Tại sao tài khoản vietinbank bị trừ tiền

Dịch vụ Thanh toán chuyển tiền

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Hiệu lực từ ngày 01/01/2022)


STT

NỘI DUNG

MỨC PHÍ(Chưa bao gồm VAT)

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

1

Chuyển tiền VND

1.1

Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống

1.1.1

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng Tài khoản

1.1.1.1

Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu)

0 VND

  • Tại CN khác CN quản lý TK

0,01%

10.000 VND

1.000.000 VND

1.1.1.2

Nộp tiền mặt

0 VND

  • Tại CN khác CN quản lý TK

0,03%

10.000 VND

1.000.000 VND

1.1.2

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt

0,03%

10.000 VND

1.000.000 VND

0,05%

20.000 VND

2.000.000 VND

1.1.3

Nộp Ngân sách nhà nước

Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ

1.2

Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống

1.2.1

Phí chuyển tiền

0.025%

9.000 VND

1.000.000 VND

1.2.2

Phí kiểm đếm
(thu trên số tiền mặt nộp để chuyển đi)

0,02%

10.000 VND

1.000.000 VND

1.2.3

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống

0,03%

10.000 VND

1.000.000 VND

1.3

Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước

20.000 VND

2

Chuyển tiền ngoại tệ tại Quầy

2.1

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK

2.1.1

Trích chuyển khoản(không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu)

0 USD

  • Tại CN khác CN quản lý TK

2 USD

2.1.2

Nộp tiền mặt

Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK

2.2

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống

2.2.1

Chuyển tiền đi trong nước

0,03%

2 USD

50 USD

2.2.2

Phí của Ngân hàng đại lý
(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

5 USD

2.2.3

Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM

Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ

2.2.4

Huỷ lệnh chuyển tiền đi

5 USD

2.2.5

Thoái hối lệnh chuyển tiền

5 USD

2.2.6

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ

2.2.7

Điện phí (phí SWIFT) trong nước

3 USD

2.3

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống

Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài

Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT; ngoại trừ Phí của NHĐL thu bằng 100% mức phí

2.4

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống

2.4.1

Chuyển tiền đi

2.4.1.1

Chuyển tiền đi

Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh

0,15%

5 USD

200 USD

Chuyển tiền khác

0,2%

5 USD

200 USD

2.4.1.2

Phí của NHĐL
(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

+ PHÍ OUR thông thường đến NHĐL

6 USD

+ Phí OUR Guarantee đến NH hưởng

22 USD

  • Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào

0,08% GTGD
(+ 5 USD nếu NH hưởng khác VietinBank Lào)

6 USD

0,05% GTGD + 2.500 JPY

5.500 JPY

  • Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác

30 USD

2.4.2

Hủy lệnh chuyển tiền đi

5 USD

2.4.3

Chuyển tiền đến

2.4.3.1

Chuyển tiền đến

  • Nguồn tiền đến từ nước ngoài

0,05%

50.000 VND/
2 USD

3.490.000 VND/150 USD

  • Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN VietinBank đầu mối chuyển tiếp

0,03%

1 USD

150 USD

  • Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNNg tại Việt Nam chuyển tiếp

50.000 VND/
2 USD

2.4.3.2

Thoái hối lệnh chuyển tiền

10 USD

2.4.3.3

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ

2.4.4

Điện phí (phí SWIFT) ngoài nước

5 USD

2.5

Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền nước ngoài
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí)

5 USD + Phí trả NHNNg (nếu có)

3

Chuyển tiền ngoại tệ trên ứng dụng VietinBank iPay

3.1

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống

   

3.1.1

Chuyển tiền đi

   

3.1.1.1

Phí chuyển tiền

     

- Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh

0.15%

5 USD

200 USD

- Chuyển tiền khác

0.2%

5 USD

200 USD

3.1.1.2

Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền đi quy định phí OUR)

     

- Lệnh thanh toán bằng USD

     

+ Phí OUR thông thường đến NHĐL

6 USD

   

+ Phí OUR đảm bảo đến NH hưởng

22 USD

   

- Lệnh thanh toán đi qua VietinBank Lào bằng USD

6 USD

   

- Lệnh thanh toán bằng đồng JPY

5.500 JPY

   

- Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác

30 USD

   

3.1.2

Điện phí (phí SWIFT) ngoài nước

5 USD

   

3.2

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống

   

- Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài

Bằng phí chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống (mục 3.1)

4

Séc, ủy nhiệm thu

4.1

Séc VietinBank cung ứng(thu từ người ký phát)

20.000 VND/quyển

  • Bảo chi hoặc đình chỉ Séc

10.000 VND/tờ

200.000 VND/lần

4.2

Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu

20.000 VND/tờ

Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.

Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.