Tất cả các thì trong tiếng anh và cách dùng

13 hì rong ếng anh gồm những hì nào? Thì (hờ) là 1 huậ ngữ mô ả rạng há của 1 động ừ (hành động) xảy ra vào 1 hờ đểm bấ kỳ. Tương ứng vớ 13 hì rong ngữ pháp ếng anh, các động ừ này được cha ở 3 hờ khác nhau ựa ho ễn bến sự kện gồm hện ạ, quá khứ và ương la.

10 rệu++ rẻ m ạ 108 nước đã
gỏ ếng Anh như ngườ bản xứ &
phá rển ngôn ngữ vượ bậc qua
các app của Monky

Đăng ký ngay để được Monky ư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

*Vu lòng kểm ra lạ họ ên

*Vu lòng kểm ra lạ SĐT

ĐĂNG KÝ MUA!

Thì hện ạ đơn (Prsn Smpl)

Định nghĩa: Thì hện ạ đơn (Prsn Smpl) rong ếng Anh ùng để ễn đạ 1 hành động xảy ra hường xuyên, 1 hó qun, lặp đ lặp lạ có ính quy luậ hoặc 1 sự hậ hển nhên, 1 hành động ễn ra ở hện ạ.

Công hức hì hện ạ đơn

Loạ câu

Động ừ hường

Động ừ “o b”

Khẳng định

S + V(s/s) + O

H larns Englsh vryay. (Anh ấy học Tếng Anh mỗ ngày).

S + am/s/ar + O

I’m a conn wrr. (Tô là nhân vên sản xuấ nộ ung)

Phủ định

S + o/os no + V_nf + O

I on’ lk o a fru. (Tô không hích ăn các loạ hoa quả).

S + am/s/ar  no + O

H s no a ba guy. (Anh ấy không hề ệ).

Ngh vấn

Do/Dos + S + V_nf + O?

Do you ofn work la? (Bạn có hường xuyên đ muộn không?)

Am/s/ar + S + O?

Ar you ray? (Bạn đã sẵn sàng chưa?)

Cách ùng hì HTĐ 

    Dễn ả 1 hành động xảy ra hường xuyên, lặp đ lặp lạ ho quy luậ, hó qun.

H larns Englsh vryay a 8 o’clock. (Anh ấy học ếng anh mỗ ngày lúc 8h).

    Dễn ả 1 sự hậ hển nhên, chân lý.

War bols a 100 grs Clsus. (Nước sô ở nhệ độ 100 độ C).

    Dễn ả 1 lịch rình, hờ gan bểu, kế hoạch đã bế rước. (Thì hện ạ đơn mang ý nghĩa ương la)

Th Englsh lsson sars a 7 o’clock omorrow mornng. (Tế học Tếng Anh bắ đầu lúc 7h sáng ma).

Dấu hệu nhận bế hì hện ạ đơn

Trong câu có các rạng ừ chỉ ần suấ như: always (luôn luôn), ofn (hường xuyên), usually (hông hường), somms (hỉnh hoảng), vry ay/ wk, monh (mỗ ngày/ uần/ háng), v.v…

Thì hện ạ ếp ễn (Prsn Connuous)

Định nghĩa: Thì hện ạ ếp ễn (Prsn Connuous) bểu đạ 1 hành động đang xảy ra, kéo à 1 khoảng hờ gan ở hện ạ. So vớ hì hện ạ đơn hì hành động, sự vệc này vẫn chưa kế húc.

Công hức hì HTTD

Loạ câu

Công hức

Ví ụ

Khẳng định

S + am/s/ar + V_ng + …

I am ong my homwork. (Tô đang làm bà ập về nhà).

Phủ định

S + am/s/ar no + V_ng + …

Sh s no cookng lunch. (Cô ấy đang không nấu bữa rưa)

Ngh vấn

Am/Is/Ar + S + V_ng + …?

Ar you gong hom? (Bạn có đang về nhà không?)

Cách ùng hì HTTD rong ếng Anh

    Dễn ả hành động đang xảy ra và kéo à ở hện ạ.

I am ong my homwork. (Tô đang làm bà ập về nhà).

    Phàn nàn về 1 hành động nào đó hường xuyên xảy ra.

H s always gong o work forgng o brng ocumns. (Anh ấy luôn quên mang à lệu kh đ làm).

Dấu hệu nhận bế hì hện ạ ếp ễn

Để nhận bế hện ạ ếp ễn vớ hì rong ếng Anh khác, bạn cần nhớ rong câu có các rạng ừ chỉ hờ gan: now (hện nay, ngay lúc này), a prsn (hện ạ), a h momn (ạ hờ đểm này), rgh now (ngay bây gờ), v.v… hoặc các động ừ có ính đề nghị, mệnh lệnh như: look, lsn, b qu, v.v…

Thì hện ạ hoàn hành (Prsn Prfc)

Định nghĩa: Thì hện ạ hoàn hành (Prsn Prfc) rong ếng Anh ễn ả 1 hành động đã kế húc cho đến hờ đểm hện ạ mà không nhắc lạ hờ gan ễn ra hành động đó nữa.

Công hức hì HTHT

Loạ câu

Công hức

Ví ụ

Khẳng định

S + has/hav + V3/ + O

H has on work a hom snc 10 o’clock. (Anh ấy hoàn hành công vệc ở nhà lúc 10h).

Phủ định

S + has/hav no + V3/ + O

I hav no m Huy snc Tusay. (Tô đã không gặp Huy ừ hứ 3).

Ngh vấn

Hav/has + S + V3/ + O?

Hav you call hm y? (Bạn đã gọ đện cho anh ấy rồ chứ?)

Cách ùng hì hện ạ hoàn hành

    Dễn ả 1 hành động xảy ra ở quá khứ nhưng còn kéo à ở hện ạ và ương la.

I hav bn a markr snc 2019. (Tô đã làm markr ừ năm 2019)

    Dễn ả hành động xảy ra và kế quả rong quá khứ nhưng không nó rõ hờ gan xảy ra

My brohr has los hs mobl phon. (Anh ra ô đã làm mấ đện hoạ).

    Dễn ả 1 hành động, sự vệc vừa mớ xảy ra.

I hav on my xam for 30 mnus. (Tô đã hoàn hành bà kểm ra rong 30 phú).

    Nó về knh nghệm hoặc 1 rả nghệm nào đó.

My husban an I hav ravl o Nha Trang rcnly. (Vợ chồng ô đã u lịch ở Nha Trang gần đây.

Dấu hệu nhận bế

Trong câu chứa các rạng ừ: snc (ừ kh), for (rong vòng), jus (vừa mớ), alray (đã sẵn sàng), vr (bao gờ), y (chưa ừng), nvr (không bao gờ), v.v..

Thì hện ạ hoàn hành ếp ễn (Prsn Prfc Connuous)

Định nghĩa: Thì hện ạ hoàn hành ếp ễn (Prsn Prfc Connuous) bểu đạ 1 hành động bắ đầu rong quá khứ, vẫn ếp ục ở hện ạ, có hể đến ương la và nhấn mạnh hờ gan xảy ra sự vệc.

Công hức hì hện ạ hoàn hành ếp ễn 

Loạ câu

Công hức

Ví ụ

Khẳng định

S + has/hav + bn + V-ng

I hav bn workng a an Early Sar Company for 1 yar. (Tô đã làm vệc ạ công y Early Sar rong 1 năm).

Phủ định

S + has/hav no + bn + V-ng

Tuan hasn’ bn smokng for 6 monhs. (Tuấn đã không còn hú huốc rong 6 háng).

Ngh vấn

Hav/has + S + bn + V-ng?

Hav you bn sanng n h ran for mor han 1 hours? (Bạn đã đứng ướ rờ mưa cả ếng đồng hồ ư?)

Cách ùng hì HTHT ếp ễn rong ếng Anh

    Dễn ả 1 hành động rong quá khứ, vẫn ếp ễn ở hện ạ và có hể đến ương la.

I hav bn workng a an Early Sar Company for 1 yar.

(Tô đã làm vệc ạ công y Early Sar rong vòng 1 năm).

    Dễn ả hành động vừa kế húc vớ mục đích nêu kế quả của sự vệc đó.

I am r of bcaus I hav bn workng all ngh.

(Tô mệ mỏ vì ô đã làm vệc suố đêm).

Dấu hệu nhận bế hện ạ hoàn hành ếp ễn 

Trong câu có chứa các ừ All ay/wk, snc, for, for a long m, rcnly, laly, up unl now,…

&g;&g; Xm hêm: [NOTE] 6 hì quan rọng rong Tếng Anh cần nắm chắc

Bấm NHẬN CẬP NHẬT để không bỏ lỡ kến hức bổ ích & có cơ hộ NHẬN NGAY suấ học Monky Class - Lớp học chuyên đề gúp con học ố, ba mẹ đồng hành hệu quả.hoặc

4 Thì quá khứ rong ếng anh

Tương ự hì hện ạ rong ếng Anh, hì quá khứ cũng có 4 hì ương ứng gồm: Quá khứ đơn, quá khứ ếp ễn, quá khứ hoàn hành & quá khứ hoàn hành ếp ễn.

Thì quá khứ đơn (Pas Smpl)

Định nghĩa: Thì quá khứ đơn (Pas Smpl) ễn ả 1 sự vệc, hành động xảy ra và kế húc rong quá khứ.

Công hức hì quá khứ đơn

Loạ câu

Động ừ hường

Động ừ “o b”

Khẳng định

S + V2/ + O

I m Hoa ysray. (Hôm qua ô đã gặp Hoa).

S + was/wr + O

I was happy on my brhay ysray. (Tô cảm hấy hạnh phúc vào ngày snh nhậ của mình hôm qua).

Phủ định

S + n’ + V_nf + O

Sh n’ go o school ysray.

(Hôm qua cô ấy không đến rường).

S + was/wr + no + O

Th roa was no crow ysray.

(Đường phố ngày hôm qua không đông).

Ngh vấn

D + S + V_nf + O?

D you vs Hoa 2 ays ago? (Bạn đã đến hăm Hoa vào 2 hôm rước phả không?)

Was/wr + S + O?

Wr you absn ysray? (Hôm qua bạn vắng mặ phả không?)

Cách ùng hì QKĐ

    Dễn ả hành động đã xảy ra và kế húc rong quá khứ.

I my homwork ysray. (Tô đã làm bà ập hôm qua.)

    Dễn ả hành động xảy ra lên ếp rong quá khứ.

I ha brakfas hn I wn o school. (Tô đã ăn sáng rồ đến rường.)

    Dễn ả hó qun rong quá khứ.

I us o go swmmng wh frns whn I was young. (Tô hường đ bơ cùng các bạn kh còn nhỏ.)

    Dễn ả 1 hành động xn vào 1 hành động đang xảy ra rong quá khứ. 

Whn I was suyng, my brohr wach a mov. (Kh ô đang học hì anh ra ô xm phm).

    Dùng rong câu đều kện loạ 2

If you su har, you coul pass h xam. (Nếu bạn học chăm chỉ hì bạn đã vượ qua kỳ h này).

Dấu hệu nhận bế hì quá khứ đơn

Bạn cần nhớ rong câu có các ừ: ago (cách đây), ysray (hôm qua), las ay/ monh/ yar (hôm rước, háng rước, năm ngoá), v.v… để phân bệ vớ các hì rong ếng Anh khác.

Thì quá khứ ếp ễn (Pas Connuous)

Định nghĩa: Thì quá khứ ếp ễn (Pas Connuous) bểu đạ 1 hành động, sự vệc đang xảy ra ạ 1 hờ đểm nhấ định rong quá khứ. (Nhấn mạnh khoảng hờ gan)

Công hức hì QKTD

Loạ câu

Công hức

Ví ụ

Khẳng định

S + was/wr + V_ng + O

Hoa was wachng TV a 8 o’clock las ngh. (Hoa đang xm v lúc 8h ố qua).

Phủ định

S + was/wr + no + V_ng + O

I was no gong ou whn my frn cam ysray. (Tô đã không ra ngoà kh bạn ô đến hôm qua).

Ngh vấn

Was/wr + S + V_ng + O?

Wr you wachng a mov a 8 o’clock las ngh? (8h ố qua bạn đang xm phm phả không?)

Cách ùng hì QKTD

    Dễn ả 1 hành động, sự vệc đang ễn ra ạ 1 hờ đểm xác định rong quá khứ.

Hoa was wachng TV a 8 o’clock las ngh. (Hoa đang xm v lúc 8h ố qua).

    Dễn ả 1 hành động đang xảy ra hì hành động khác xn vào.

I was havng nnr a 7 o’clock whn Hoa cam. (Hoa đã đến kh ô đang ăn ố lúc 7h).

    Dễn ả hành động xảy ra song song.

Whl Tom was rang a book, Mary was wachng lvson. (Trong kh Tom đọc sách hì Mary đang xm v).

Dấu hệu nhận bế hì quá khứ ếp ễn

Trong câu có chứa rạng ừ chỉ hờ gan có hờ đểm xác định ở quá khứ: a/ a hs m, whn, whl, as.

Thì quá khứ hoàn hành (Pas Prfc)

Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn hành (Pas Prfc) ễn ả 1 hành động xảy ra rước 1 hành động, sự vệc khác rong quá khứ.

Công hức hì QKHT

Loạ câu

Công hức

Ví ụ

Khẳng định

S + ha + V3/ + O

By 3pm ysray, sh ha lf hr hous (Đến 3 gờ chều hôm qua, cô ấy đã ra khỏ nhà).

Phủ định

S + ha + no + V3/ + O

By 3pm ysray, sh ha no lf hr hous (Đến 3 gờ chều hôm qua, cô ấy vẫn chưa ra khỏ nhà).

Ngh vấn

Ha + S + V3/ + O?

Ha sh lf hr hous by 3pm ysray? ( Cô ấy đã rờ khỏ nhà của mình rước 3 gờ chều hôm qua?)

Cách ùng hì quá khứ hoàn hành

    Dễn ả hành động đã hoàn hành, kế húc rước 1 hờ đểm xác định rong quá khứ.

By 3pm ysray, sh ha lf hr hous. (Cô ấy đã rờ khỏ nhà rước 3h chều hôm qua).

    Dễn ả 1 hành động xảy ra rước 1 hành động khác rong quá khứ.

Bfor h wn o b, h ha on hs homwork. (Trước kh anh ấy đ ngủ, anh ấy đã làm xong bà ập).

    Dùng rong câu đều kện loạ 3

If you ha su har, you coul hav pass h Englsh xamnaon. (Nếu bạn học chăm chỉ, bạn đã vượ qua kỳ h Tếng Anh).

Dấu hệu nhận bế hì QKHT

Trong câu có chứa các ừ: By h m (vào lúc), pror o ha m (hờ đểm rước đó), as soon as (càng sớm càng…), whn (kh nào), bfor (rước kh, rước đó), afr (sau kh, sau đó), unl hn (cho đến lúc đó)

Thì quá khứ hoàn hành ếp ễn (Pas Prfc Connuous)

Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn hành ếp ễn (Pas Prfc Connuous) ễn ả 1 hành động, sự vệc đang xảy ra rong quá khứ và chấm ứ rước 1 hành động, sự vệc ở quá khứ.

Công hức hì QKHT ếp ễn

Loạ câu

Công hức

Ví ụ

Khẳng định

S + ha bn + V_ng + O

Hoa ha bn wachng flms. (Hoa đã đang xm phm).

Phủ định

S + ha + no + bn + V_ng + O

Hoa ha bn wachng flms. (Hoa đã đang xm phm).

Ngh vấn

Ha + S + bn + V_ng + O?

Ha Hoa bn wachng flms? (Có phả Hoa đang xm phm?)

Cách ùng hì QKHT ếp ễn

    Dễn ả 1 hành động xảy ra lên ục rước 1 hành động, sự vệc khác rong quá khứ. (Nhấn mạnh khoảng hờ gan ễn ra hành động rước).

Hoa ha bn wachng flms bfor sh wn o b. (Hoa đang xm phm rước kh cô ấy đ ngủ).

    Dễn ả 1 hành động xảy ra lên ục rước 1 hờ đểm xác định rong quá khứ.

Hoa ha bn wachng flms for an hour unl 10pm. (Hoa đã xm phm rong cả ếng đồng hồ cho đến 10h ố.)

Dấu hệu nhận bế

Trong câu có chứa các ừ: bfor (rước kh), afr (sau kh), unl hn (cho đến lúc đó), snc (ừ kh), for (rong vòng), v.v…

Các bà vế không hể bỏ lỡ

Khám phá chương rình học đặc bệ gúp 10 rệu rẻ m gỏ Ngh - Nó - Đọc - Vế

3 Quy ắc phố hì rong ếng anh & bà ập ứng ụng (Squnc of Tns)

Tổng hợp oàn bộ ngữ pháp ếng Anh Tểu học cho bé ôn ập hệu quả

5 hì ương la cơ bản rong ếng anh

Thì ương la rong ếng Anh gồm 5 loạ: Tương la đơn, ương la ếp ễn, hoàn hành, hoàn hành ếp ễn và ương la gần. Trong đó, bạn cần chú ý để ránh nhầm lẫn gữa hì ương la đơn và ương la gần.

Thì ương la đơn (Smpl Fuur)

Định nghĩa: Thì ương la đơn (Smpl Fuur) ễn ả 1 hành động không có ự định rước. Hành động này được quyế định ạ hờ đểm nó.

Công hức hì ương la đơn

Loạ câu

Công hức

Ví ụ

Khẳng định

S + wll/shall/ + V_nf + O

Hoa wll wach a flm ongh. (Hoa sẽ xm phm vào ố nay).

Phủ định

S + wll/shall + no + V_nf + O

Hoa wll no wach a flm ongh. (Hoa sẽ không xm phm vào ố nay).

Ngh vấn

Wll/shall + S + V_nf + O?

Wll Hoa wach a flm ongh? (Hoa sẽ xm phm vào ố nay chứ?).

Cách ùng hì ương la đơn

    Dễn ả 1 ự đoán không có căn cứ.

I hnk wll b sunny. (Tô nghĩ rờ sẽ nắng).

    Dễn đạ 1 quyế định độ xuấ ngay ạ hờ đểm nó.

I wll brng a o you. (Tô sẽ mang rà cho bạn).

    Dễn ả 1 đề nghị, 1 lờ hứa, đ ọa.

I wll nvr spak o you agan. (Tô sẽ không nó lạ đều đó vớ bạn nữa).

    Dùng rong mệnh đề chính của câu đều kện loạ 1.

If ’s rany, I wll no go ou. (Nếu rờ mưa, ô sẽ không ra ngoà).

Dấu hệu nhận bế hì ương la đơn

Để phân bệ vớ các hì rong ếng Anh khác, bạn cần nhớ rong câu ùng hì ương la đơn có chứa các ừ:

    Tomorrow: ngày man + hờ ganNx wk/ monh/ yar: uần ớ/háng/năm 10 yars from now

Thì ương la gần (Nar Fuur)

Định nghĩa: Thì ương la gần (Nar Fuur) ễn ả 1 hành động đã có kế hoạch, ự định cụ hể rong ương la. 

Công hức hì ương la gần

Loạ câu

Động ừ hường

Động ừ “o b”

Khẳng định

S + s/ am/ ar + gong o + V-nf

H s gong o g marr hs yar.

(Anh ấy ự định kế hôn vào năm sau).

Phủ định

S + s/ am/ ar + no + gong o + V-nf

H s gong o g marr hs yar.

(Anh ấy không định kế hôn vào năm sau).

Ngh vấn

Is/ Am/ Ar + S + gong o + V

Is h gong o g marr hs yar? (Anh ấy sẽ kế hôn vào năm sau chứ?)

Cách ùng hì ương la gần

    Dễn ả 1 ự định, kế hoạch rong ương la.

H s gong o g marr hs yar.

(Anh ấy ự định kế hôn vào năm sau).

    Dễn ả 1 sự vệc, ự đoán có căn cứ, ẫn chứng cụ hể. 

Look a hos ark clous! I s gong o ran!

(Hãy nhìn những đám mây ka kìa! Trờ sắp mưa đấy!

Dấu hệu nhận bế hì ương la gần

Trong câu có chứa các ừ: omorrow (ngày ma), nx ay/ wk/ …(ngày ếp ho, uần kế ếp, …), n + hờ gan (rong bao nhêu hờ gan nữa).

Thì ương la ếp ễn (Fuur Connuous)

Định nghĩa: Thì ương la ếp ễn ễn (Fuur Connuous) ả 1 hành động, sự vệc sẽ đang xảy ra ạ 1 hờ đểm rong lương a.

Công hức hì ương la ếp ễn

Loạ câu

Công hức

Ví ụ

Khẳng định

S + wll/shall + b + V-ng

I’ll b sayng a hom a 8 pm omorrow. (Tô sẽ đang ở nhà vào lúc 8h ố ma).

Phủ định

S + wll/shall + no + b + V-ng

I’ll no b sayng a hom a 8 pm omorrow. (Tô sẽ không đang ở nhà vào lúc 8h ố ma).

Ngh vấn

Wll/shall + S + b + V-ng?

Wll you b sayng a hom a 8 pm omorrow? (Bạn sẽ không ở nhà vào lúc 8h ố ma đúng không?)

Cách ùng hì ương la ếp ễn

    Dễn ả 1 hành động, sự vệc sẽ đang xảy ra ở 1 hờ đểm xác định rong ương la hoặc ễn ra lên ục rong 1 khoảng hờ gan ở ương la.

Sh wll b clmbng on h mounan a hs m nx Sauray.

(Cô ấy sẽ đang đ lo nú vào lúc này ở hứ 7 uần ớ).

    Dễn ả 1 hành động xảy ra như 1 phần rong kế hoạch, hờ gan bểu.

I wll b makng plans omorrow mornng. (Tô sẽ đang làm kế hoạch vào sáng ma).

    Dễn ả hành động đang xảy ra rong ương la hì hành động khác xn vào. Hành động xn ngang cha ở hện ạ đơn.

I wll b wang for you whn h plan lans. (Tô sẽ đang đợ bạn kh máy bay hạ cánh).

Dấu hệu nhận bế hì ương la ếp ễn

Trong câu chứa các cụm ừ nx yar, nx monh, nx m, n h fuur, omorrow, v.v…

Thì ương la hoàn hành (Fuur Prfc)

Định nghĩa: Thì ương la hoàn hành (Fuur Prfc) ễn ả 1 hành động, sự vệc hoàn hành, kế húc rước 1 hờ đểm rong ương la.

Công hức hì ương la hoàn hành

Loạ câu

Công hức

Ví ụ

Khẳng định

S + shall/wll + hav + V3/

I wll hav fnsh my houswork by 7 pm. (Tô sẽ hoàn hành vệc nhà rước 7 gờ ố).

Phủ định

S + shall/wll + NOT + hav + V3/ + O

I wll no hav fnsh my houswork by 7 pm. (Tô sẽ không hể hoàn hành vệc nhà rước 7 gờ ố).

Ngh vấn

Shall/Wll + S + hav + V3/?

Wll you hav fnsh your houswork by 7 pm? (Bạn sẽ hoàn hành vệc nhà vào lúc 7h ố chứ?)

Cách ùng hì ương la hoàn hành

    Dễn ả 1 hành động hoàn hành rước 1 hờ đểm rong ương la.

I wll hav fnsh my houswork by 7 pm. (Tô sẽ hoàn hành vệc nhà rước 7 gờ ố).

    Dễn ả 1 hành động sẽ kế húc rước 1 hành động rong ương la.

I wll hav fnsh my houswork bfor I wach movs. (Tô sẽ hoàn hành vệc nhà rước kh xm phm).

Dấu hệu nhận bế hì ương la hoàn hành

Trong câu chứa các ừ by, bfor + hờ gan, by h m, by h n of + hờ gan ương la.

Thì ương la hoàn hành ếp ễn (Fuur Prfc Connuous)

Định nghĩa: Thì ương la hoàn hành ếp ễn (Fuur Prfc Connuous) ễn ả 1 hành động sẽ xảy ra và kéo à lên ục rước 1 hờ đểm nào đó rong ương la.

Công hức hì ương la hoàn hành ếp ễn

Loạ câu

Công hức

Ví ụ

Khẳng định

S + wll/shall + hav bn + V_ng

W wll hav bn lvng n hs hous for 10 yars by nx monh. (Chúng ô sẽ sống ở ngô nhà này rong vòng 10 năm kể ừ háng ớ).

Phủ định

S + wll no + hav bn + V_ng

W wll no hav bn lvng n hs hous for 10 yars by nx monh. (Đến háng sau, chúng ô sẽ chưa sống ở ngô nhà này đến 10 năm).

Ngh vấn

Wll/shall + S + hav bn + V-ng?

Wll hy hav bn bulng hs hous by h n of hs yar? (Họ sẽ xây xong ngô nhà này vào cuố năm nay chứ?)

Cách ùng hì ương la hoàn hành ếp ễn

Dễn ả 1 hành động sẽ xảy ra và kéo à lên ục rước 1 hờ đểm nào đó rong ương la. (nhấn mạnh khoảng hờ gan)

I wll hav bn suyng Englsh for 10 yar by h n of nx monh.

(Tô sẽ đang học Tếng Anh được 10 năm vào cuố háng sau).

Dấu hệu nhận bế hì ương la hoàn hành ếp ễn

Trong câu có chứa các ừ: 

for + khoảng hờ gan + by/ bfor + mốc hờ gan rong ương la.

by h m: vào lúc nào đó

by hn: đến lúc đó

5 Mẹo gh nhớ các hờ hì rong ếng anh đơn gản

Để gh nhớ và vận ụng hành hạo 13 hì rong ếng anh, ngoà vệc ôn luyện kến hức, bà ập hường xuyên, bạn học nên áp ụng 5 mẹo ướ đây để ứng phó nhanh, chuẩn xác rong mọ bà h và ình huống.

Gh nhớ rục hờ gan của hì rong ếng anh

Có 3 mốc hờ gan cơ bản là quá khứ, hện ạ và ương la. Tương đương vớ mỗ cộ mốc gồm các ga đoạn chuyển ếp và bạn cần nắm rõ hờ hì áp ụng ở các mốc này.

Nắm chắc đặc đểm của động ừ

Tương ứng vớ 3 hì cơ bản có 4 hì kèm ho gồm: hì đơn, ếp ễn, hoàn hành và hoàn hành ếp ễn. Đặc đểm động ừ của các hì này có đểm gống nhau và bạn học cần gh nhớ. Cụ hể:

Thì đơn: Động ừ hêm (s/s) ựa ho chủ ngữ là số í hay số nhều hoặc (/)

Thì ếp ễn: Động ừ + ng = (V-ng)

Thì hoàn hành: Hav/Has/Ha + PII (quá khứ phân ừ)

Thì hoàn hành ếp ễn: Hav/Has/Ha + bn + V-ng

Đặc bệ, hì ương la luôn có (wll) hoặc (b + gong o).

Gh nhớ ho cấu rúc hì hện ạ

Bằng cách chuyển ạng của động ừ ho hì ương ứng, bạn chỉ cần hay hế động ừ đã chuyển đổ vào công hức hì hện ạ là xong.

    Chuyển sang hì quá khứ: 

V(s/s) =&g; V(/)/ V2  

Am/ Is/ Ar =&g; Was/ Wr

Has/ hav =&g; Ha

    Chuyển sang hì ương la: 

Thêm wll + động ừ nguyên mẫu.

Am/ s/ ar =&g; b

Xây ựng mnmap ổng hợp các hờ hì rong ếng anh 

Để hình hành mnmap hoàn chỉnh, bạn cần kế hợp gữa đọc, vế và rình bày sao cho khoa học. Nhờ đó, bạn có hể ễ àng gh nhớ 13 hì rong ếng là gì? Áp ụng như hế nào? 

Thực hành và luyện ập hường xuyên 

Mộ nguyên ắc bắ buộc để học ố các hì rong ếng anh nó rêng và các kến hức khác nó chung đó là bạn phả hực hành hường xuyên. Tương ự vệc gặp 1 ngườ nhều lần bạn sẽ qun huộc và hểu rõ con ngườ của họ hì ếng anh cũng vậy, càng ếp xúc nhều càng nhớ lâu và áp ụng ố rong mọ ình huống.

Học hêm qua ứng ụng onln

Bên cạnh các loạ sách gáo rình, bà ập gấy, bạn cũng có hể hay đổ hình hức học bằng các ứng ụng onln. Đây là 1 rong những cách học ếng anh hệu quả mà không gây nhàm chán bở mỗ phần mềm ngoà cung cấp kến hức, bà ập mà còn gúp bạn luyện ập qua nhều phương hức như rò chơ, gả đố, v.v…