Tất cả các thì trong tiếng anh và cách dùng
13 hì rong ếng anh gồm những hì nào? Thì (hờ) là 1 huậ ngữ mô ả rạng há của 1 động ừ (hành động) xảy ra vào 1 hờ đểm bấ kỳ. Tương ứng vớ 13 hì rong ngữ pháp ếng anh, các động ừ này được cha ở 3 hờ khác nhau ựa ho ễn bến sự kện gồm hện ạ, quá khứ và ương la.
Show
10 rệu++ rẻ m ạ 108 nước đã Đăng ký ngay để được Monky ư vấn sản phẩm phù hợp cho con. *Vu lòng kểm ra lạ họ ên *Vu lòng kểm ra lạ SĐT ĐĂNG KÝ MUA!Thì hện ạ đơn (Prsn Smpl)Định nghĩa: Thì hện ạ đơn (Prsn Smpl) rong ếng Anh ùng để ễn đạ 1 hành động xảy ra hường xuyên, 1 hó qun, lặp đ lặp lạ có ính quy luậ hoặc 1 sự hậ hển nhên, 1 hành động ễn ra ở hện ạ. Công hức hì hện ạ đơnLoạ câu Động ừ hường Động ừ “o b” Khẳng định S + V(s/s) + O H larns Englsh vryay. (Anh ấy học Tếng Anh mỗ ngày). S + am/s/ar + O I’m a conn wrr. (Tô là nhân vên sản xuấ nộ ung) Phủ định S + o/os no + V_nf + O I on’ lk o a fru. (Tô không hích ăn các loạ hoa quả). S + am/s/ar no + O H s no a ba guy. (Anh ấy không hề ệ). Ngh vấn Do/Dos + S + V_nf + O? Do you ofn work la? (Bạn có hường xuyên đ muộn không?) Am/s/ar + S + O? Ar you ray? (Bạn đã sẵn sàng chưa?) Cách ùng hì HTĐH larns Englsh vryay a 8 o’clock. (Anh ấy học ếng anh mỗ ngày lúc 8h). War bols a 100 grs Clsus. (Nước sô ở nhệ độ 100 độ C). Th Englsh lsson sars a 7 o’clock omorrow mornng. (Tế học Tếng Anh bắ đầu lúc 7h sáng ma). Dấu hệu nhận bế hì hện ạ đơnTrong câu có các rạng ừ chỉ ần suấ như: always (luôn luôn), ofn (hường xuyên), usually (hông hường), somms (hỉnh hoảng), vry ay/ wk, monh (mỗ ngày/ uần/ háng), v.v… Thì hện ạ ếp ễn (Prsn Connuous)Định nghĩa: Thì hện ạ ếp ễn (Prsn Connuous) bểu đạ 1 hành động đang xảy ra, kéo à 1 khoảng hờ gan ở hện ạ. So vớ hì hện ạ đơn hì hành động, sự vệc này vẫn chưa kế húc. Công hức hì HTTDLoạ câu Công hức Ví ụ Khẳng định S + am/s/ar + V_ng + … I am ong my homwork. (Tô đang làm bà ập về nhà). Phủ định S + am/s/ar no + V_ng + … Sh s no cookng lunch. (Cô ấy đang không nấu bữa rưa) Ngh vấn Am/Is/Ar + S + V_ng + …? Ar you gong hom? (Bạn có đang về nhà không?) Cách ùng hì HTTD rong ếng AnhI am ong my homwork. (Tô đang làm bà ập về nhà). H s always gong o work forgng o brng ocumns. (Anh ấy luôn quên mang à lệu kh đ làm). Dấu hệu nhận bế hì hện ạ ếp ễnĐể nhận bế hện ạ ếp ễn vớ hì rong ếng Anh khác, bạn cần nhớ rong câu có các rạng ừ chỉ hờ gan: now (hện nay, ngay lúc này), a prsn (hện ạ), a h momn (ạ hờ đểm này), rgh now (ngay bây gờ), v.v… hoặc các động ừ có ính đề nghị, mệnh lệnh như: look, lsn, b qu, v.v… Thì hện ạ hoàn hành (Prsn Prfc)Định nghĩa: Thì hện ạ hoàn hành (Prsn Prfc) rong ếng Anh ễn ả 1 hành động đã kế húc cho đến hờ đểm hện ạ mà không nhắc lạ hờ gan ễn ra hành động đó nữa. Công hức hì HTHTLoạ câu Công hức Ví ụ Khẳng định S + has/hav + V3/ + O H has on work a hom snc 10 o’clock. (Anh ấy hoàn hành công vệc ở nhà lúc 10h). Phủ định S + has/hav no + V3/ + O I hav no m Huy snc Tusay. (Tô đã không gặp Huy ừ hứ 3). Ngh vấn Hav/has + S + V3/ + O? Hav you call hm y? (Bạn đã gọ đện cho anh ấy rồ chứ?) Cách ùng hì hện ạ hoàn hànhDễn ả 1 hành động xảy ra ở quá khứ nhưng còn kéo à ở hện ạ và ương la. I hav bn a markr snc 2019. (Tô đã làm markr ừ năm 2019) Dễn ả hành động xảy ra và kế quả rong quá khứ nhưng không nó rõ hờ gan xảy ra My brohr has los hs mobl phon. (Anh ra ô đã làm mấ đện hoạ). Dễn ả 1 hành động, sự vệc vừa mớ xảy ra. I hav on my xam for 30 mnus. (Tô đã hoàn hành bà kểm ra rong 30 phú). Nó về knh nghệm hoặc 1 rả nghệm nào đó. My husban an I hav ravl o Nha Trang rcnly. (Vợ chồng ô đã u lịch ở Nha Trang gần đây. Dấu hệu nhận bếTrong câu chứa các rạng ừ: snc (ừ kh), for (rong vòng), jus (vừa mớ), alray (đã sẵn sàng), vr (bao gờ), y (chưa ừng), nvr (không bao gờ), v.v.. Thì hện ạ hoàn hành ếp ễn (Prsn Prfc Connuous)Định nghĩa: Thì hện ạ hoàn hành ếp ễn (Prsn Prfc Connuous) bểu đạ 1 hành động bắ đầu rong quá khứ, vẫn ếp ục ở hện ạ, có hể đến ương la và nhấn mạnh hờ gan xảy ra sự vệc. Công hức hì hện ạ hoàn hành ếp ễnLoạ câu Công hức Ví ụ Khẳng định S + has/hav + bn + V-ng I hav bn workng a an Early Sar Company for 1 yar. (Tô đã làm vệc ạ công y Early Sar rong 1 năm). Phủ định S + has/hav no + bn + V-ng Tuan hasn’ bn smokng for 6 monhs. (Tuấn đã không còn hú huốc rong 6 háng). Ngh vấn Hav/has + S + bn + V-ng? Hav you bn sanng n h ran for mor han 1 hours? (Bạn đã đứng ướ rờ mưa cả ếng đồng hồ ư?) Cách ùng hì HTHT ếp ễn rong ếng AnhDễn ả 1 hành động rong quá khứ, vẫn ếp ễn ở hện ạ và có hể đến ương la. I hav bn workng a an Early Sar Company for 1 yar. (Tô đã làm vệc ạ công y Early Sar rong vòng 1 năm). Dễn ả hành động vừa kế húc vớ mục đích nêu kế quả của sự vệc đó. I am r of bcaus I hav bn workng all ngh. (Tô mệ mỏ vì ô đã làm vệc suố đêm). Dấu hệu nhận bế hện ạ hoàn hành ếp ễnTrong câu có chứa các ừ All ay/wk, snc, for, for a long m, rcnly, laly, up unl now,… &g;&g; Xm hêm: [NOTE] 6 hì quan rọng rong Tếng Anh cần nắm chắc Bấm NHẬN CẬP NHẬT để không bỏ lỡ kến hức bổ ích & có cơ hộ NHẬN NGAY suấ học Monky Class - Lớp học chuyên đề gúp con học ố, ba mẹ đồng hành hệu quả. 4 Thì quá khứ rong ếng anhTương ự hì hện ạ rong ếng Anh, hì quá khứ cũng có 4 hì ương ứng gồm: Quá khứ đơn, quá khứ ếp ễn, quá khứ hoàn hành & quá khứ hoàn hành ếp ễn. Thì quá khứ đơn (Pas Smpl)Định nghĩa: Thì quá khứ đơn (Pas Smpl) ễn ả 1 sự vệc, hành động xảy ra và kế húc rong quá khứ. Công hức hì quá khứ đơnLoạ câu Động ừ hường Động ừ “o b” Khẳng định S + V2/ + O I m Hoa ysray. (Hôm qua ô đã gặp Hoa). S + was/wr + O I was happy on my brhay ysray. (Tô cảm hấy hạnh phúc vào ngày snh nhậ của mình hôm qua). Phủ định S + n’ + V_nf + O Sh n’ go o school ysray. (Hôm qua cô ấy không đến rường). S + was/wr + no + O Th roa was no crow ysray. (Đường phố ngày hôm qua không đông). Ngh vấn D + S + V_nf + O? D you vs Hoa 2 ays ago? (Bạn đã đến hăm Hoa vào 2 hôm rước phả không?) Was/wr + S + O? Wr you absn ysray? (Hôm qua bạn vắng mặ phả không?) Cách ùng hì QKĐI my homwork ysray. (Tô đã làm bà ập hôm qua.) I ha brakfas hn I wn o school. (Tô đã ăn sáng rồ đến rường.) I us o go swmmng wh frns whn I was young. (Tô hường đ bơ cùng các bạn kh còn nhỏ.) Whn I was suyng, my brohr wach a mov. (Kh ô đang học hì anh ra ô xm phm). If you su har, you coul pass h xam. (Nếu bạn học chăm chỉ hì bạn đã vượ qua kỳ h này). Dấu hệu nhận bế hì quá khứ đơnBạn cần nhớ rong câu có các ừ: ago (cách đây), ysray (hôm qua), las ay/ monh/ yar (hôm rước, háng rước, năm ngoá), v.v… để phân bệ vớ các hì rong ếng Anh khác. Thì quá khứ ếp ễn (Pas Connuous)Định nghĩa: Thì quá khứ ếp ễn (Pas Connuous) bểu đạ 1 hành động, sự vệc đang xảy ra ạ 1 hờ đểm nhấ định rong quá khứ. (Nhấn mạnh khoảng hờ gan) Công hức hì QKTDLoạ câu Công hức Ví ụ Khẳng định S + was/wr + V_ng + O Hoa was wachng TV a 8 o’clock las ngh. (Hoa đang xm v lúc 8h ố qua). Phủ định S + was/wr + no + V_ng + O I was no gong ou whn my frn cam ysray. (Tô đã không ra ngoà kh bạn ô đến hôm qua). Ngh vấn Was/wr + S + V_ng + O? Wr you wachng a mov a 8 o’clock las ngh? (8h ố qua bạn đang xm phm phả không?) Cách ùng hì QKTDHoa was wachng TV a 8 o’clock las ngh. (Hoa đang xm v lúc 8h ố qua). I was havng nnr a 7 o’clock whn Hoa cam. (Hoa đã đến kh ô đang ăn ố lúc 7h). Whl Tom was rang a book, Mary was wachng lvson. (Trong kh Tom đọc sách hì Mary đang xm v). Dấu hệu nhận bế hì quá khứ ếp ễnTrong câu có chứa rạng ừ chỉ hờ gan có hờ đểm xác định ở quá khứ: a/ a hs m, whn, whl, as. Thì quá khứ hoàn hành (Pas Prfc)Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn hành (Pas Prfc) ễn ả 1 hành động xảy ra rước 1 hành động, sự vệc khác rong quá khứ. Công hức hì QKHTLoạ câu Công hức Ví ụ Khẳng định S + ha + V3/ + O By 3pm ysray, sh ha lf hr hous (Đến 3 gờ chều hôm qua, cô ấy đã ra khỏ nhà). Phủ định S + ha + no + V3/ + O By 3pm ysray, sh ha no lf hr hous (Đến 3 gờ chều hôm qua, cô ấy vẫn chưa ra khỏ nhà). Ngh vấn Ha + S + V3/ + O? Ha sh lf hr hous by 3pm ysray? ( Cô ấy đã rờ khỏ nhà của mình rước 3 gờ chều hôm qua?) Cách ùng hì quá khứ hoàn hànhBy 3pm ysray, sh ha lf hr hous. (Cô ấy đã rờ khỏ nhà rước 3h chều hôm qua). Bfor h wn o b, h ha on hs homwork. (Trước kh anh ấy đ ngủ, anh ấy đã làm xong bà ập). If you ha su har, you coul hav pass h Englsh xamnaon. (Nếu bạn học chăm chỉ, bạn đã vượ qua kỳ h Tếng Anh). Dấu hệu nhận bế hì QKHTTrong câu có chứa các ừ: By h m (vào lúc), pror o ha m (hờ đểm rước đó), as soon as (càng sớm càng…), whn (kh nào), bfor (rước kh, rước đó), afr (sau kh, sau đó), unl hn (cho đến lúc đó) Thì quá khứ hoàn hành ếp ễn (Pas Prfc Connuous)Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn hành ếp ễn (Pas Prfc Connuous) ễn ả 1 hành động, sự vệc đang xảy ra rong quá khứ và chấm ứ rước 1 hành động, sự vệc ở quá khứ. Công hức hì QKHT ếp ễnLoạ câu Công hức Ví ụ Khẳng định S + ha bn + V_ng + O Hoa ha bn wachng flms. (Hoa đã đang xm phm). Phủ định S + ha + no + bn + V_ng + O Hoa ha bn wachng flms. (Hoa đã đang xm phm). Ngh vấn Ha + S + bn + V_ng + O? Ha Hoa bn wachng flms? (Có phả Hoa đang xm phm?) Cách ùng hì QKHT ếp ễnHoa ha bn wachng flms bfor sh wn o b. (Hoa đang xm phm rước kh cô ấy đ ngủ). Hoa ha bn wachng flms for an hour unl 10pm. (Hoa đã xm phm rong cả ếng đồng hồ cho đến 10h ố.) Dấu hệu nhận bếTrong câu có chứa các ừ: bfor (rước kh), afr (sau kh), unl hn (cho đến lúc đó), snc (ừ kh), for (rong vòng), v.v… Các bà vế không hể bỏ lỡ Khám phá chương rình học đặc bệ gúp 10 rệu rẻ m gỏ Ngh - Nó - Đọc - Vế 3 Quy ắc phố hì rong ếng anh & bà ập ứng ụng (Squnc of Tns) Tổng hợp oàn bộ ngữ pháp ếng Anh Tểu học cho bé ôn ập hệu quả Thì ương la rong ếng Anh gồm 5 loạ: Tương la đơn, ương la ếp ễn, hoàn hành, hoàn hành ếp ễn và ương la gần. Trong đó, bạn cần chú ý để ránh nhầm lẫn gữa hì ương la đơn và ương la gần. Định nghĩa: Thì ương la đơn (Smpl Fuur) ễn ả 1 hành động không có ự định rước. Hành động này được quyế định ạ hờ đểm nó. Loạ câu Công hức Ví ụ Khẳng định S + wll/shall/ + V_nf + O Hoa wll wach a flm ongh. (Hoa sẽ xm phm vào ố nay). Phủ định S + wll/shall + no + V_nf + O Hoa wll no wach a flm ongh. (Hoa sẽ không xm phm vào ố nay). Ngh vấn Wll/shall + S + V_nf + O? Wll Hoa wach a flm ongh? (Hoa sẽ xm phm vào ố nay chứ?). I hnk wll b sunny. (Tô nghĩ rờ sẽ nắng). I wll brng a o you. (Tô sẽ mang rà cho bạn). I wll nvr spak o you agan. (Tô sẽ không nó lạ đều đó vớ bạn nữa). If ’s rany, I wll no go ou. (Nếu rờ mưa, ô sẽ không ra ngoà). Dấu hệu nhận bế hì ương la đơn Để phân bệ vớ các hì rong ếng Anh khác, bạn cần nhớ rong câu ùng hì ương la đơn có chứa các ừ: Định nghĩa: Thì ương la gần (Nar Fuur) ễn ả 1 hành động đã có kế hoạch, ự định cụ hể rong ương la. Loạ câu Động ừ hường Động ừ “o b” Khẳng định S + s/ am/ ar + gong o + V-nf H s gong o g marr hs yar. (Anh ấy ự định kế hôn vào năm sau). Phủ định S + s/ am/ ar + no + gong o + V-nf H s gong o g marr hs yar. (Anh ấy không định kế hôn vào năm sau). Ngh vấn Is/ Am/ Ar + S + gong o + V Is h gong o g marr hs yar? (Anh ấy sẽ kế hôn vào năm sau chứ?) H s gong o g marr hs yar. (Anh ấy ự định kế hôn vào năm sau). Look a hos ark clous! I s gong o ran! (Hãy nhìn những đám mây ka kìa! Trờ sắp mưa đấy! Trong câu có chứa các ừ: omorrow (ngày ma), nx ay/ wk/ …(ngày ếp ho, uần kế ếp, …), n + hờ gan (rong bao nhêu hờ gan nữa). Định nghĩa: Thì ương la ếp ễn ễn (Fuur Connuous) ả 1 hành động, sự vệc sẽ đang xảy ra ạ 1 hờ đểm rong lương a. Loạ câu Công hức Ví ụ Khẳng định S + wll/shall + b + V-ng I’ll b sayng a hom a 8 pm omorrow. (Tô sẽ đang ở nhà vào lúc 8h ố ma). Phủ định S + wll/shall + no + b + V-ng I’ll no b sayng a hom a 8 pm omorrow. (Tô sẽ không đang ở nhà vào lúc 8h ố ma). Ngh vấn Wll/shall + S + b + V-ng? Wll you b sayng a hom a 8 pm omorrow? (Bạn sẽ không ở nhà vào lúc 8h ố ma đúng không?) Sh wll b clmbng on h mounan a hs m nx Sauray. (Cô ấy sẽ đang đ lo nú vào lúc này ở hứ 7 uần ớ). I wll b makng plans omorrow mornng. (Tô sẽ đang làm kế hoạch vào sáng ma). I wll b wang for you whn h plan lans. (Tô sẽ đang đợ bạn kh máy bay hạ cánh). Trong câu chứa các cụm ừ nx yar, nx monh, nx m, n h fuur, omorrow, v.v… Định nghĩa: Thì ương la hoàn hành (Fuur Prfc) ễn ả 1 hành động, sự vệc hoàn hành, kế húc rước 1 hờ đểm rong ương la. Loạ câu Công hức Ví ụ Khẳng định S + shall/wll + hav + V3/ I wll hav fnsh my houswork by 7 pm. (Tô sẽ hoàn hành vệc nhà rước 7 gờ ố). Phủ định S + shall/wll + NOT + hav + V3/ + O I wll no hav fnsh my houswork by 7 pm. (Tô sẽ không hể hoàn hành vệc nhà rước 7 gờ ố). Ngh vấn Shall/Wll + S + hav + V3/? Wll you hav fnsh your houswork by 7 pm? (Bạn sẽ hoàn hành vệc nhà vào lúc 7h ố chứ?) I wll hav fnsh my houswork by 7 pm. (Tô sẽ hoàn hành vệc nhà rước 7 gờ ố). I wll hav fnsh my houswork bfor I wach movs. (Tô sẽ hoàn hành vệc nhà rước kh xm phm). Trong câu chứa các ừ by, bfor + hờ gan, by h m, by h n of + hờ gan ương la. Định nghĩa: Thì ương la hoàn hành ếp ễn (Fuur Prfc Connuous) ễn ả 1 hành động sẽ xảy ra và kéo à lên ục rước 1 hờ đểm nào đó rong ương la. Loạ câu Công hức Ví ụ Khẳng định S + wll/shall + hav bn + V_ng W wll hav bn lvng n hs hous for 10 yars by nx monh. (Chúng ô sẽ sống ở ngô nhà này rong vòng 10 năm kể ừ háng ớ). Phủ định S + wll no + hav bn + V_ng W wll no hav bn lvng n hs hous for 10 yars by nx monh. (Đến háng sau, chúng ô sẽ chưa sống ở ngô nhà này đến 10 năm). Ngh vấn Wll/shall + S + hav bn + V-ng? Wll hy hav bn bulng hs hous by h n of hs yar? (Họ sẽ xây xong ngô nhà này vào cuố năm nay chứ?) Dễn ả 1 hành động sẽ xảy ra và kéo à lên ục rước 1 hờ đểm nào đó rong ương la. (nhấn mạnh khoảng hờ gan) I wll hav bn suyng Englsh for 10 yar by h n of nx monh. (Tô sẽ đang học Tếng Anh được 10 năm vào cuố háng sau). Trong câu có chứa các ừ: for + khoảng hờ gan + by/ bfor + mốc hờ gan rong ương la. by h m: vào lúc nào đó by hn: đến lúc đó Để gh nhớ và vận ụng hành hạo 13 hì rong ếng anh, ngoà vệc ôn luyện kến hức, bà ập hường xuyên, bạn học nên áp ụng 5 mẹo ướ đây để ứng phó nhanh, chuẩn xác rong mọ bà h và ình huống. Có 3 mốc hờ gan cơ bản là quá khứ, hện ạ và ương la. Tương đương vớ mỗ cộ mốc gồm các ga đoạn chuyển ếp và bạn cần nắm rõ hờ hì áp ụng ở các mốc này. Tương ứng vớ 3 hì cơ bản có 4 hì kèm ho gồm: hì đơn, ếp ễn, hoàn hành và hoàn hành ếp ễn. Đặc đểm động ừ của các hì này có đểm gống nhau và bạn học cần gh nhớ. Cụ hể: Thì đơn: Động ừ hêm (s/s) ựa ho chủ ngữ là số í hay số nhều hoặc (/) Thì ếp ễn: Động ừ + ng = (V-ng) Thì hoàn hành: Hav/Has/Ha + PII (quá khứ phân ừ) Thì hoàn hành ếp ễn: Hav/Has/Ha + bn + V-ng Đặc bệ, hì ương la luôn có (wll) hoặc (b + gong o). Bằng cách chuyển ạng của động ừ ho hì ương ứng, bạn chỉ cần hay hế động ừ đã chuyển đổ vào công hức hì hện ạ là xong. V(s/s) =&g; V(/)/ V2 Am/ Is/ Ar =&g; Was/ Wr Has/ hav =&g; Ha Thêm wll + động ừ nguyên mẫu. Am/ s/ ar =&g; b Để hình hành mnmap hoàn chỉnh, bạn cần kế hợp gữa đọc, vế và rình bày sao cho khoa học. Nhờ đó, bạn có hể ễ àng gh nhớ 13 hì rong ếng là gì? Áp ụng như hế nào? Mộ nguyên ắc bắ buộc để học ố các hì rong ếng anh nó rêng và các kến hức khác nó chung đó là bạn phả hực hành hường xuyên. Tương ự vệc gặp 1 ngườ nhều lần bạn sẽ qun huộc và hểu rõ con ngườ của họ hì ếng anh cũng vậy, càng ếp xúc nhều càng nhớ lâu và áp ụng ố rong mọ ình huống. Bên cạnh các loạ sách gáo rình, bà ập gấy, bạn cũng có hể hay đổ hình hức học bằng các ứng ụng onln. Đây là 1 rong những cách học ếng anh hệu quả mà không gây nhàm chán bở mỗ phần mềm ngoà cung cấp kến hức, bà ập mà còn gúp bạn luyện ập qua nhều phương hức như rò chơ, gả đố, v.v… |