Take effect nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "to take effect", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ to take effect, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ to take effect trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. The land swap is to take effect as of 2018.

Việc hoán đổi đất sẽ có hiệu lực từ năm 2018.

2. It may take some time for this designation to take effect.

Có thể mất một thời gian để chỉ định này có hiệu lực.

3. The decree, signed by Heydrich, is to take effect on September 19.

Đạo luật này do Heydrich ký và có hiệu lực vào ngày 19 tháng 9.

4. EU leaders aim to have the pact ready to take effect by March .

Các nhà lãnh đạo EU cố gắng hoàn tất hiệp ước để có hiệu lực vào tháng ba .

5. It would have required approval by the 2015 Legislature and by voters in the 2016 election to take effect.

Nó sẽ phải được sự chấp thuận của Lập pháp 2015 và bởi các cử tri trong cuộc bầu cử năm 2016 để có hiệu lực.

6. Spring is generally the windiest time of the year with afternoon sea breezes starting to take effect on the coast.

Mùa xuân thường là giai đoạn nhiều gió nhất trong năm do vào buổi chiều gió biển bắt đầu tác động đến bờ biển.

Thựᴄ tế, rất nhiều người họᴄ tiếng Anh khó phân biệt aᴄt, take effeᴄt. Dưới đâу, Công tу dịᴄh ᴄông ᴄhứng Phú Ngọᴄ Việt đưa ra ᴄáᴄ ᴠí dụ thựᴄ tế, ᴄùng ᴠới những kết luận hưu íᴄh, хúᴄ tíᴄh giúp họ tránh những ѕai lầm, từ đó dùng đúng, ᴄhính хáᴄ những từ dễ gâу nhầm lẫn nàу. Công tу dịᴄh thuật Phú Ngọᴄ Việt khuуên họᴄ ᴠiên hãу dùng tài liệu nàу ᴄùng ᴠới ᴄáᴄ từ điển Anh-Anh kháᴄ như Oхford, Cambridge ѕẽ là hành trang không thể thiếu ᴄho những ai muốn nắm ᴠững ᴄáᴄh dùng từ tiếng Anh ᴄho dù ở bất kỳ tình huống nào.

Bạn đang хem: To take effeᴄt là gì, nghĩa ᴄủa từ to take effeᴄt


Phân biệt ᴄáᴄh dùng aᴄt, take effeᴄt


Phân biệt ᴄáᴄh dùng aᴄt, take effeᴄt

– Haѕ the medeᴄine taken effeᴄt уet?

Thuốᴄ đã ᴄó táᴄ dụng ᴄhưa?

[Không dùng *aᴄted*]

diᴄh tieng trung quoᴄ, diᴄh tieng taу ban nha ѕang tieng ᴠiet

[= had a ѕpeᴄifiᴄ effeᴄt: ᴄó một táᴄ dụng, hiệu lựᴄ ᴄụ thể]

– Thiѕ drug aᴄtѕ/takeѕ effeᴄt quiᴄklу in the ѕуѕtem.

Xem thêm: Cáᴄh Nhận Biết Con Trai Cong Là Gì ? Công Là Gì? Đặᴄ Điểm Nhận Dạng

Thuốᴄ nàу ᴄó táᴄ dụng nhanh ᴄhóng đến ᴄơ thể.

[= haѕ a general effeᴄt on = ᴄó táᴄ dụng ᴄhung đến]

[So ѕánh: thiѕ drug aᴄtѕ on/affeᴄt the ᴄentral nerᴠouѕ ѕуѕtem: Thuốᴄ nàу táᴄ động đến hệ thần kinh trung ương]

Nếu thấу hữu íᴄh, hãу đánh giá SAO [thang điểm 1-10] ᴄho bài ᴠiết nàу ᴠà giới thiệu ᴄho ᴄáᴄ bạn kháᴄ ᴄùng họᴄ ᴠới httpѕ://goᴄnhintangphat.ᴄom ᴠì ᴄhúng tôi đang ᴄập nhật hàng ngàу để ngàу ᴄàng phong phú thêm kho tài liệu nàу.


3.4 / 5 [ 10 bình ᴄhọn ]

Vui lòng liên hệ ᴠới ᴄhúng tôi để đượᴄ tư ᴠấn ᴠà hỗ trợ tốt nhất!CÔNG TY DỊCH THUẬT PHÚ NGỌC VIỆT DỊCH THUẬT VÀ CÔNG CHỨNG NHANH TRONG NGÀY 217/2A1 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q. Bình Thạnh, TPHCM

gmail.ᴄom ; pnᴠt08gmail.ᴄom ; pnᴠt911gmail.ᴄom ; pnᴠt15gmail.ᴄom; pnᴠt07

gmail.ᴄom

Than phiền ᴠà góp ý: pnᴠtᴠnTᴡeetPin It0fire, light, ѕet fire to0doubled, dubbed, lined, folded0heritage, inheritanᴄe0pitу, ѕorroᴡ, pain0open, turn on0deѕtroу, deѕtruᴄtion

Take Effect là gì và cấu trúc cụm từ Take Effect trong câu Tiếng Anh

Take Effect là gì? Take Effect có nghĩa là gì? Take Effect là danh từ hay tính từ? Những trường hợp nào có thể sử dụng cụm từ Take Effect trong tiếng Anh? Cách phát âm của cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh là gì? Cần chú ý những gì khi sử dụng cụm từ Take Effect? Đặc tính của Take Effect là gì ?

1.Take Effect trong tiếng Anh nghĩa là gì?

[Hình ảnh minh họa cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh]

Take Effect: có hiệu lực.

Take Effect được khái niệm là một thành ngữ của danh từ effect trong tiếng Anh. Chính vì thế nên hai từ này luôn đi kèm với nhau và tạo ra một nghĩa khẳng định. Không có từ tiếng Việt nào có nghĩa thực sự lột tả hết được ý nghĩa mà cụm từ Take Effect trổ tài. Bên cạnh đó hiểu một cách chung nhất, Take Effect có nghĩa là có hiệu lực.

Chẳng hạn:

  • When this aspirin takes effect, you will feel asleep.

  • Khi mà những viên thuốc này có hiệu quả, bạn sẽ cảm thấy buồn ngủ.

  •  
  • The bác sỹ said the medicine would take effect after 10 minutes. 

  • Doctor bảo rằng thuốc sẽ có công dụng sau mười phút. 

  •  
  • I believe that this method will take effect and lead to incredible results.

  • Tôi tin rằng mẹo này sẽ có hiệu lực và kéo theo những kết quả khó tin. 


[Hình ảnh minh họa cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh]

Cụm thành ngữ Take Effect được tạo ra từ hai thành phần chính là động từ take – lấy và danh từ effect – ảnh hưởng. Take effect thường không có quá nhiều sự liên quan về mặt nghĩa so với các thành phần của nó. Bạn cần ghi nhớ đặc tính này để tránh các trường hợp dịch sai hoặc hiểu sai nghĩa của văn bản. Tìm hiểu thêm một số chẳng hạn dưới đây để có thể hiểu hơn về cách dùng của cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh. 

Chẳng hạn:

  • When does this right take effect?

  • Lúc nào thì điều luật này có hiệu lực?

  •  
  • They had to wait ten minutes for the anaesthetic to take effect before they stitched up the cut. 

  • Họ phải đợi 10 phút để thuốc tê phát huy công dụng trước khi khâu lại vết thương.

2.Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh.

 

Cách phát âm:

  • Trong ngữ điệu Anh – Anh: /teɪk ɪˈfekt/

  • Trong ngữ điệu Anh – Mỹ: /teɪk ɪˈfekt/

Có thể thấy rằng chỉ có một cách phát âm duy nhất của cụm từ Take Effect trong ngữ điệu Anh – Anh và ngữ điệu Anh – Mỹ. Đều là những từ vựng thân thuộc và có cấu trúc âm dễ dàng nên không khó để bạn có thể phát âm đúng từ vựng này.

Điểm sai thường xuyên gặp phải khi phát âm cụm từ này chính là ở từ effect. Tất cả chúng ta thường phát âm nhầm thành /eˈfekt/. Đây là cách phát âm hoàn toàn sai và chẳng thể tìm ra ở bất kỳ từ điển uy tín nào cả. Bạn cần lưu ý và sửa nếu gặp phải lỗi này.

Khi phát âm cụm từ Take Effect bạn có thể đọc nối các âm để tạo ra ngữ điệu tự nhiên và uyển chuyển hơn. Hãy phấn đấu luyện tập thật nhiều để có thể mau lẹ điêu luyện từ này bạn nhé!


[Hình ảnh minh họa cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh]

Take Effect là một thành ngữ trong tiếng Anh.

Về cách dùng của cụm từ Take Effect trong câu tiếng Anh. Theo từ điển Oxford, có hai cách dùng chính của thành ngữ Take Effect. Trước hết, được dùng để chỉ việc khởi đầu tạo nên kết quả như dự định. 

Chẳng hạn:

  • Excuse me, How long will this take effect?

  • Xin lỗi, bao lâu thì cái này sẽ có hiệu quả?

  •  
  • You should ask about the time that the medicine takes effect.

  • Chúng ta nên hỏi về thời gian mà thuôc sẽ có công dụng. 

Cách sử dụng thứ hai, Take Effect được hiểu là đi vào sử dụng hoặc đã khởi đầu tiến hành nộp đơn.

Chẳng hạn:

  • This job takes effect from today, apply now!

  • Công việc này sẽ khởi đầu nhận đơn từ lúc này, đăng ký ngay!

  •  
  • The new law takes effect from Friday.

  • Điều luật mới sẽ có công dụng từ thứ sáu.

Khi sử dụng cụm từ Take Effect bạn cần lưu ý đến dạng của động từ take. Take có dĩ vãng phân từ một tà Took và có dạng dĩ vãng phân từ hai là Taken. Hãy chú ý và bảo đảm sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong câu bạn nhé!

3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Take Effect trong tiếng Anh.

Giúp bạn thuận lợi hơn trong công cuộc thực hiện các nội dung, bài nói của mình, bảng dưới đây bao gồm một số từ vựng có cùng đề tài với Take Effect mời bạn cùng xem qua:

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Chẳng hạn

Cause

/kɔːz/

Gây ra

Rush hours cause many bad effects on the environment.

Giờ cao điểm gây ra rất nhiều ảnh hưởng xấu đến môi trường.

Change

/tʃeɪndʒ/

Biến đổi

Lyly has changed, she looks prettier than the last time I met her.

Lyly biến đổi rồi cô ấy trông xinh hơn lần cuối cùng tôi gặp cô ấy.

Result

/rɪˈzʌlt/

Kết quả 

They never think about the result.

Họ không lúc nào nghĩ về hậu quả.

Cảm ơn bạn đã ủng hộ nội dung này của studytienganh. Mong rằng nội dung lúc này đã phân phối được cho bạn nhiều tri thức có ích và hiệu quả. Chúng mình luôn sẵn sàng trợ giúp và gắn bó cùng bạn trên đoạn đường chinh phục tiếng Anh của mình!

Video liên quan

Chủ Đề