So sánh độ mạnh axit halogen
Show SO SÁNH TÍNH ACID Định nghĩa độ linh động của nguyên tử H (hidro): Là khả năng phân ly ra ion H (+) của hợp chất hữu cơ đó. Khả năng tách ion H+ của nhóm -OH càng mạnh thì tính acid cáng cao. So sánh tính acid của các hợp chất hữu cơ cùng nhóm chức. *Tính acid của HCHC giảm dần khi liên kết với các gốc hydrocacbon (HC) như sau Gốc HC có liên kết 3 > gốc HC thơm > gốc HC chứa liên kết đôi > gốc HC no. * HCHC cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử (gốc hydrocacbon no) thì gốc acid giảm dần theo thứ tự: gốc càng dài càng phức tạp (càng nhiều nhánh) thì tính acid càng giảm. VD: CH3COOH > CH3CH2COOH \>CH3CH2CH2COOH \> CH3CH(CH3)COOH. *Với các hợp chất hữu cơ cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử nhưng trong gốc này lại chứa các nhóm hút điện tử (halogen) thì tính acid tăng giảm theo thứ tự sau + Cùng 1 nguyên tử halogen, càng xa nhóm chức thì thì tính acid càng giảm. VD: CH3CHClCOOH > ClCH2CH2COOH + Cùng 1 vị trí của nguyên tử thì khi liên kết với các halogen sẽ giảm dần theo thứ tự F > Cl > Br > I .................. độ âm điện càng cao hút càng mạnh VD: FCH2COOH > ClCH2COOH > BrCH2COOH . So sánh tính acid của các hợp chất hữu cơ khác nhóm chức * Tính acid giảm dần theo thứ tự Acid hữu cơ > H2CO3 \> Phenol > H2O > Rượu. BÀI TẬP Tính acid của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào? Hướng dẫn: độ mạnh của acid theo thứ tự sau: Acid hữu cơ > H2CO3 \> Phenol > H2O > Rượu. Như vậy + độ acid của C2H5OH < H2O + độ acid của HCOOH, CH3COOH được giải thích như sau: HCOOH liên kết với gôc H (ko đẩy ko hút); CH3COOH liên kết với gốc –CH3(đẩy e) => CH3COOH < HCOOH. Kết luận => C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH Bài tập ứng dụng So sánh và sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần của các chất sau:
0% found this document useful (0 votes) 329 views 10 pages Original TitleSo sánh và giải thích độ mạnh.docx Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsDOCX, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 329 views10 pages So sánh và giải thích độ mạnhJump to Page You are on page 1of 10 1 Câu 1: So sánh và gi ải thích độ m ạ nh: (a) tính axit, tính oxi hóa c ủ a các ch ấ t HClO, HClO 2 , HClO 3 và HClO 4 . (b) tính axit, tính kh ử c ủ a các ch ấ t HF, HCl, HBr, HI * Độ m ạ nh tính axit: (độ phân c ự c nhóm OH ho ặ c HX) (a) HClO < HClO 2 < HClO 3 < HClO 4 T ăng S ố nguyên t ử oxi (không tham gia lk H-O) làm tăng độ phân c ự c c ủ a liên k ế t O-H (b) HF < HCl < HBr < HI T ừ F I Bán kính nguyên t ử tăng làm độ b ề n liên k ế t gi ả m , kh ả năng bị phân c ự c hóa c ủ a liên k ế t H- X tăng . * Độ m ạ nh tính oxi hóa - kh ử (nói đến độ b ề n phân t ử ) (a) Tính oxi hóa gi ả m: HClO > HClO 2 \> HClO 3 \> HClO 4 S ố nguyên t ử oxi tăng làm tăng độ b ề n phân t ử (độ b ộ i liên k ết tăng) nên độ m ạ nh tính oxi hóa gi ả
Tính kh ử tăng: HF < HCl < HBr < HI Bán kính nguyên t ử tăng làm gi ảm độ b ề n phân t ử , làm tăng tính khử Câu 2: Vi ế t các PT HH điề u ch ế Điề u ch ế P: Trong (lò điệ n ở 1200 0 Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3SiO 2 + 5C → 3CaSiO 3 + 2P + 5CO Supephotphat đơn: Ca3(PO4)2+2H2SO4-->Ca(H2PO4)2+2CaSO4 Ure: 2NH3 + CO2 \=> (NH)2CO + H2O (200 0 , 200 atm) HCl: Trong phòng thí nghiệm 2NaCl + H2SO4 đặc → Na2SO4 + 2HCl (khí) (400 0 ) Sục khí HCl vào nước được axit. Trong công nghiệp:(sử dụng phương pháp tổng hợp), H2 + Cl2 → 2 HCl N2: đun nóng nhẹ h ỗ n h ợ p bão hòa NH4Cl và NaNO2 NH4Cl+NaNO2--- \>N2+NaCl+2H2O (đun nóng nh ẹ ) NH 3 : 2NH4Cl+Ca(OH)2 −→ t02NH3+CaCl2+2H2O (đun nóng nhẹ ) N2(k)+3H2(k) 2NH3(k); (450 0 – 500 0 , 200-300 atm, xuctac Fe +Al 2 O 3 + K 2 . N 2 : NH 4 Cl + NaNO 2 t o N 2 + NaCl + 2H 2
3 PO 4 : P + 5HNO 3 đặ c t o H 3 PO 4 + 5NO 2 + H 2
24 o HSO, t ®Æc CO + H 2
c, nhi ệt độ ) Photpho: Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3SiO 2 + 5C 1200 C o 3CaSiO 3 + 2P + 5CO. Urê: CO 2 + 2NH 3 o180200C, 200 atm (NH 2 ) 2 CO + H 2 Supephotphat đơn: Ca 3 (PO 4 ) 2 + 2H 2 SO 4 Ca(H 2 PO 4 ) 2 + 2CaSO 4 . Supephotphat kép: Ca3(PO4)2+3H2SO4-->2H3PO4 + 3CaSO4 Ca3(PO4)2+4H3PO4-->3Ca(H2PO4)2 2 .............. (đề phòng)Etin: 2CH 4 o 1500 C CH CH + 3H 2 . Etanal: 2CH 2 \= CH 2 + O 2 22 PdCl, CuCl 2CH 3 CH = O. C 2 H 4 : C 2 H 5 OH 24 o HSO, 170C ®Æc C 2 H 4 +H 2 C 2 H 2 : CaC 2 + H 2 O C 2 H 2 + Ca(OH) 2 . Câu 3*: 5(CH3)2 C=C HCH3 + 6KMnO4 + 9H2SO4 ---> 5(CH3)2 C \=O + 5CH3 C OOH + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 9H2O Câu 4*: B ằng phương pháp hóa họ c và ch ỉ dùng m ộ t thu ố c th ử hãy nh ậ n bi ế t các ố ng nghi ệ m ch ứ a các dung d ị ch riêng bi ệ t sau: BaS, Na 2 S 2 O 3 , Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Fe(NO 3 ) 2 . Vi ết các phương trình hóa h ọ c x ả y ra. Gi ả i: ch ọ n thu ố c th ử là dung d ị ch H 2 SO 4 loãng, - M ẫ u th ử t ạ o khí mùi tr ứ ng th ố i và k ế t t ủ a tr ắ ng là BaS BaS + H 2 SO 4 H 2 S + BaSO 4 . - M ẫ u th ử v ừ a t ạ o khí mùi s ố c v ừ a t ạ o k ế t t ủ a vàng v ớ i H 2 SO 4 loãng là Na 2 S 2 O 3 Na 2 S 2 O 3 + H 2 SO 4 S + SO 2 + Na 2 SO 4 + H 2
ẫ u th ử t ạ o khí không màu không mùi v ớ i H 2 SO 4 loãng là Na 2 CO 3 Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 CO 2 + Na 2 SO 4 + H 2 O - M ẫ u th ử t ạ o khí không màu hóa nâu trong không khí là Fe(NO 3 ) 2 . 3Fe 2+ + 4H + + 3 NO 3Fe 3+ + NO + 2H 2
2 2NO 2 Còn l ạ i là Na 2 SO 4 ko hi ệ n tượ ng. 3 Câu 5: Cho h ỗ n h ợ p 4 mol Fe và 2 mol Fe 3 O 4 tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch 16 mol H 2 SO 4 đặ c nóng. + Dung d ịch thu đượ c sau ph ả n ứ ng có th ể làm m ấ t màu dung d ị ch thu ố c tím. Tính kh ối lượ ng Fe(OH) 3 thu đượ
ịch thu đượ c sau ph ả n ứ ng có th ể làm m ấ t màu dung d ị ch thu ố c tím (môi trườ ng axit). + khí thoát ra có th ể làm m ấ t màu dung d ị ch thu ố c tím. Vi ết các ptpư xả + → + + (1) 2 mol 10 mol 3mol 1mol 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO 2 (2) 2 mol 6mol 1 mol 3mol Vì làm m ấ t màu dung d ị ch thu ốc tím nên sau (2) Fe còn dư: Fe + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 3FeSO 4 2 mol 2 mol 6 mol DD sau ph ả n ứ ng có c ả FeSO4 6 mol và Fe2(SO4)3 2 mol nhưng làm mấ t màu dd thu ố c tím ch ỉ có FeSO4 18 FeSO 4 + 6 KMnO 4 + 12 H 2 O = 6 MnO 2 + 5 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 8 Fe(OH) 3 + 3 K 2 SO 4 6 mol ….. …… 10FeSO 4 + 2KMnO 4 + 8H 2 SO 4 → 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 8H 2 O 6 mol …… + + → + + …… 4 mol Câu 6: Vi ế t các PTHH và nêu hi ện tượ ng: a, H ỗ n h ợ p (Al, Mg, FeCO 3 ) tác d ụ ng dung d ị ch h ỗ n h ợ p (HCl+H 2 SO 4 đặ → Mg+ 2H2SO4đ --- nhi ệt độ ----> MgSO4 + SO2 + 2H2O H2SO4 b ị pha loãng b ởi nướ c 3Mg+ 4H2SO4 -> 3MgSO4 + S + 4H2O 4Mg+ 5H2SO4 -> 4MgSO4 + H2S +4 H2O Cu ố i cùng : Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2 → Nêu hi ệ n tượ ng??? b, K 2 CO 3 + AlCl 3 +H2O Cho dd K2CO3 vào dd AlCl3 xu ấ t hi ệ n k ế t t ủ a keo tr ắ ng và có khí thoát ra 3K2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O --> 6KCl + 2Al(OH)3 + 3CO2 C, Mg + 2 NaHSO 4 \= MgSO 4 + Na 2 SO 4 + H 2 Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. |