Tham lam là gì Tiếng Anh

tham lam Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ greedy; voracious; rapacious
= thói tham lam cupidity; greed; rapacity

Cụm Từ Liên Quan :

ăn một cách tham lam /an mot cach tham lam/

* ngoại động từ
- demolish

kẻ tham lam /ke tham lam/

* danh từ
- guttler, shark

người tham lam /nguoi tham lam/

* danh từ
- horseleech, cormorant

thâm lâm /tham lam/

+ deep forest/jungle

tham lam vô độ /tham lam vo do/

* danh từ - insatiability * tính từ

- insatiable

Dịch Nghĩa tham lam - tham lam Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

sự tham lam

tham lam khi

tham lam

tham lam

kẻ tham lam

tham lam sẽ

1. Có nghĩa là tham lam.

It means " greedy. "

2. Và tất cả đều tham lam.

That we're all greedy.

3. Người làm vậy là tham lam.

A person who does that is greedy.

4. GHÉT SỰ THAM LAM VÀ GIAN DÂM

HATRED OF GREED AND IMMORALITY

5. Dâm dục và tham lam vô độ.

Insatiable you are, and lewd.

6. Giá phải trả cho tính tham lam

The Price of Greed

7. Đồ tham lam, mũi khoằm Do Thái.

A money-grabbing hook-nosed jew.

8. Sự tham lam bắt nguồn từ trong lòng.

Greed starts in the heart.

9. Tham lam, man rợ và tàn bạo, như anh.

Greedy, barbarous and cruel, as you are.

10. Nhưng tao còn trẻ. tham lam và bồng bột.

But I was young... and greedy, and stupid.

11. Loại bỏ tánh tham lam nhờ sự giáo huấn

Eliminating Greed Through Education

12. * Hãy coi chừng tính tham lam, LuCa 12:15.

* Beware of covetousness, Luke 12:15.

13. Lũ quan chức tham lam lừa lọc Hoàng đế.

Every crooked man now has the ear of the Emperor.

14. Tôi đã biết tính tham lam của Priya lâu rồi

I' d learnt about Priya' s greed long time back

15. Làm việc với cả tá đàn ông tham lam, hôi hám

Working with a bunch of greasy, stinky men in the middle of the ocean.

16. Thành công trong việc tránh cạm bẫy của sự tham lam

Succeed in Avoiding the Snare of Greed

17. Nó nói, thế giới là một hầm cầu của tham lam.

[ Says the world that the says pole. ] Greed.

18. Ghê-ha-xi tham lam bị giáng bệnh phong cùi [20-27]

Greedy Gehazi struck with leprosy [20-27]

19. Thượng viện chỉ toàn những đại diện tham lam, hay tranh cãi.

The senate is full of greedy, squabbling delegates.

20. Sẽ không có sự bất công, áp bức, tham lam và thù ghét.

No longer will there be injustice, oppression, greed, and hatred.

21. Kẻ lừa gạt trên mạng nhắm vào những người tham lam, hám lợi.

The greedy and those who want something for nothing are prime targets for online thieves.

22. Vị vua khôn ngoan nói: “Kẻ hung-ác tham-lam của hoạnh-tài”.

“The wicked one has desired the netted prey of bad men,” says the wise king.

23. Tiamat: nữ thần của những con rồng hung ác và sự tham lam.

Tiamat – Evil Goddess of Greed and Envy.

24. Tất cả chúng đều tham lam, nhảy lò cò trên tiền lì xì.

They're all greedy, hopped up on sugar.

25. Một trong số họ nổi tính tham lam và đến văn phòng của Rick

One of them got greedy, broke into Rick's office,

26. Chừng nào những ngón tay tham lam của cô biết cách cầm súc sắc?

When did your eager little fingers learn to hold dice?

27. Trong mắt mọi người, ông nổi danh là một kẻ tham lam hèn hạ.

He would be everywhere looked upon as a self-confessed fool.

28. Phao-lô đã cho lời khuyên nào về sự tham lam và tham tiền?

What counsel did Paul give regarding greed and the love of money?

29. Khi họ ngồi vào bàn đàm phán thì cô không nên quá tham lam.

When they come to the table, you don't get greedy.

30. Tránh sự tham lam vì nó là một cạm bẫy đưa đến sự chết.

Avoid the deadly snare of greed.

31. 4 Tính tham lam và ích kỷ lan tràn trong thế gian ngày nay.

4 Today’s world is ruled by greed and selfishness.

32. Người háu ăn được định nghĩa là “người tham lam trong việc ăn uống”.

A glutton is defined as “one given habitually to greedy and voracious eating and drinking.”

33. Tại sao lại phải bảo về lũ người tham lam không có giá trị này.

Why protect greedy humans?

34. Ta đều biết dục vọng tham lam của hắn với những cô gái trẻ mà.

We all know of his insatiable lust for the young flesh.

35. Sự bành trướng quân lực này để lộ đặc tính độc ác và tham lam.

This military expansion was marked by cruelty and greed.

36. Tính tham lam và ích kỷ dễ khiến người ta mất đi lòng cảm thông.

Greed and egotism easily cut off the flow of compassion.

37. Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận.

More often than not, greed develops into illegal corruption or fraud.

38. Tôi sẽ không hủy hoại danh tiếng Hải Quân chỉ vì một tên lính tham lam.

I'm not gonna tarnish the integrity of the Navy over one crooked sailor.

39. Để là người giữ lòng trung kiên, chúng ta không được chiều theo sự tham lam.

Covetousness is idolatry because the object of a greedy person’s craving diverts attention from Jehovah and thus becomes an idol.

40. Ngài đã hai lần dũng cảm đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ.

Twice he took bold action to clear the temple of greedy merchants.

41. Có hai mãnh lực thôi thúc nạn tham nhũng: tính ích kỷ và sự tham lam.

Two powerful forces keep stoking the fires of corruption: selfishness and greed.

42. Không còn tham lam, tham nhũng nữa mà chỉ có tình yêu thương bất vụ lợi.

Greed and corruption will be replaced by unselfishness and love.

43. Kinh Thánh cũng dạy người ta tránh đặt nặng vật chất và tinh thần tham lam.

The Bible also teaches people to reject materialistic thinking and greed.

44. Ngày nay bất cứ nơi nào, bạn cũng có thể thấy những hành động tham lam.

Wherever you look today you can see acts of greed.

45. Khi tin được loan đi, câu chuyện về những kẻ xấu tham lam, tàn sát lẫn nhau.

When the news broke, the story was the bad guys got greedy, killed each other.

46. Xã hội chuyên tiêu dùng ngày nay rất giỏi trong việc nhen nhúm ngọn lửa tham lam.

Today’s consumer-oriented culture excels at kindling the fires of greed.

47. Lời tường thuật của Kinh Thánh về A-can minh họa sức mạnh của sự tham lam.

The Bible account of Achan illustrates the power of greed.

48. Bất cứ người nào sống hà tiện, tham lam hoặc xấu tính có thể trở thành draugr.

Any mean, nasty, or greedy person can become a draugr.

49. Về lâu về dài, sự tham lam chẳng đem lại gì ngoài thất vọng và khổ sở.

In the long run, greed brings nothing but frustration and unhappiness.

50. A-háp, trong bộ trang phục hoàng gia, là kẻ tham lam, nhu nhược và bội đạo.

Ahab, bedecked in royal finery, was a greedy, weak-willed apostate.

Video liên quan

Chủ Đề