Tại sao nguồn lao động những mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

  Câu 1: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta

  • B. Tăng Chậm
  • C. Hầu như không tăng          
  • D. Dồi dào,  tăng chậm

Câu 2: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:

  • A. Đã qua đào tạo                                
  • B. Lao động trình độ cao
  • D.  Tất cả chưa qua đào tạo.

Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến nguồn lao động thất nghiệp nhiều là:         

  • A. Nguồn lao động tăng nhanh 
  • B. Các nhà máy, xí nghiệp còn ít
  • C. Các cơ sở đào tạo chưa nhiều

Câu 4: Mặt  mạnh của lao động Việt Nam là :

  • A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông –lâm – ngư – nghiệp
  • B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật .
  • C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện .

 Câu 5: Trong giai đoạn 1989 -2003 , lao động nước ta chủ yếu hoạt động trong các ngành kinh tế nào

  • B. Công nghiệp Xây dựng
  •  C . Dịch vụ                                         
  • D.  cả 3 nghành trên

Câu 6: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:

  • B . Giảm tỉ trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao độgn trong ngành công nghiệp và dịch vụ .
  • C . Giảm tỷ trọng trong tất cả các nghành .
  • D . Tăng tỷ trọng trong tất cả các nghành

Câu 7: Để giải quyết vấn đề việc làm , cần có biện pháp gì ?

  • A . Phân bố lại dân cư và lao động
  • B . Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn
  • C . Đa dạng các loại hình đào tạo , hướng nghiệp dạy nghề , giới thiệu việc làm, đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

Câu 8: Tỷ lệ phụ thuộc là tỷ số giữa số người:

  • A . Chưa đến tuổi lao động và những người trong độ tuổi lao động 
  • B. Chưa  đến tuổi lao động và những người quá tuổi lao động 
  • D. Cả A, B , C , đều sai

Câu 9: Phân theo cơ cấu lao động, nguồn lao động nước ta chủ yếu tập trung trong hoạt động:

  • A. Công nghiệp                       
  • C. Dịch vụ                                           
  • D.  Cả ba lĩnh vực bằng nhau

Câu 10: Lao động nước ta chủ yếu tập trung vào các ngành nông, lâm, ngư nghiệp

  • A. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao.
  • B. thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất ở nông thôn.
  • C. sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất

Câu 11: Tại sao nguồn lao động dư thừa mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động?

  • A. Số lượng nhà máy tăng nhanh          
  • B. Nguồn lao động tăng chưa kịp
  • C. Nguồn lao đông nhập cư nhiều         

Câu 12: Theo xu hướng phát triển kinh tế hiện nay, thu nhập của các lao động ngày càng:

  • A. Ngang bằng nhau                            
  • B. Thu hẹp dần khoảng cách
  • D.  Tất cả đều đúng.

Câu 13: Nguồn lao động bao gồm những đối tượng nào?

  • A. Dưới tuổi lao động [ đã có khả năng lao động ]
  • C. Quá tuổi lao động [ vẫn còn khả năng lao động ]
  • D. Tất cả các đối tượng trên.

 Câu 14: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta:

  • B. Tăng chậm
  • C. Hầu như không tăng
  • D. Dồi dào, tăng chậm

Câu 15: Thế mạnh của lao động Việt Nam là:

  • A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm ngư nghiệp.
  • B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
  • C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện.

Câu 16: Mỗi năm bình quân nguồn lao động  nước ta có thêm .

  • A. 0,5 triệu lao động                          
  • B. 0.7 triệu lao động
  • D. gần hai triệu lao động

Câu 17: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế  về

  • B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
  • C. Kinh nghiệm sản xuất       
  • D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật

Câu 18: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm:

  • A. 0,5 triệu lao động
  • B. 0,7 triệu lao động
  • D. gần hai triệu lao động

 Câu 19: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về:

  • B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
  • C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
  • D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.

Câu 20: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:

  • B. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm.
  • C. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
  • D. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.

Câu 21: Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào?

  • A. Phân bố lại dân cư và lao động.
  • B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
  • C. Đa dạng các loại hình đào tạo.

 Câu 22: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN

Nhận định nào sau đây đúng:

  • B. Tỉ lệ lao động nông thôn tăng qua các năm.
  • C. Tỉ lệ lao động nông thôn và thành thị đồng đều.
  • D. Tỉ lệ lao động nông thôn nhỏ hơn ở thành thị

Câu 23: Cho biểu đồ:BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO ĐÀO TẠO

Nhận định nào sau đây không đúng:

  • B. Tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo giảm qua các năm.
  • C. Tỉ lệ lao động phân theo đào tạo đồng đều.
  • D. Tỉ lệ lao động qua đào tạo nhỏ hơn không qua đào tạo.


Xem đáp án

Dựa vào kiến thức đã học: Tại sao nguồn lao động nước ta dồi dào mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động?

A. số lượng nhà máy tăng nhanh.     B. nguồn lao động tăng chưa kịp.

C. nguồn lao động nhập cư nhiều.    D. nguồn lao động không đáp ứng được yêu cầu.

Dựa vào kiến thức đã học: Giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta hiện nay là vì

A. chất lượng lao động không được nâng cao.  

          B. chủ yếu lao động tập trung ở thành thị.

          C. nguồn lao động dồi dào nhưng kinh tế chưa thật phát triển.

          D. mức thu nhập của người lao động thấp.

Dựa vào sự hiểu biết: Nhân tố quyết định tạo nên thành tựu to lớn trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta những năm qua là

          A. nguồn lao động ở nông thôn dồi dào, nhiều kinh nghiệm sản xuất.

          B. cơ sở vật chất – kĩ thuật nông nghiệp ngày càng hoàn thiện.

          C. chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn của Nhà nước.

          D. thị trường trong và ngoài nước ngày càng mở rộng.

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam [trang nông nghiệp] và sự hiểu biết: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. cây lương thực.          B. cây ăn quả.       C. cây công nghiệp.       D. cây rau đậu.

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam [trang thương mại] và sự hiểu biết: Các thị trường buôn bán quan trọng của nước ta hiện nay là

A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, các nước ASEAN.      B. các nước Châu Âu, Bắc Mỹ.

C. các nước ASEAN, Trung Quốc.                                D. các nước ASEAN, Nhật Bản, Hàn Quốc.

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam [trang công nghiệp chung] và sự hiểu biết: Vùng tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là

A. Đông Nam Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ.                                 

B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
 

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam [trang công nghiệp chung] và sự hiểu biết: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là

A. đặc điểm địa hình.                                                    B. sự phân bố công nghiệp.

C. sự phân bố dân cư và kinh tế.                                   D. đặc điểm khí hậu.

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam [trang Thương mại] và sự hiểu biết: Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi để trở thành trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất nước là

          A. dân cư thưa thớt và kinh tế phát triển không đều.

          B. vị trí nằm ở trung tâm, nhiều tài nguyên du lịch.

          C. đồng bằng rộng lớn và đất phù sa màu mỡ.

          D. dân cư đông, đầu mối giao thông, kinh tế phát triển.

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam [trang dân tộc]: Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở

A. đồng bằng và trung du.                               B.trung du và ven biển.

C. miền núi và trung du.                                  D. đồng bằng và miền núi.

Video liên quan

Chủ Đề