhé ?)

Shall I kelp you to pack ? (Tôi gói giúp anh nhé)

—  Lời gợi ý :

Shall we meet at the theatre ?

Let’s meet at the theatre, shall we ?

(Chúng ta sẽ gặp nhau tại rạp hát được không ?) (Xem 318.)

loigiaihay.com