Thay trời làm mưa có nghĩa là gì

Page 2

khát. Cúi xin. id.

nước miếng. Lày hơi làm cho nước miếng Mai Đặt binh rinh núp chỗ nào.

vọt ra; chê bai, làm bộ không thèm, id.

không kể. Tam -. Ba tuân nóng nực từ ngày 19 Juillet

căn hộ –. Rắn hổ phùng mang, phả hơi độc. cho tới ngủy 19 Aout, kêu là sở, trung mạt, nhằm tiết vì sao thiên cầu lặn 1 ng Phụn. c. n. Chính nghĩa là phun, dùng

mọc theo mặt trời. - lênh. [Coi chứ lênh].

nôm thì mới mọc, mới đâm ra vắn vần, và rải rác [rau, có].

Lún Mới đàn ra, mới mọc rải rác. HH Phúc. c. Thơm, dùng như tiếng trợ từ.

Cỏ mọc lúc Cỏ mới mọc rải rác.
Tho'm Thơm nức, thơm lắm.

Rúu moc liin Râu mới mọc ra rải rác.
Thom id.

Mua Mua hột rất nhỏ.

Hòa - đông. Ông hoa hồ. - Phui. m.

chất. Tiêng khen người có tài

làm thơ hay.
Phanh -. Dở dang, bày ra, phát ra, làm cho - hương. Bay mùi thơm. ai này hay biết.

- sĩ. Ngày mũi.
- pha. [Coi chứ pha].
Làm pha. Khỏa lấp, làm sơ sài.

Đi Plung. m. Tạt làm cho con người có u có

nân, cũng lôi ra. EEP Phủi. . Ít dùng.

hải. id. Mưa ––. Mưa tro, mưa bay.

Tât

id.

buróu. id. Phủi. 3. Đánh đưa nhẹ nhẹ, làm cho khỏi

Đơn -. Tại đơn, tất phung; đợn nồi cục đỏ dinh, từ rầy.

đỏ, mà ít lờ; phung thì hay lờ, hai

thử cũng gần giống nhau. đi. id.

Nói đơn nói -. Nói ra nhiều thẻ, kẻ nói nhẹ - bụi. 1. Đánh nhẹ nhẹ làm cho bay bụi,

người nói nặng, không hiện lời nói. rác. JJ bay rác.

-. Mặc lây tật phung. kiện. Đánh đua làm cho kiến rớt ra.

cùi. Tạt hay làm cho rụng liệt ngón tay - ơn. Phụ rây công ơn, phụ n, không hề

ngón chơn, cũng là phung. Ơn. Đánh bụi. Đánh vừa bay bụi, đánh không | Phụng. c. Chúa các loài câm, lông năm sắc, dau.

trong số linh.

- hoàng. id. PT Phun. 7. Nhạc ra, phà ra, bắn ra, làm cho

Tiên sa

lộn. Đẹp đẽ xinh tốt như tiên như bay ra, vọt ra mạnh mẽ.

phụng. id.

Màu tắm mắt - Chang máy giống con tằm - nước. Lày hơi làm cho nước ngậm trong

nằm; con mắt giống con mắt chim miệng vọt ra bắn ra ; nước trong ông

phụng, hình dung đẹp đẽ. hoặc trong mạch vọt ra.

Hàng - giao đâu. Thử hàng tiêu dệt những lửa. Khạc lửa [như hồa hồ].

hinh chim phụng giao đâu lại với máu. Vợt máu ra.

nhau. Màu ra cả tòi. Máu vọt ra mạnh lắm.

Son –. Thứ son đỏ thắm. Đánh máu. Đánh cho máu tuôn ra, đánh

loam chệch cánh. Vợ chồng chếch mác, cho lày màu, [tiếng ngăm đe].

không được song toàn.

Page 3

khảm, [nước]; cân, [ut]; chân, [sâm];

nẻo. Nẻo day rồi, lại xỏ cây vào mà bắt tôn, [gió]; Ly, [lửa]; klớn, [đất]; đoài,

cho chặt, [nẻo quan cửu]. [chăm]. h Chiêm

+ Quày. 3. Day lại, trở lại, xây lại; một buồng, 問 Vint Bói, chàm quẻ bói.

một cuồng trái. Bộc

lại. Trở lại, làm cho trở lại. Trå

id. 5 Quải. c. Treo, quay.

- đất. Pay đâu, trở đâu. { – lạc. Ai ngại, lo sợ.

- Lưng. Trở lưng, xây lưng.

ngca. Trò cương, day cương. 1 – niệm. id.

ghe. Trờ mũi ghe, chèo trở lại.

ce. Khiển xe trở lại. - Quải. n. Củng cơm cho tiên tô, dọn bữa

- quả. Vội vàng. ăn mà nhắc đến ông bà cha mẹ, [thường

quả ra đi. Ra đi một thè. làm trong mày ngay kị].

Lày =. Bộ lập cập, vội vàng quá. - đơm, hoặc đơm

id.

Làm Làm lập cập, làm không vững. lại.

id.

- dừa, chuôi. Buồng dừa, buồng chuối. id.

4 | thiet - Tên ông tiên quề.

[Coi chữ tiên]. Ga Quay. 3. Xây, quây, cuốn, vặn, đàm nòng

- phi. Tiếng gọi những đứa dỗ con người

ta mà bán, [tội nặng]. mà ram, Con –. Cái nòng nhỏ, một dấu lớn một đấu ở Quảy, c. Lấy vai chịu có một đầu gánh tót, thường dùng mà quan tơ chì.

treo cột vật chi vào một đâu cày, gác trên vai Nòng –. Cái nóng, đổ lại thật mà nưởng. heo, , vịt. Đàm cái nóng qua giữa minh con heo mà ram cho chín, về gà vịt

mang. Mang vác. cũng làm một thế.

gánh. Nhập đỏ gánh vào một đầu dòn mà Thịt - Thịt đã dùng cách ây mà làm cho

vác. chin.

Một –. Một đầu gánh. Gia tài một quả thi • quắt. Xây tròn, nhào lộn, rồi rắm không

là gia tài ít quá. yên, sự thể khôn đồn.

chuồn chuồn. Xây lộn như con chuồn | Tu Quay. n. Xây vòng làm cho cuộn tròn.

chuồn.

id.
mòng. Xây tròn như con mỏng. id.

. Đảo tơ vào ông vào cuống.
Nång quả. Nắng chảy vùy, nắng quá,

ca giỏ. Quạt xa gió. đứng ngồi không yên.

Vòng -. Vòng quanh, xay tròn.
Giăng -. Xảy quanh, cảm lại một chỗ.

Chạy vòng 4. Chạy xây quanh, nghĩa là lăng
Nói giảng Nói chèo đai, nói không dứt

xăng, rối rắm không biết tính làm sao. val.

Con
Nhảy Nhảy quanh, nhảy lộn, hết sức bôn

Cái cán cảm mà quay.

Tay chồn.

lên. Trục lên, lập thẻ mà kéo lên.
Chạy - Bôn chồn, chạy một thẻ.
Máng

Mång låm.
cẳng . Trông dây vào cùng ai, rồi lay | Pề Quậy. n. Cục cựa. một đoạn cây vằn vẫn xỏ vào mà quay

Саса cho sợi dây quồn riết, ây là một thế

Page 4

Ai tân – Cửa đèo qua núi lớn, ở tỉnh Quảng- | | Quán. c. Suốt, quen, chuối, xỏ chuổi, quê nam, coi chữ ải].

vực. Lật

Lậu việc cơ mật, hở việc kin nhiệm.

thông. Thông suôt, thông đồng. - vi. Tên ông tướng giặc, người khách hay Bồn - Xứ sở minh, quê hương mình. thở, kêu là Quan-đè, người nhà Hán.

Hương Làng quán, quê vực, [nói trồng]. Cứ tam Cửa lớn, làm ba cái vỏ một, Qué

id. [cửa dinh, cữa đinh miêu].

Làng -. Nguyên lãng minh. Phép làm văn, đòi tử cặp.

Gia

Nguyên nhà minh ở xứ nào. môn. Đóng cửa.

B] TK | Đống điều cọng - Thông bạch. Bắm gội, có việc lim gởi.

chồng cùng nhau.

Điều =. Phân ra mòi mang, thứ tự. hn Quan. c. Xem.

3 4 5 |- | 2 Sâm hộ, ngô đạo nhát đi

chi. Sam ôi, đạo âm. [Coi chữ am ].

ta nguyên có một gốc mà bao cà ; ây thế âm bồ tác. Tieng niệm cái, xin bà

là lời đức Phu-tử kêu thấy Tăng-từ Quan-am tê độ.

mà nói, bây giờ người ta lại lày đó BH 3 - 2k Minh nhược hòa. Rõ

mà nói chơi rằng: bà con la dụng ràng, minh bạch.

một quan tiền thì cũng đủ mà làm từ Mi – Đẹp đẽ, xem ra đẹp đẽ.

tè cùng nhau. & E *HS { Bất thường hương - Không

rõ quê quán, nói về người bình bông. Quán. c. Nhà rước bộ hành, còi tàu cát

「眾

R chúng. Rễ cây ráng, hoặc củ ráng, dọc đảng, để bán đồ ăn cho bộ hành, hoặc

vị thuốc trị chứng ta lợi. bản đồ vịt.

1 tỷ trọng. Vị thuốc. Tiến nhất

Tiễn một quan. .

id.
lên.

id.
Nhà Nhà tiếp bộ hành, nhà dọn cơm TRÌ Quản. c. Ở đâu hết.

đài khách.
Hàng id.

- trường. Ilọc giỏi hơn hết, thi đậu đâu. cơm. Nhà dọn cơm đãi khách.

Nhacợc Chưa tới tuổi 20.
Chủ – Chủ bán quán.
Bán -. Làm nghỉ bán chác theo quán lều, 1 bà Quàn, m. Để quan cửu lại một ít lâu, chưa bán hàng vật theo dọc đường.

chôn; vá thêm.
Công - Nhà quan lập ra, để tiếp rước các

「寶 - lån.

id. quân phương xa.

lại.

id. Sic Nhà tiếp sử.

Phá Để quan cửu lâu ngủy, sợ sinh yêu Si Nhà hội sử sách. Ån

khi, phải làm phép trừ yêu khi. Ăn cơm tại nhà đãi khách, [đôi

Ma Từ thi để lâu ngủy. với ăn cơm nhà].

Khóc như khóc ma =. Khóc hoài hủy. Chim các khách [Coi chữ khách].

Áo

Áo vá nữa thân, trên môi dưới cũ. Tát - Gân tôi, chừng bộ hành hết đi, hết

Mất mang cỏ con mắt. Bắt đặng con cá ghé.

thường xó mang nó mà xách, không

mang thì xỏ nơi con mắt nó. Mang a Quản. C. Miễu thờ thần tiên.

ây là môi mang, việc tra không ra

môi, bắt không đáng đứa gian, nhiều 4 Tr -. Chùa, miễu.

người hay làm việc bắt quờ.

Page 5

Kinh - Phiên thứ, clửng đồi, bạn qua bạn Cleaca biet bận =. Còn khờ dại, không biết lại.

mặt cô, [con nit]. Ban

Mặc quán. + Quản. C. 7. Bảy, đoàn, lũ; đáo quân ; chạy

Öng Hai ông quán bao từ bắp và trở dảo.

xuồng.

Chơn –. Chơn ông quân. - hùng. Bọn anh hùng, nhúng kẽ anh tài, - lại hẹ. Chót ông quán may xếp một đảng những người làm giặc.

nhỏ như lá hẹ. ai bh | Tam ngu thành - Năm

leng rút. Lưng quản có may nuông có ba người cũng làm nên một bọn; tụ

thể xỏ dây vào mà rút lại. hội đồng người ; giụm ba giụm bày.

vận yêm mang. [Coi chữ yêm]. tụ. Tụ hội nhau.

bàn. Đỏ may bằng vải hàng, để mà giăng nga. Cơi ngựa đua ; tập ngựa chạy vòng.

cho khuật chăn bàn. đi lại. Đảo đi đào lại.

Đánh đinh áo. Sắm sửa quán ảo, ăn đậu Cuộc chơi, dụng hai ông tre

từ tẻ. cách xa nhau, một người cảm

Thay đôi áo. [Coi chữ áo].
Đá
Đánh đáo -

miệng chì tròn, ở đâu nay dối - Mong mắt . Đề ông quản phe pliệt hoặc vòng cầu qua đâu kia cho trúng

sa xuống quá, ăn bạn xa xi. vào ông Ire thì ăn tiến cuộc.

Lày làm giàu. id. theo. Cur đi theo sau, vẫn vần đi theo.

kg Quãn. . Cuôn lại, khoanh lại, vàn lây. VB Quản. c. Đó lận thân dưới.

lại. Cuòn lại. - áo, Đỏ Mận Iren, đỏ bạn dưới ; đồ bạn,

- cây. Cuộn dây, khoanh dày. [nói chung].

tiêu. Cuộn chặt, vận chặt. - dài, áo rộng. Đố bạn theo lễ phép.

leo. Cuôn trong trẻo, sợi dây gác sợi

kia. đấu gôi, áo mông tròn. Quán cụt áo cụt, đó

id. bạn theo rẫy bái.

mến. Cuôn mòn, xếp tròn cái mên; lùy - tồn. Quân cụt qui, quản tới nửa ông

món mà vẫn mình. ve.

cliệt. Lăn tròn chiếc chiều, cuôn tròa nó chệc. Quân may theo kiều khách.

lại ; lay chieu van minh.
chẹt. Quầu hẹp ông.

Con chiên. [Coi chữ cuốn].
nách. Quán con nít đôi ba tuổi, trước

Rien IRắn bò minh mà văn lùy vật gi.
yem. may một cái yếm rối kết hai cái

quí. Mic vân vương, rối rắm tư lệ. ông, mà không có đáy.

Van Vạn thắt lưng quan cho chặt, cho


kg Quân. . Bản theo, đeo đuổi. khi theo lưng minh.

Vận tác. Đem lưng quần lên mà vạn tại


theo.

id. nách [thói đờn bà].

Liri Xây quanh, ở một bên; bộ cà ri. Xan Guộn thậu mí quán lên cho gọn.

o lan Ö một bên, ở chung quanh.
ai mỗi loài. Quán căn mỏi cao môi tập Đi lần -. Xin bản, đi xảy quanh không đi xa. mà khéo.

Kiêm tin –. Kiêm lời giản, không chịu kiềm V -. Kéo ông quân lên.

Guộn Cuôn tròn, vo tròn ông quản lên trên


bắp về, [nhất là để mà lội nước lội | i Quang. c. Sáng láng, rạng ngời.

bùn]. Get – Năm một mí lưng quần mà giựt.

mi!. To rang, sing lang. Số -. Quân vạn không chặt phải sút ra.

ch: 1. Chiếu sáng, .

Page 6

con gà con chim ăn rối hay liếc mỏ

. Đâm nói vòi, cát, đất để mà tô đúc, qua vật gi mà làm cho sạch.

xây gạch v. v. Ăn rồi mỏ. Bọi bạc, vỏ ơn.

| bột. Đảm bột cho nhuyễn, cho đều. narởc mắt. Lay tay mà lau nước mát.

đòn. Đánh đòn. – Đây. Bệt dơ vào chỗ nào, [có ý chủi tay

it roi. Đánb it roi. mình mà dơ tới vật khác].

hội bốn. Đánh hỏi, đánh bói. chán, Tay vay dầu quẹt vào chỗ nào. - lọ. Lấy lọ mà bệt vào, làm váy lọ. Làm lọ. Làm sơ lược, làm là rối lây có. | tô Quêu. . Lộ tinh uinh, xiên kẹo không Ông Ống đựng thẻ diêm đánh lửa.

chính định, không vững vàng, [nói sẽ tay

chơn].
Hộp - S IIộp đựng the diêm ay, lộp diêm.
Cáy lửa. Thề đánh lửa.

Lêu

id. chon. Bàn chơn đi không ngay thẳng,

khòng gon gång. 4k Quét. 3. Dùng chổi quờ quạt làm cho sạch Đi =. Đi vịch bản chon, đi chậm phát, không rác sạch bụi.

thắng bàn chơn.

Làin tiróc. id. Tieng đôi].

quảo. Làm dối trá, sơ lược không ven. id.

vững vàng.
don.
- sạch. Quét dọn sạch sẽ, lày hết, dọn sạch | Ca Qui. C. Về, trở về, đem lại, tóm nhóm về [nói về kẻ cướp].

một chỗ.
. Dọn quét trong nhà cho sạch; [biểu vẻ nên nhà].

- phục. vẻ địu.
lâm.

id. Ilôi tôm.
so, Dọn quét ngoài sản cho sạch.
Sach Sạch trơn; let trơn.

- dân. Nhóm dân. Qui dân lập ấp, thi là Chói nhà, tán. Chổi to, chồi nhỏ.

nhóm dàn làm làng. long một long hai. Quét lòi, quét không

binh. Nhóm binh ; thàu binh. deu.

tụ. Nhóm họp. moi móc cho sạch. Dọn quét khắp chủ.

tội, lỗi, chịu. Đổ tội cho ai ; đổ lỗi về ai. Luới Lưới béu.

nguyên. Phần tra cho ra gòn, làm cho ra uối. Dùng chổi nhỏ chân nước vôi mà bồi

gọc.

Vinh cho trắng; dùng nước vôi mà thoa bôi

Vì rõ ràng, nói về kẻ đi thi đậu bạc cho trắng, [vách tường].

cao, hoặc mới làm quay trở về tổ quán, có nhiều người đưa rước rỡ

ràng. đi Quệt. 3. Bệt vào, phết vào, [như vôi,

Hội 4. Trở về. thuộc dán].

BH 8 BT | Tội lau sở –. Tội có chỗ - Tố, Phét vào.

vẻ, [nói về pháp tránh bị : con có lỗi tới. Lầy vòi lòng mà phết.

thi trách cha ; học trò có lòi ti cứ thuốc . Xác thuốc dân, thoa thuộc dán.

thầy dạy]. Tieng ech kêu.

VỀ 1 TR Tội - vụ trưởng. Tội về

người lớn, [coi tren nảy].

- về một môi. Tóm về một môi. đổ Quét. . Đảm nhói.

chả. Cải dữ vì lành, tù tội tha ra thuốc. Đảm nhói thuốc bột đã hòa với mật

thiện. Ở để cho nó đái tội lập công. với rượu, v. v.

Page 7

* - cốc tiêu sanh. Thấy qui | Hà Qui. c. Cho chác. cốc, ông tô dạy việc phủ pháp.

- dị. id. - sai. Vi qui hung ác, lãnh việc sai cắt đi

làm dữ.
Thăng - sac. Tiếng mắng.

Em Quịch. T. [Coi chữ quệch].
quái. Xảo trá, leo lắc, có nhiều mưu chuớc.

Và Quiên. c. Giọt nước.
Đó - đó yêu. Tiếng mắng trẻ nhỏ hay khuấy

- đi. Một giọt nước, một mây bụi bụi ; một phá. Nớc đái"-. Nước mạnh, luyện bằng diêm

mày.

Dòng Dòng nước.
Thì hac - lộng. Thi vận xãu gặp những

Thuyền Gái lịch sự, gái tài sắc. chuyện dữ, như con cái trở lòng dữ ; qui ma hay khuậy phá trong nhà.

Quiên. c.. Chim quyên.
Khôn –. Khôn khéo, qui quyệt.

Đó .

id.
bắt. Tiếng của. - im. Qui nhập vào minh ai, làm cho phải điên dại.

đi Quyền. c. Liệu bỏ. Thành thành viêu. Tiếng than người đời

tiên. Chịu tiên, góp tiền. đã hóa xấu xa [mê đắm].

Tiến -. Tiản chịu về việc gì. Thùng - Tiếng mắng, con trai].

bi hộ. Mua chức bả hộ. Con Tiếng mắng [con gái].

mang hảo. Bơm liều mạng. Tiên Tieng gọi các trẻ nhỏ hay khuây

phá. Trời đất thấp. Tiếng than van [với trời

* Quyện. c. Cuốn sách vở]. đạt qui toán].

thoát. Cuộn thứ nhứt. Chicoc mat thân. Mưu chước rất lạ lùng. Tu –. Ilay tin yêu ma, tin việc ma qui, dj | Quyên. c. Thân thuộc, đoái thương.

doan.
Thượng –. Jay chuộng việc dị đoan.

| 1 – cô. Đoại đèn, lo lông cho.
3 | 4 khốc tháng sau. Qui khóc - Tiệm. id. thin luôn, [tiếng khen văn chương

tay. Quên dụ. lay, hoặc công việc gi hay lắm].

Than Timin thuộc, bà con. Tric Tt em, xua đuổi tà ma qui mị.

thuộc. id. Làm nhi - phá chi. Khuấy phá hết

thích. Thân tích. cách.

Gin Bà con, vợ con, nội nhà.
Cả mặt

TIủ cá nhỏ, gai đây minh, tuôn ta | Aliet –. Đem vợ con di. nhim nó, tai nhức nhối chịu không noi.

kg Quyên. c. Lụa mỏng mà tôi.
Ia G.

id. Em Qui. c. Qui quái, xảo quyệt, dòi trá.

Guy Giây nồng thường dùng mà hút

thuộc.
quaiệt. id.

Bach - Lụa tráng mỏng.
- Irá.

id. - gg.

id. [a - quyệt, dân thi thể. Quan hay dùng 2 Quyền. c. [Quản]. Quản phép. chuớc khéo léo, dàn hay kiêm thẻ

Page 8

–cơm. Độ đường bằng tre để mà đựng cơm. - bậy. Rã nát, nút bậy. hỏa . Cái ngăn bỏ lửa than.

đám. Vỡ tan cuộc lạ hội nào. - sát. Cái giá bằng sắt, để mà nướng thịt.

ruột. Đôi lắm, [tiếng mắng đổra làm biếng]. Củ - Đồ đeo ngón tay, giòng cái khẩu.

- thầy. Thay thi nát ra, rớt ra từ mieng vid. Cliêng chiêng – Đồ đeo nơi ngón tay mà

thịt. Rớt thịt ra từ miệng. có chạm.

cương. Rớt xương ra từ cái, làm biếng.

tay. Mỗi tay quá. Đi Rà. m. Thăm rừ, qua tay nhẹ nhẹ, thoa trét,

kiên. Rã rời kiên tay. lừa vào.

rời chơn tay. Mệt mỏi hết sức, bài hoài - Năm, Thăm rờ.

| bàn. [Coi chữ bản]. Bộ - rắm. Bộ rờ đàng mà đi, không thay

lụt. Het lụt, nước lụt rút đi hết. đường, bộ chậm chạp.

song [cờ bạc ]. Mãn cuộc [chơi]. -. Cậm chạp, còn nàng lại, ghẻ lại.

Bróm ong đời. Ông bướm rã rời, hết quit lại. Kéo qua kẻo lại nhẹ nhẹ vậy:

thời vui chơi, hết xuân. Móc – Móc dùng mà kéo qua kẻo lại, [có ý Rách -. Rách ra từ miệng. tin vật gi].

- 2uông. Vờ tan cung ngã xuống, [nói về khuôn cửa. Đâu khuôn cửa, ráp khuôn

đất đá ở trên cao mà bề ra cùng sa cưa.

xuồng]. miệng keo. Lửa cho lọng kẻo miệng cột

*ục. Tan ra, rục xuông, [thường nói về bi là: nhau.

phân có]. - ghe. Xảm tret gc, thăm hở lưới luưn

việc. Tan việc, với việc. ghe. – con nát. Dùng nghệ, gang hoặc thuốc gì, | ka Rạc. . Chỗ giam cầm, cột trói. phai tuầm chót lưới mà rơ qua lại

id.

ràng. trong con mắt người đau.

nào. Làm cho lọt vào, đưa vào cho khít


– id. Cũng hiểu về người, [nói trồng]. khao.

Cửa

id. Chèo.-. Liệc này mái chèo cho glc đi chậm,

ra. Sạc ra, bỏ đi. có ý quanh trở hay là ghé lại.

Rời -. Bởi rời, rời rơi, rã rời.

* Rác. 3. Tranh cỏ vụn văn, cùng là những - 3 Rà. n. Một minh ít dùng.

mảy múc hay làm cho dơ nhà. Bộ đông đảo, mạnh ớt, om sòm.

– Cây có cũng là vật nát nản, đó bồ. ra. Phân ra, tit ra, [nói về sự cải đỏ may].

Roni Thơm có cũng là đỏ lồ. Làm –. Làm nạnh mẽ fou: iêng bi, om

Xem như roin –. Chẳng kẻ gi, cậg sá gi, som.

lây làm hỏa nạt. Cuoi –. Cười râu ri, tưởi cả tiếng.

Rời - Thưa thớt, lại rủi, không liên Mura Mua xuồng răm râm ; mưa xối xả.

Rúi nhau.
Rân Rản rát, bộ đông đảo, thì thấu lớn.
Mây -. Thứ mây hay chịu mưa nắng.

xi – Bồ vài những vật hay làm cho dỡ nhà.

Cải -. Một que, một mày cây có gì gãy nát Ri - Chảy một khi một giọt mà không dứt,

[thường nói về nước]. Chủng rỉ -. Chảy rịn ra hoài.

Quét – Quét cho sạch những vật gây nát, mày id.

mún hay làm cho dơ nhà.

Hôl 3 Bả, m. Nút ra, tan ra, phá ra, rớt ra từ

lốt những vật mình đã quét nhóm.

đi - Dj bo, độ hẹn lạ, [thường nói vẻ miếng; dã là nội, [nói trại].

nguời]. - Tời.

Nhà xãi - Nhà cái cách xa nhau, một nơi id.

một cái.

Page 9

- vịt vào, các nhái ra. Thế không ở 3 Bản. m. Rảm rột ; mạnh mẽ.

chung lộn đặng.
choàm hoáp. Thứ rắn vẫn minh mà rộng

. miệng.

rol.

id. rac.

Làm - Độ. Làm rầm rột mạnh mẽ. O Rắn. n. Có nhiều sắc xen kẽ.

Chạy -. Chạy mạnh mẽ, chạy cả bầy. rực. Có nhiều sắc xen kẽ mà xinh.

Ngủa [Coi chứ rấn].
Nói rực. Bà chuyện khen chê nhiều the.

* Rần m. Xô đây, xông đụt.
Căn -. [Cảng rằng]. Nẵn bì, dức bắn.

- tới. Xô tới, xông tới. Vịt - cấp chở nói. Vịt nhiều sắc lông

lên. Đây lên, xô lên. xen kẽ, gà không đuôi, tục hiểu là Đây - Đảy tới, đầy đùa. vat båt loi.

- ghe . Đầy ghe nó lên bờ ; xiết che nổ.

* Rån. n. Siêt, cbặt.

cô. Chặt cổ.

HH Rang. n. Sao, bỏ vật vào đó đột mì sao

cho chín.
thnh. Sao cho chín gạo, mà đâm thính.
cơm. Trộn cơm với mỡ mà chiên cho khô

Tảo hột cơm,
nồ. Rang lúa nếp cho nổ ra, thường để

làm cồm.
như bắp - Nồ om sòm ; nổ giòn.
Nối – Nối dùng mà rang.
Rồi chạy nối

quá.
Mỏ - bộ đột bề miệng thường dùng mà

rang. Khô khô khiễng, khô khốc. Phan hoặc mận Tên cửa biển ở tại Binh

thuận.

De Ràn. n. Om sòm, rån ro.

rát. Bộ rần rỘ, đông đảo mạnh mẽ. con

râm rât, thì là bà con đồng và mạnh

the. - rå.

id.
La La om som.

Da om som.
Nói Nói lớn đại, nói om sòm.
Khua miệng

Khua miệng om sòm.
Khóc Khóc om som.
Làm rân. LAm om sòm.

Om som; råm ra.
Ngứa -. Ngửa cùng mình, ngứa râm, ngứa

quá. - cà tum. Ngay ngà quá.

ĐI Rạng. n. Sáng ngời, tò sáng.

–.
ngời.

id.
ve.

danh. Sáng danh, được danh tiếng.
tiêng. id.

tiết. Rổ tiết.
mặt anh hùng. Rõ mặt anh hùng, rạng

danh cho kẻ anh hùng.
ngày. Sáng ngủy.
sáng.

id.
Tång

id.
- chơn trời. Gần sáng, sáng chơn trời.

đông nhứt. Mới ngó thấy chơn trời.
- Lộ sáng, ngó thấy bóng sáng.

Page 10

1: .
2 Rẻ, m. Phân ra, chia ra, rạch ra, để riêng ra; - mây. Rẽ thát lãng máy. nhảnh, sườn cây quạt.

tre. Rè that bång lie.

K’ieng Cái rẻ, đỏ bợ phía dưới. - phân hoặc phân id.

bát. Đó thất bing to mày có thể mà đụng id.

bát chén. - ròi. Rõ ràng, phân biệt.

rách mỏng tang. Đó là cũng có việc lùng. quạt. Sườn cây quạt, vẽ xương củy quạt. Ngói khoanh tay - Ngỏi vòng tay, không có Quạt Tàu 18 rẻ xương ; quạt tốt

vicc mán. thường có mười tám rẽ.

Sai -. Cuộc chơi bất một người bịt mắt lại, - cải. Rẽ lớn cây quạt cặp lây trẻ con, nguyên

mà sai đi chụp người khác. có hai cái.

Thi -. Cuộc làm chay làm phước, sắp đề con. Rẻ nhỏ, rẽ nhánh cây quạt.

bánh trái đỏ ăn vào rẻ đựng, cho nhà hành. Một cộng hành, có củ có lá.

nghèo giựt lấy mà ăn. - tóc. Rạch đàng tóc; phần tóc ra từ che.

Thát Thắt xo tre mây làm ra cái rẻ. đàng tóc. id..

Xô - Xô quanh lộn, treo trà cùng nhau. May - quạt. Mày có ria sòng hinh rẽ quạt.

Ngải cỏ =. Thứ ngải nhỏ củ mà dài hay

văn vịt lấy nhau.

con có ĐỀ Rè. . Chè ra, bề ra; tiếng kêu như thanh

Bà con tréo trả, hoặc bên là bề.

chồng hoặc bên vợ, lấy làm khó nhìn.

Binh Thứ bánh có nhiều sợi cáp quanh id.

lon.
Bộ chè –. Bộ đãi đoạn, bộ khoe khoang.
Tag chè - Tay sẻ ra quá, ngón tay không 1 A Rẻ. . Bàng xách [đỏ nặng], làm như dời, khit nhau ; làm bộ khoe khoang.

diy.
Chơn chè - Ngón chơn bẹt ra, thường hiểu vẻ hai ngón chơn cái bét ra, ngón này

đi. Dời đi, rinh đi. giao với ngón kia ; có kẻ nói là chọn

qua lại. Dởi qua, dời lại, vẻ qua rẻ lại. người nước Giao-chi.

Dau

Đau uoc uop, đau me mê, không - tiêng hoặc tiếng - Tiêng bề không thanh.

dứt cơn bệnh.
vẹt. Bộ lăng xăng, khoe khoét, nhứt là khoe quản tốt áo tốt.

#E Rẻ. C. 1. Kẻ cười con gái mình, chúng con
Chạy hoa Chạy lộn quanh, chạy đàn.

gái minh. [Thầy chùa, tay pháp].

Chàng

id.

Làm Đi háu hạ giúp đỡ bên nhà gái trong Re. 1. Bảng rinh [đó nặng]; kéo dài ra.

lúc chưa làm là cưới. [Có ý cho bên

gái xét coi tinh hạnh], làm phán rẻ. di. Riph di.

Anh Chống chi minh.
Kéo Kẻo nhằng nhằng, lăn lùn, rẻ rẻ,

Em -. Chồng em gái mình. không kéo hồng được.

Lưới –. Thứ lưới dài ; tên chỗ thuộc về hạt


công sàng. Rể xứng đáng; đáng mặt chàng Phước-tuy, làng Phước-hải.

Ken Chọn người mả gà con.
Thuốc Thuộc xắt kẻo ra từ thẻ dài.

Nuôi Nuôi rẽ làm con, đề ở chung một thuốc, Một lớp thuộc xắt kéo dài.

nhà. - bánh hỏi. Một lớp bánh hỏi, [nghĩa là một

chảnh. Chính chàng rể. lớp bánh có sợi như bún].

phụ. Kẻ phụ việc cho trẻ chánh trong lúc

làm lễ cưới hỏi. * Rè. 3. Đồ thải bằng mây tre đề mà bợ lây

Anh em bạn Những người làm rẻ một nồi niêu trách trả, hoặc để mà đựng vật khác.

Page 11

Nói rảng. Nói lởn tiêng.
Kéo - rùng. Kêu lớn tiếng, [thường nói về

val].
Bụng bình - Bụng lớn quá, bụng chê bé.
Bình - ruột. id. [Nói về người bệnh].

Rèn Tieng nồ, tieng bứt xẻ; bộ đi khoe

khoét.
Sét đánh cái Sét đánh xẻ khi mà kêu dài.
Te Làm bộ khoe khoang.
Đi te –. Bộ đi khoe khoang.

ĐỀ Reo. 1. Nổi tiếng vui mảng, kêu la vui vẻ. | Bi Rét. 3. Lạnh lẽo ; ten sét.
lên. id.

Giá

id. - carời hoặc cao đi Vui cười cả tièng.

miról. rặn. id.

Bênh Bệnh làm cử, và nóng và lạnh một d. Reo la cà riêng.

hồi lâu. id.

Ứn –. Giúp mình muốn rét.
rán. id.

C# –. Cơn rét đèn.
Hò lớn tiếng.

da. Rét làu năm chảy tháng. Vàng – Đỏ đồng thau đồ ra từ lá mỏng

hai ngày một ct, Ilai ngủy rét một lần. mòng, đồ ánh như vàng, có động tới

Sốt . Nóng lạnh. thi kêu rao rao.

– ăn. Mặc thứ phân đồ đồ đóng vào [đỏ sắt].

– sát. Thứ phân đỏ đỏ đóng ngoài miệng sắt. ĐỀ Reo. , Cử tên ai mà kêu lớn.

Cát

id.

Dao =. Dao mắc thứ phàn ây đóng.
Kére

id.
ruồn. Và rẻo và trù ẻo.

Độ chêt Tiếng mảng đứa hư; tiếng chê 1 nợ. Cứ len kẻ mắc nợ mà kêu lớn, bảo

một hai phải tra. rûn. Kêu oin som.

BIJ Rét. n.

To để Rèo. 1. Đeo lủy nhau, quản lày nhau [thưởng

To To sė, 10 set. nói về rắn rít].

Tự nhiên bở quá, hoặc tại là hoài

minh. an Rèo. 1. Bìa chéo, theo nhỏ. Cåt — Cåt hớl bia chéo.

và Rêu. . Thứ rong có rất nhỏ hay đóng vào Gie Giỏ hớt ra.

vật khác. giây hoặc giây -. Giấy cả hớt tử theo.

Rong

id. Đi theo. Đi dựa theo; đi theo.

Page 12

3 Rom. 3. Tiếng Irợ từ.

Bông

Rom chudong

Day mi bac. Dây nịt bằng rơm, mũ bằng Khô – Khô khiêng, khô khốc.

rơm, độ tang khó vẻ phần trường nam. Com Hà tiện quả.

Coi nhat Coi không ra sự gì, bạc đãi,

khinh khi quá. le Rom. n. Sáu – Thứ sau nhiều lông, động tới thị | 3 Rơm. 3. Cách thế này ra, cuộc sắp đặt. • ngửa.

Tột Có bể the, bộ rôm rả, đồ sộ v. v. Com - Bộ già cà bịnh hoạn, đi không

Có cách, có bế thẻ. thẳng lưng, bộ cọp rộp.

Coi tôl nghèo. Coi có bỏ thẻ như nhà Hình như sau - Hình thù ôm yêu, mà xàu,

giàu, mà thiệt là nghèo. bộ cả nhom.

ta Rón. n. kg Ròm. n. Ôm o, gây mòn.

ren. Bộ nét na; khiêm nhượng. - ró.

id. rời. id.

3 Rồn. m.

id. Öm id.

rối. Mòn mỏi, ôm o Tháng 4. Thắng ôm.

Cả - Bao dài đường bằng lá cây, cộng có;

tường là tiêng Cao-mên. * Róm. 3. Tiếng trợ từ. Cóm –. Bộ sợ hãi, nhút nhát, lom khom,co | ## Rộn. 3. Lăng xăng, bướp bức, rối rắm. rút lại.

ràng.

id.
khóm id.

Bộn

id. Khô – Khô nen, khó quá.

Chộn - -.

id.

- Tực. Nhộn nhục, làm cho nổi tiếng tăm. Róm. n.

- bộ. Làm lăng xăng, khuay rôi.
lang.

id.
Cảm - Bộ hà tiện quá, rít răng quá.

Làm -.

id. Co To com id.

Đồn - rực. Đồn ra khắp chỗ.

E Rôm. 1. BỘ cao lớn,; mụt xót.

- rả. Bộ cao lớn, rồng răng.
Tiếng - rà. Tiếng lớn, tiếng âm áp. - mình. Nổi mụt xót củng minh.

Ngứa


Ngứa lắm.

gg Rồn. n. [Rán].

Làm Làm rán. Nói –. Nói rản.

ngồi. Ngồi lâu.

Page 13

A : } Thân áo rộng nhiều.

- chơn. Thong thả, muốn đi đâu cũng được. Múa – Mủa bộ, chuyền vần, xang qua xang hưịch ; - huịch - hoạc. Rộng quá, lớn

lại mà không làm chuyện gì nên; bong quá. [Lỗ hang].

rồng ra mà múa. - bề ngang. Có bề ngang nhiều; hảo huợt, Múa múa rån. id. hời hợt, không sợ tồn.

Thuyền Thuyền vua ngự.
- Tét. Lấy lòng rộng mà xét nghi; Tốt -, tốt nhang Tốt lắm,
nghi. 5 hay suy nghĩ.

Con Vua.
Áo - Áo rộng kích, rộng tay.

Đầu con . Đầu con trăng.
Áo thing.

Buổi com –.

Cuôi con trắng. kich.

Câu 2cơng –. Thứ cây mình xương không accc. Đổ nước mà giữ lấy vật gi; để vào

lá mà có gai, người ta hay trong làm

như hàng rào. trong nước.

móc cho nhiều. Để nước cho nhiều.


Cây lưới -. Cũng về một loại xương rồng

mà có lá dày cũng kêu là gián long. cá. Đổ nước mà giữ lấy con cá kèo nó chết.

Rån kẻ trộm trong nhà. Chứa kẻ trộm trong

[Coi chữ rắn].

Cá ––. Cá con con, cá mới nở [chính là . nbå. На

con cá tràu]. Hạ quan cứu xuống dưới huyệt, chữ

--. Nhiều người chàng ràng mà không có gọi là F là hạ khoáng.

công chuyện mản.

- lây nước. Vòi mây hoặc gió trót xây đụn HI Rồng. 3. Kêu trong họng mà lớn, như voi,

giữa biển, tục hiểu là rồng lay nước

mà làm mưa. nhur bo.

Vòi Vỏi mày, vận con trót ; máy thụt nước lên. id. La lớn lên.

chữa lửa.
họng. La lớn tiếng, rán sức la lên cho lớn. Hội máu. Hội vua tôi gặp gỡ.
Voi Voi bị sự gì mà kêu lớn tiếng:

Å

cạn. Thất thế. Bỏ kêu lớn tiếng.

Đậu - Thứ đau dài trái thường có bồn khía. 6 6. Rồng lớn tiếng kêu la lớn tiếng.

Hàm Mạch giàu sang, lỗ tiền bạc. Để

nhằm hàm rống.

Đòn . [Coi chứ đòn]. Bà Rông. 7. [Long]. Loài rắn có sửng có chơi,

-. Loài chằm gợi lớn lá, đóng cả bụng, vảy có năm sắc, gọi là linh vật, không có ai

chim rẽ vào da củy, rộng nước trời hệ ngó thấy.

mưa làm ổ cho thứ cá nhỏ, giống cá Dên Đến vua.

rồng rồng. Ngai Ngai vua ngự.

Duyên cởi -. Duyen gái lành gặp chồng tốt. Bệ –. Bé vua ngự. châu. Rồng chắc hẩu làm ra oai nghi, | Rỏng. m. Trồng, lộng; không chứa vật gi.

[vua chúa]. Rồng cháu hồ phục.
năm móng. Rồng có nằm móng ; về lịch

không. sự, xinh tốt.

- rảng. Trong trải, rộng thông. - đoanh. Rồng vàn lày.

- bụng. Bụng lớn mà trông. - lộn. Sự thề xinh tốt.

Vẽ vòng quanh vòng lộn: kdi Rốp. 1. Giọp, phòng, tróc, [nói về da]; vẽ không có thức kiểu nào;

tiêng cây gãy tức. rán. vẽ tự ý, muôn vẻ sao thi vẽ ; việt lăng nhăng.

da. id. Nói lộn đầu.

Nắng - da. Nâng phóng da, tróc da.
Nói Nói không dứt, ki hẹn không chắc.

miệng. Miệng không giộp củng rát rao. Đi vẽ – Đi không ngay thẳng.

lacởi. Lưới giộp và rát.

Page 14

Cân Một câu có lẽ nửa cân, 24 lượng.

Làm – Trồng trìa làm theo mùa ruộng. Một năm Một năm có lẻ nửa năm.

Cà-. Cây trở đất cho nhuyễn mà làm ruộng. Lở bằng Lớn hơn một rưỡi.

thục. Ruộng đã thành khoảnh rồi. Bưởi -. [Coi chữ bưởi].

thuộc.

id. hai người - Người iu quá, không có

hòa căn. id. người làm công].

Hoang. Ruộng đã bỏ hoang. Ngồi cho hỏ, nhac cho tiền – Bộ ngôi buồn

muối. Đạt làm muối. bà, khó coi.

khô. Ruộng sơn điên.

cạn. Ruộng. Rưởm. C. 7. Nhì ra, rịn ra, [thường nói

sâu. Ruộng nhiều nước, ruộng thảo điên. về dầu mỡ].

Làm ba năm, để tăm ba tháng. Công việc

làm ruộng, để tắm, khó nhọc gần bằng id.

nhau, mà cuộc đề tằm phải lo hơn. – mật. Nước mắt rịn ra, chỉy ra, thăm ra. mồ hôi. RỊA mồ hôi.

đi Buông. m. Thâu vào, luống vào trong. mở. Chảy mỡ. đất. Chảy dâu.

- tuông. Tuong pha kiếp chỗ, thàu vào trong,

cũng nói là luống tuông. 1 Ruộng. a. Ruồng vào, thấu qua, luồng vào.

- rừng. Phả rừng bụi, khai đăng rừng, đi

tuông pha trong rừng. pha. Đi xông pha, đi râm.

Ăn - Ăn thấu vào trong [ghe, giòi]. · Di id.

Öng

. Ông nổi. Ăn – An ruồng, ăn thấu vào trong, ghé].

* Rượn. 3. Dạt ra, chẳng ra, muôn đứt, muôn ni Ruộng. n. Pat lua.

rã, muồn rách, đảo quản]; ham hồ quả. nicong. id.

ra. Dạt ra, muôn rách rã, [áo quầu]. Dål id.

chơi. Ilam chơi quá. - gò. Ruộng làm trong các chủ đất gò.

- cải. Ham cái [thường nói về heo chó]. - đồng. Ruộng trắng, ruộng làm giữa đất

trong minh mỏng. Đông – Chủ đầu trông lớn người ta để mà | ĐỀ Rưởn. n. Rán ra, nong vào cho được,

chẳng kị rộng hẹp [áo quán]. làm ruộng. - báng. Ruộng làm tại chỗ đặt sình, đạt thấp.

vào.

id. biển, chèo. Ruộng làm theo mé sông, mép

cho đất. Rán ra quá, nong ép quá, [dày rach.

nhợ, ảo quản]. vai.

gân . Trương gân cố, tán sức mà nói mà rộc. Ruộng làm theo trieng núi, chỗ dạt

cài. ròng, đất thấp, [coi chữ tộc]. Đám Một vuông đất.

Em Rượng. m. Cái hòm đụng đó. Miêng

id. Khoảnh id.

Hòm

id. Tiêng đòi. Dây Một dây dài ruộng có bề dài ít bể

ce. Thở rương lớn có bánh xe. ngang.

- giúp tạo. Cũng về hạng trong lớn, có VE – Phú đạt ra mà làm ruộng.

khóa, có bản lẻ. Khản Xin phép khai phá đài hoang mà

túc. Thử rương nhỏ vừa một người vác. làm ruộng.

đa. Rương đóng bằng da trâu bò. Xuông – Khởi công làm ruộng.

- cây. Rương đóng bằng cây. Don Dọn sửa ruộng lại mà làm mùa.

- sát. Rượng đúc bằng đồng sắt.

Page 15

thai. Đọa thai.

E Sạ. n. Vãi lúa giống cho nó mọc tự nhiên. - đá âm đó. Gặp đầu hay đó, không nghi ân tinh ; không nghĩ trước sau.

Ruộng - Ruộng vãi lúa giống cho nó mọc Bút chết. [Coi chữ bút].

tự nhiên.

Lúa
Sương Mù sương xuồng.

Lúa làm theo cách ay.
| Maca. Mưa xuống.

Rễ thân Thứ rễ cây, vị thuốc sản hậu. mưa dông. Mưa gió lớn trong lúc đầu mùa. môn. Thay sai.

Bà Sáu T. , lày làm trọng. sâm. Loại rễ cây, vị thuốc mát.

Bao. . [Coi chứ kê].

Chẳng kể chi.

bao. ngư. Cả nhám, ngoài da nó có một như

chị. cát.

Chi -.
Do Tên xử thuộc hạt Biên-hòa.

id.

Chẳng
Cái –. Đổ bện bằng tre giăng ngang qua

chi.

gi. suối, để mà bất cả chạy theo nước dô.

Chẳng gi.
Cả –. Thử cả mềm mại chạy vào sa.

Đàng -. Đàng đi, [Tiêng đôi].
Đát bối. Đại cát bối lên.
chân. Thứ bang mọc lên như một cát, làm | It Sá. C. 1. Một mình ít dùng. cho con người phải sốt bức mê man.

2 | Sát . Quát nạt, om sòm.
sập. Tên rạch ở hạt Mỹ-tho.

Thât Sợ that kinh. thải. Thải đi, bải đi không dụng nữa.

lậu. Đồng hồ cát. Hãng hà – số. Nhiều như cát sông Hồng, vô | Sa. 1. Đổ xuông, hoàng hoại [nhánh trái]. so.

- Luông. id. - tăm qui dữ. Ma qui hay phá đời.

-- Sa xuồng, đổ xuống dưới thấp.

sầm. Bộ không thay đàng. 7 Sa. C. Cát. Châu -. Vật luyện với thủy ngân, màu đỏ, 1 đề Sà, n. Loài có dài lá, củ nó có mùi cay vị thuốc tràn tâm.

nông. Thân

Cáy

id, Cang - Thử giống như muôi, vị thuốc hay

Bụi Sa mọc nhiều cây vô một. phả nng độc.

Muôi - Muôi đam lộn với ớt củng cù sa. Kim Thứ giống như chai mà có rơi kim,

người ta hay làm nút áo, họa tại. SUB | Băng – Thư giông phản trắng, vị | Vt Sài n. Loại chim hay bất cả, lông nó có

nhiều sắc. thuốc mát, hàn the. Bàu – Thử đá rất cứng người ta tán đề Chim

id. mà giối ngọc.

id. Đon Loại son, hồng đơn.

trâu. Thử sảởa con.

Dao 4. Lưỡi dao giống cái mỏ chim sa. kg Sa. C. Hàng dệt mòng mà thưa, the. So =. Hàng bông hoa.

- Sả. 3. Chè ra, phá ra, chặt dài, chặt cho mở. Miếng mỡ bụng con heo.

đứt ra nhiều miếng.

- hai. Chè hại. til: Sa. C.

tư, Chè tư. Nguyệt - Thử giáo có câu móc.

- mia. Chè cây mia, [cuộc chơi, coi chữ mia].

Page 16

I Dong

Ba Sàm. n. Thấp thỏi, hạ xuống, tôi mờ. Ep 1 Phòng đăng

- tuông. Hạ xuống. B Bach bi — Các giồng sâm

- sạp. Hạ sạp, để sạp xuống dưới. 6 | Lão sơn - có tài bồ khỏe.

màu. Màu không được tươi, xuồng màu. 1 ] | Hồng nhục -.

Trời hoặc trời. Trời có may áng, JT1 Phước .

không được thanh bạch.

Så [Coi cứ sà].
nhơn Thử là cây có nhiều nhớt,

người ta đam ra cũng lọc sạch thì nó đặc lại, cũng là đồ ăn cho mát.

ĐH San. 3. Trau giỏi, sửa dọn, [thường nói

về sách vở]. Nam - Thứ sám ở đất này, rẽ nó người ta hay dùng mà làm thuốc kiệt.

định. id. Hải Con đột đột, [coi chữ đột].

- lại.

id.

- thơ lập ngôn. Làm sách, lập lời nói. đi Sâm. n. Tiếng nổ ran trên trời.

ENF San. c. Loài da. sét. Tiếng nổ mà có sét. - chớp. Tiếng nổ mà có nháng sáng.

5g – hộ. Thử đá gạc nai, mọc dưới - day.

gành đá cỏ cây có nhánh, có thứ đó, rên. Tiếng sâm phát ra, nổ ra,

thử xanh người ta lày làm qui. nổi. chuyền động.

Đi - hộ. Đá gạc nai, đá hầm vôi. Nôi nổ set ran. Sâm sét vang lừng.

VS San. C. Nước mắt tuôn rơi. - đất. Tiếng am am dưới đất, tiếng nổ dưới

Luy

id. hang sâu, vực thẳm.

Oai Oai thẻ đáng kinh sợ.


u San. C. [Coi chữ sơn].
Cửa Cửa đến vua.
Trông - Trọng lớn lắm.
Tiếng

Tieng sàm nổ, tiếng dữ như sâm.1 để Sạn. 3. Cát to, đá sỏi.
Làm nhac vịt glue =. Nghênh ngàng, không Gia - Giả lắm, già sỏi sành, trải việc. biết đâu mà nghe.

Sòi sàng, sành sỏi; cỏ sỏi lộn vào. nhu cả ôp.

id. Sàm. c. Lời chúng ngliệu.

Сао Gạo có lộn cát sỏi.

Cơm con [Coi chữ Phạn]. - truyén.

Sách biên ký các lời chứng . Sách nghiệm, sách thánh. m Sán. c, m. Chứng bệnh đau tại bàng quang,

tại dạ dưới hoặc đau ngoại thận; con trùng - truyền cũ. Sách chứng nghiệm việc cũ

dài ở trong bụng ngu vi ta. - truyền mới, việc mới, [đạo Thiên-chúa]. - hôi. Ăn năn, thông thôi.

khí. [Coi clữ khí].

# B | Hi Bôn đồnỮkhí. [Coi chữ đồn]. Såm. c. n.

lãi. Con trùng ở trong bụng người ta. Trung

id: uãi. Khuất tịch, che lấp.

Thuốc lũi. Thuộc trừ con sản lãi. sờ. Bày ra rõ ràng.

Bộ cao lớn dị thường. Chạy đâm – Chạy xán xả, chạy , chạy đại, 1 g Sản. c. a. Giàn gác làm bằng cây, hoặc

bằng tre. đảm đau chạy đại. bành. Tên tưởng giặc đời đông Ilán.

Page 17

trì. Có trí thông minh, hiểu biết mau.

Gián Giản nhô lỗ, sàng lớn lồ, đều là đồ - dạ. Hay thở, cường kỷ.

tè phân tâm cám hay là gạo thóc. hoa tay. Tay viết chữ hay.

gạo. Dùng đó đương nói trước mà tè hột - hơi. Đánh bại nhạm lẹ, [chó sẵn].

gạo. - y. Có ý tứ, mau hieu, lanh lợi.

sày. Và sàng và sày, làm cho sạch gạo. - cơm mát. Là con mắt.

qua - lại. Nghiêng qua nghiêng lại, con mắt chưa? Ngó thấy chưa ? Tiêng trách

nghiêng triêng dùng lác, thường nói mẳng đứa không biết nghe lời, để đến

về ghe thuyền bị sỐng bỗ. việc mới ăn năn.

ngang. Dùng lắc, nghiêng triểng. Ba chớp ba - Con mắt buồn ngủ, ngủ không cả. Đó chứa cá đồng mà bán ngoài chợ; tỏ rỏ; con mắt nhắp nhem.

đồ lường cả đồng.
Ngie trợt. Ngủ trưa.

Cặn Đó dư, đô bồ.
Thicc - bét. Tức cho tới sáng ngủy ; thức

nước. Chỗ bện vạc tre hoặc lót cây ván cả đêm.

làm như cái giường để mà rửa ráy Gương mặt rỡ. Gương mặt rõ rỡ, không

cho khỏi ướt. phải là mặt tối tăm.

Sản -. [Coi chữ sẵn].
Đi – Mặt ười đã mọc.
Chữ viết – Chữ viết sắc sảo, sạch nét.

* Sảng. c. Đồng Âm nghĩa với chứ 5 trước dạ, tôi hoa tay. Ilọc mau thông, mau

này. thuộc mà viết chữ xấu.

be | Xả – từ. Loại hột muồng, vị thuốc th. Tính toán giỏi, đối với tôi tính. cũng

trị sang đọc. có nghĩa là liệu việc hay.

- nước. Có tri quiền biên nhằm lẹ.


Số Sàng. n. IIoảng hốt, mê man, sợ hãi quá. - tay. Người có tay khéo léo.

sôt. tiên. Ngò tây tiền, liền biệt là tiền gi, [nói

- tỉnh. về chuyện hot me].

- hồn.

id. - kinh.

hoàng. BỊ Sáng. c. Gây ra, dựng ra.

Nói -. Nói hoàng hột, nói quay quá, nhất tạo. Gây dựng ra.

là trong lúc nóng mê man. chê. Clẽ ra; bày ra, định luật phép.

Lo Lo quá, lo rối trí. nghiệp. Dựng cơ nghiệp, lập nghiệp. VUI

Thanh - Thành mảnh, tỉnh mình, tỉnh táo. WE # # # # 5 Sáng nghiệp | Săng. 1. Cây cối; hòm chôn người ta. an, thủ thành bát dị. Làm rả sự nghiệp thi là khó, mà giữ lày của sẵn, cũng

- cỏ. Loài cây có. chẳng dễ gì.

Cây - Cây còi, nói chung.
-

id,

Nhà Nhà cát bằng cây gỗ. 9 Sàng. C. 1. Giường; độ đường băng tre,

vỏ, âm. Cái hòm. trắng lòng thưa mặt nghĩa là mặt cỏ lỗ cho Muôn ăn thì lăn vào bếp, muốn chết thì let vào Vừa đổ bột chun qua, dùng đồ ay mà tẻ phản

–. Muon co có mà ăn thì phải chịu gạo thóc; nghiêng triêng.

khó nhọc.

den. I Dong - Chàng rể. Tịch nói có trắng. Các thứ cây tạp, cũng là củi thôi. người tới trường học mà kén rể, thay

. Săngđen, tay, bưởm, đeo pho cay, có một trỏ ngỏi giường phía đông, tự

máu. đất rừng; sỡng mi, máu đều nhiên ăn bánh, coi bộ thật thà bèn

tây. lớn cây, hay mọc hai bên mé sông. chọn nó làm rể.

bởm. Đương –. Dùng tre mây đượng ra cải sảng. Đậu - [Coi chữ đậu]:

Page 18

Ủy – Ủp bề mặt xuống, lại bé trên xuống

bột. Cắt bột nhói cụt làm ra từ lát, từ duji.

miệng mỏng, để mà phơi cho mau khô. Lật id.

Tục liều là những hồn con nít De jd.

chết yểu, hay trở về mà bắt Xô - Xô cho ngã sấp, chẳng kể chi.

HH1 Quan

mà khuấy con nít mới sinh, Đạp - Đạo cho ngã sấp.

Con

làm cho nó phải kinh sợ hoặc Một - một ngứa. Coi chữ ngừa].

phải chết. [Coi chữ ranh]. sao. Liên theo một mi, không hở hang.

- rạt. Dinh làm mộ, xẹp xuống không nổi TỪ Sạp. n. Hạ xuống, ngã sập xuống, sụp

lên, cả thảy. xuồng, ván lót thập thấp để làm chỗ ngồi

đất. Dính liên theo đất, chạm đất nåm.

Nuớc Nước cliệt. nước kém quá. cuồng. id.

Naeớc ròng Nước ròng cạn rặc. - cưa. Hạ cưa xuống.

Naeớc khô, qt:ành. id. - máy. Máy phát.

Đi - . Đi dựa bên hè.
mūi. Sep mūi.

Lạy - rạt. Đều lay cả thảy.
Chia hu miču - Cảnhi hoang vu.

Lay đất. Lạy đâu chìm đủ. Núi - Núi sụp xuống, sụt xuống ; tên núi

Đánh hạt. Đánh cả thảy. về tĩnh Châu-đọc.

Dinh -. Dính liền, dinh cứng. sành. Hay lún hay sụp, như chỗ đặt sinh.

cing. Liên theo một mi, dính cứng. | sậm. [Coi chữ sạn].

cháy. Sát sao lắm. Thời -. Tục hiểu trời như cái nhà, có ngày Làm nài. Làn thắng tay, làm tận lực. phải đổ xuống một lượt.

mi. Liên mi. Nhà - Nhà hư lệ ngã xuống một lượt.

Năm - giường chiêu. Bn đau nặng. Suy lư hại, bị lụy, hóa ra nghèo khổ. Cúi 4. Cúi đầu cho ;ới đất. giàn. Giàn ngá sệp xuong.

Năm

Nằm dài không cục kịch.
Van Ván lót làm chỗ ngồi năm.
Lót Lót ván ây.

7 Sát. c. Xét nét, tra lỗi.
bàn thờ. Vặn lót dưới [clợn bàn thờ.

- hạch. Ilạch hồi.

- nghiệm. Xét cho biết việc thế nào. 3 Sạt. . [Coi chứ sạc].

Nghiêm - Lây phép nghiêm mà xét hỏi,

xét hỏi nghiêm nhặt.

Tuan Đi tuần đi xét, cũng là chức quan. Sát. C. 1. Giết, cát dài, gọt hớt, liên theo

Thông Chức quan động việc tra xét, một mi, dính làm một ; cạn, rặc.

Giám Xem xét, cũng là chúc quan. - phạt. Độc ác, hung dệt, khác bạc.

Đô viện. Viện lớn ở tại kinh thành, lãnh hơn. Giết người, tội giết người.

tra xét các việc trong nước. - bụi. Chém giết, phá hại.

ᎠᎴ g sở. Chức quan lành việc sát hạch, –. Cô ý giết ; làm quả: Làm sát ; nói

nhất là về việc tiền lương. có sát.

An - Chức quan để hình trong một tĩnh. Ngộ -. Rùi tay hoặc quá tay mà giết làm. Tỉnh -. Xét nghi. Quả, thất -. Không có ý chi hoặc vỏ ý mà Kiêm Xem xét, coi lại.

giết, như có ý bắn chim mà bản nhằm Giác Xem xét, xét biệt.

người ta. - khí. Klí dữ, khi làm cho người ta phải | 2 Sát. C. 1. Loài kim xám xám người ta hay chết, sự thể hung ác như giặc.

dùng rèn đúc dao rựa. Giám -. Th| cho n;ười ta xử tù. [Chức quan].

khôi Sit cục tự nhiên. - bắp. Cạo hót, gọt bớt hột trái bắp còn non.

Page 19

HE Sị. C. 7. Ngày dại.

Dậl --. Kè si & ån.

Danh Kẻ có tài, có danh.
ngốc. Dại dột, ngu muội.

Tri Kẻ có tài trí.
Ngu

Nghia - kẻ có lòng trung nghĩa.
Tinh Tình mê đắm, dại dột.

Trảng Kẻ đương thời mạnh mẽ.
Su -. Thủ tục, nhảm nhua, lêu láo. Coi su

Vũ – kẻ có nghề vũ. si giàu.

quân tử. Kẻ học hành khôn ngoan. Xân Gày gỗ, nói lớn tieng.

Quốc Kẻ có tài trong nước.
Sân id.

Quân Quan quản, quân lính, [hiều

chung]. ☆ Sj. n.

Binh

id. Bi Bộ buồn bã, mặt sừng lên. Ngôi sị

+ Si. C. Kẻ làm quan. Bi id.

- hoạn.. id. JEE Si. c. Địt, sẩy trôn.

Tán

Kẻ học có tải, thi đinh, chi hội,

liên độ cao hơn hết. Phóng id.

ER | Tri

Thôi làm quan.

Xuât Ra lành chức quan, làm việc quản. El Si. c. Nhảy mũi.

Tân cập đệ. Bậc tân si, có tài hơn hết. VỀ | Phụng - id.

Tân quát thân. Bậc tàn sĩ thứ ni.
Đồng tâm tuất thân, Bạc tàn si thứ ba.

se. Chúc quan lớn lãnh việc bình.
đ Si. 7. Tiếng trợ lừ.
Đen Đen thui, đen lềm, đen mò.

kệ Sĩ. c. Chờ. Đen id.

hậu. Chờ đợi. - sịt. Xi xịt, thờ tức, thờ mạnh hơi mà không thông.

a Sia. n. Đó đương bằng tre, tràng lòng, thưa

mặt, [thường để mà đựng cau]. Sl. C. 1. Hồ, nhuộc ; tiếng trợ từ.

is. nhục. Xấu hổ.

Lóng

Lông là đồ đường xây tròn để mà Liêm Net na, biết xấu hổ mà giữ minh.

chụp nối lừa, trên thị đè cái sia; Ay 2 TH HE Bút trị liêm – Chẳng biết

cả thảy là đồ cuộc sày cau. xấu hổ, chai đá, lỳ lợm.

Bản Bắn lạc bia, bắn không nhắm. Làm bi -. Làm cho xâu lồ.

E | Bất hạ tần. Chẳng hồ | PP Sla m. Vỏ ý sụp chơn xuống chỗ nào. hồi dưới; chỗ minh không biết thi hồi

cuồng. kè biệt, chàng kì lớn nhỏ ; làm như

Sa

id. vậy thi trong sự học hành mới có tân

- chơn, cùng. Sảy chơn; chơn cùng sung ích.

đảy lên, [đàn bà chưa gần ngày, một

hai người bị chứng áy, đến khi để rồi + Sĩ. c. Học trò, kè hay chữ nghĩa ; trai tráng.

thì hét]. Kẻ – Kẻ học hành, hay chữ nghĩa.

7 Siếc. 3. Than van, đau đớn. Nho

id. Học id.

Van

id. tử. Học trò, [nói về kè nhỏ].

Ren

Page 20

3 So. m. Sánh lại, làm cho bằng đều, gióng | A Só. n. cho đều.

- sè. Khò khè, tiếng đàm vướng trong cô, - lai.

tiếng kéo hen.
sánh.

Ho Ho nhiều lắm. id.

lày.


Sắc Nước dợn nhiều chởn nhiều sắc. sóng.

[Coi chứ sặc]. - đọ. id. Nghĩa thường là tranh hơn

thua, bụng dạ hẹp hòi, cân phân tử | R Sỏ. . Cái chót, cái mũi.

chút.
đo. id.

mi [ghe]. Chót mũi ghe.
đo từ phát từ tác. Bụng dạ nhỏ nhen,

tên. Mũi tên. hay tranh hơn thua từ mảy mún.

rìa. Cái chén riu.
tàu buộc chặt. Ilay so đo, tranh hơn thua - gà. Cái chót mồ con gá. từ phần từ tác.

Buộc -. Dùng dây vân cái mồ con gà trống đá - dường. Sánh dương, vì dường, chẳng khác.

độ, phòng khi nó cắn nhau mà sứt đi. se. Khoe trẻ, tục hay nói là lo le.

mẻ. Gà đá cắn nhau ngay mặt kêu là sỖ, - le. Cái cao cái thấp, không đều một cớ.

đá cắn hai bên minh kêu là mẻ. le sóc lách. id.

Nói - mẻ. Nói xa gần mà chọc giận hay là đũa. Sóng đũa ăn cho đều nhau.

nhiec nhau.
Cây dia. [Coi chữ đũa], vỏ nó là một vị thuốc thoa cho sạch lưới.

Bà Sô. C. Hàng dệt bông hoa, có thứ dày thứ
Con Con mới đẻ lần đầu.

mòng. Trang -. Tràng gà mới đẻ lần đầu.

id. địa. Hàng địa.

nhiều. Hàng dệt chi đánh.
B Sọ. m. Những sương bao lây cái óc ; cái đầu
còn không.

R8 Số. 7. Lớn, to.
Cái

Trái Trái lớn hơn.
Ốc – Cái đáu.

Măng Trái măng cụt lớn hơn, trọng hơn.
Đánh đề - Đánh bè đâu. [Tiếng ngăm đe]

Vải Vài [tiếng đồi].
Bica Sả cái đầu ra làm hai. id.
Khuu

id. – đưa. Cái vỏ cứng chứa cà nước củ cải | Hà Sộ. . trái dừa.

Cả thề, sự thề lớn.
khỉ. Cục xương gio ra ở đàng sau đáu. Nhà cữa, sự nghiệp đó .

Nhà cửa lớn, sự Cây - khi. Thứ cây có trái tròn giòng cái

nghiệp lớn. đầu con khi.

Bộ cao lớn, đã trưởng thành.
- không. Đâu không tóc ; đau không có óc.
- kẻ chết. Đầu kẻ chết còn vỏ không.

từ SỐ. C. Vì toán, con toán, ngạch ngữ là bao

nhiêu, kế được may ; mạng vận, căn duơn.

- hiệu. Chứ để số mày, dầu chì sỏ. B Só. n. Loại màu lên ở đất bùn có hai

- đêm. Số kể từ vì, như một hai, ba, bồn v.v. miêng và củng, khép mờ tùy ý.

Page 21

ta Sọc. T. [Sóc]. Đàng chạy dài có vẻ phản

Binh Quân làm giặc. biệt.

Da - Lòng dạ hung ác, không biết liêm si.

Ai - Ai giặc, chỗ giặc ở. id.

Cây hoa - Thứ cây nhỏ giống cây trâu, Vái . Vài có đang nổi lên, hoặc khuyết đi,

bông nó giòng năm ngón tay chùm vai rảo minh, có sọc.

lại, mỏi mắt đều có một trắng nhỏ sạch. Tiếng khua động.

rất thơm tho, người ta dùng mà ướp

tra tàu. VỀ Sọc. 1. Làng Cao-mên dệt. id.

là Sói. m. Phía trước trán, trước đầu không trang. Tên sóc, bây giờ là hạt Soc-tring.

có tóc. Tráu - tin. Thứ trâu lớp lá mà dày, thổ

đấu, hoặc đầu . id. sản Sốc-vin.

thoán. Đồi – Buôn bán cùng các sốc.

Lạy - toán. Lạy lục nhiều quá làm cho - sải. Tên rạch thuộc tính Vinh-long, bây

rụng tóc trán. giờ về hạt Bìn-tre.

sợi. Đầu sỏi nhiều chỗ, hoặc sỏi cà phía. Quân ở – Mọi rợ, không biết lễ phép.

Già - Thử chim đồng lớn con, giữa đâu

nó không có lông. E Sộc. m. [Coi chữ sọc] để Soi. n. Chiếu sáng, xem xét, dụng đèn lửa | ## Sỏi. 7. Di trang sức làm như cái thẻ vảy

tên, để mà treo theo màn trưởng; khôn khéo. mà thăm coi vật gì, hiều thầu.

Cây

Tên cây. rọi. Rọi đèn, cho chiêu ngọn đèn.

Quan – Quan già. sảng. Làm cho sáng láng, làm cho hiệu

Già =. Gia mà giỏi, ăn nói giỏi. biệt.

Nói Nói giỏi. – tỏ, hoặc tỏ -. Xem coi tò rõ, xem cho

Xòe =. Đồ giắt thuốc điều may kết từ lá tường tật.

đấu lớn đầu nhỏ.
gót. Xem xét kì cang.
thân. Làm cho sáng thâu, xem xét cho đèn nơi.

0 Soi. m. Di lục cục, bằng trang hột bắp đề, Xét đền.

hột đậu, mà cứng. gương. Dùng kinh mà coi, ngó vào trong

san.

id. gương; coi theo gương trước.

sành. - mặt. Dùng gương mà coi mặt.

* Bộ vững vàng, chắc chân.

Sành Cái Cái kính coi mặt, cái kiên con mắt. – Kính đề mà coi, kiên con mắt,

Đất =. Đất pha sỏi nhiều.
Kinh

ếch. Dùng đèn đuốc mà bắt ếch. cả. Dùng đuọc mà bắt cá.

a Sói. . Mạnh giỏi, vững vàng, có tri ý. Cốt – Cồn cát.

sàng.

id.
Sáng . Làm cho tỏ sáng.

Ăn nói - sàng. Ăn nói vững vàng.
Người - Người khôn.
Den Đèn đề mà soi rọi, đèn rọi.

Gia còn – Già mà còn mạnh, còn tri ý,

không lẫn lộ. Ai Sói. . Loại chó rừng dữ như cọp.

Yi Sôi, n. Trào lên, nồi bọt, tiếng nước xao Muông id.

động, khi xao động. růng.

id. Chó id.

- bot. Nði bot.

Page 22

5 Sua. . Cái vòng, cải tiến kết trong lòng

lại. Sắp đặt lại, làm lại. cái nón đề mà đội cho vững.

- dọn. Dọn dẹp cho tẻ chinh.

trị. Sắp đặt làm cho ra giếng mỏi; trừng nón. id.

trị, trách phạt. Se – Khoe khoang, bày ra cho người ta

mình. Trau minh, chữa cải tinh nết xấu ngó thấy.

tinh. Bò tinh nét cũ, trau giới tính ý. pp Sùa. m. Chó đánh tiếng, tiếng trợ tử.

lòng. Rản lòng, định tính ý. - છું.

id.
Chó id.

mệt. Bò nét cũ, làm cho ra người tốt. Chó đâu không. Minh có chuyện,

sắc. Làm cho ra đẹp đẽ. người ta mới nói.

Nói như clo - ma. Nói cũng như không,


- phạt. Dùng hình phạt làm cho chửa tội [iêng trách đứa khó nói khó dạy].

cùng cải tinh nệt.

. Xử tù, chém tủ. bóng. Thấy cái bóng cũng sủa ; cũng là

- tội. Phạt kẻ có tội, cũng là sa phạt.

- dạy. Rắn dạy, làm cho bò tinh nệt xâu. giố. Sửa lớn tiếng, sủa nà.

đang. Dọn dẹp, sắp đặt cũng là sửa sang. vặt. Hay sủa quây quá, không đáng cũng

sån.

id. sùa.

dai. Cứ việc của hoài.


cung. Lập lại mà dùng.

- soạn. Sảm sửa, dọn dẹp, trau tria , phòng Sáng -. Sáng láng.

bl. Gương mặt sáng -. Gương mặt thông minh.

Sám

id.

tiếng nói. Trở giọng nói, lập giọng nói E Sua. n. [Thua].

khác thường. rêu, xảo. Thưa quá.

lái. Coi bánh lái, cầm lái. Say -. Say [tiêng đôi].

Nói . Nói chinh định, không có trại bẹ.

cách điệu. Làm thái, làm bể.

chữ. Chữa chứ. Bột Súa. m. Đó nhịp làm bằng hai miềng cay

sách. Đính chính lời trong sách, làm lại khum khum ; vật ở biển, minh nước, không

cho nhằm, chữa lời sách. xương, không vi vảy, hay thả trôi trên mặt

| bài ở. Coi chữa bài vỜ. nước, có kẻ nói là bọt nước hóa ra ; ôi ra.

- tờ, giây. Chữa chữ trong tờ, trong giày, Sanh Đồ gò nhịp trong khi ca hát.

làm lại cho nhằm loặc làm ra thẻ gi Nhịp -. Gò nhịp độ nhạc ây.

khác. Đánh - miệng. Tăng đánh bò cạp.

Lược, khăn. Bớp giựt khăn, lược của ai, - gió. Thử sửa lớn, người ta hay ăn.

[tiếng mởi bày]. chén. Thử sứa nhỏ. id. lửa. Thứ súa vàng vàng hoặc đồ như | ít Súa. 3. Nước trắng đạm ở trong vụ các màu lửa [ngứa lắm].

loài cái mà sinh ra, sách thuộc nói nó cũng là ma. Các thí sủa nhớt mà độc.

huyết biên ra.
đá nhảy khỏi đăng. Đạo làm con không phép cải ý của mẹ.

. Sữa con bò cái. ra. Oc sữa ra. [Con nít].

de. Sữa con dê cái. Con nit Con nít bị rối lại ọc ra.

co so. Sửa đơn bả mới đẻ lần đầu. Klát Thẻm sữa, đòi bú, [con nít].

Miệng còn hội =. Còn nhỏ dại, chưa biết đều. TF Sữra. n. Lập lại, làm lại, sắp đặt làm cho

Vú Mạng mạch người ta; vú nuôi thiên chinh định, tẻ clinh.

lạ. [Nói về đất nước có nhiều gạo lúa]. sang. id. Số –. Nhờ sữa mà mậ; mộp sữa. [Con nít].

Page 23

Khâm =. Trọng kính, tôn trọng.

#g Sùng. n. Với nhọn nhọn, mọc một cái Phật. Kinh thờ đạo Phật.

chính giữa đầu hoặc mọc hai cái ở hai bên Hưng -. [Coi chứ hàng].

đầu thú vật, cũng là khi giải của nó.
Anh em hưng -. Anh em đông đảo và mạnh thể.

tây. Cái u con tây, mọc trước sổ mũi nó, - tu. Kinh sửa lại, làm lại, [chùa miếu].

có một cái. - sục. Gây gỗ, ngay ngà quá, [coi chữ

trát.

Sừng syc].

. Anh em sục trong nhà. Anh em nó đức

U dâu, đâu có u. [Tiếng nói chơi]. mắng ngay ngà với nhau mãi.

Lợc – Lifợc làm bằng sừng trâu, bò.
Độ - Đỗ ép bằng sừng trâu, bò.

Cây - . Tên củy tap, có trái giống hai cái Lip Sủng. c. Loại sâu ở dưới đất hoặc ở trong

sủng con lỏ.

Làm cửa cây cối, mình trắng mà trong ruột đen.

rẻ tại. Làm khổ khắc đáo để.

din. Sửng con din, là loài hay ăn rán, sản. Sán lại.

người ta nói sửng nó kị rắn, kị lừa, - . Thứ sùng hay ăn cay van ghe thuyền.

lại có nhiều người dùng nó mà làm – ăn. Sủng đã đục vào.

thuộc trái. Sương Bộ chai cứng hoặc bị sủng ăn lô

- mi. Sing con min, lớn dài mà mỏng, đỏ; bộ mặt cô, hồ thẹn.

nuàu vàng vàng.
Khoai lang --- Khoai lang bị sủng ăn có lỗ – sẻ. [Coi chữ se]. có hang cùng đen chai.

- quả. Sửng cong vòng.

chủng. Sừng mờ hoát ra hai bên.

Gỗ -. Thứ gò đen.
HE Sủng. C. 1. Yêu ; khuyết xuống.

Thánh On thánh, lỏng Tivi đoái thu ong. | : Sủng. 11. Ngăn ngơ, lấy làm lạ quá, bắt Âh – Un chiêu cô.

dob.
thân. Tôi hầu gan, tôi vua nghe tin.
71 2 3 Đúc nhục. Đặng yêu,

sót.

di. lo nuốc; thương ghét không chúng.

. - Tông. Khuyết xuống, hàng xuống. Lỗ –. Chỗ khuyết xuông, giống như cái lỗ.

sàng.

id. Chủ – Chỗ nằm xuống.

đông. Noi id. Việc sau.

- ding.

Silong.

Quên – Quên túc, quên lửng. VỀ Sưng. 1 Day lên, nồi lên, gỏ lên [.hường

Chết - Chết điếng, rồi loạn không còn biết nói về chỗ thương tích, chỏ máu ứ lại].

sır gi.

Ngỏ -. Ngó clim chi một bé, ngủ không - lên.

nháy mắt, lày làm lạ quá.
sôt. id.

Nhin sốt. Nhin trưng trong; nhin không súp.

ly it.
- cơn. Chơn to ra, vù lên.

l'ù.
húp.

Bộ Sung. . Có dạng thùng ; đứng ngay. Sưng lên nhiều quá.

lên. Có dụng thùng.
cứng.

mặt. Mặt có dạng sưng, dạng thùng. mặt. Mặt dây lên, nồi lên, có cục.

- chơn. Clhơn có dạng thùng. Rẻ -. Rễ cây huynh lực [coi chữ lực].

Đúng -. Đứng thẳng không dùng địa.

Page 24

- danh. Mượn danh, già danh kẻ khác. # Th. c. Bên tay trái, bên trái, bến nghịch.
Gid Giả dối, mượn mò.
ẾP | - Thuê mướn, ở thuê mướn.

Bên

id. dt. Mượn hình bóng, nói bóng, ví dụ.

Phia

id.
Tay Tay trái, tay chiêu.

thừa tưởng. Quan lớn nhứt trong triều. 7 Tả. C. [Đá] đánh.

quân. Quan đỏ thông hay cả đạo tà. Nói tới lui. Nói ra nhiều thế, khuyên

công. Tiếng xưng tặng quan tà quân. đã nhiều cách.

dcc.

Toán binh bén tả. Gây tạng - tụng. Tay gay việc kiện thưa,

chi. lay gầy gò.

Đạo Đạo binh bền tả.
- ảnh. Bên phía dẻ sách, [bàn thờ].

đạo. Tiếng người ngoại gọi đạo Thiên chúa. C3 Tà. c. a. Gian vạy, xiên xẹo, không ngay

| 班

IE ban. Hàng bên ta, lớp bên tả. thẳng, xâu xa, yêu khi.

hau. Kẻ tay chơn. Gian id.

HỆ | BỊ B Khả khả hơn. Không chủ Тас id.

ý về bên nào, theo phía nào cũng Ninh Dua mi.

được ; người hay đổi dời; bất chánh. Lòng Lòng gian vay, xàu xa.

truyện. Tên sách họ Tả. Loi

Lời gian vay, lời trái lệ.
Le Lẽ trái. Ý . Ý trái.

Tik Ta. 1. Tìm vải lót cho con nằm, tâm giẻ. ma qui mi. Yêu mị, tinh ma.

- tơi. Bộ rách rưới, lang thang. - qui. Qui ma.

Tâm – Tâm vải lót cho con nít nằm; tâm mị. Mị mộng, dối trá.

phụ bản kết theo áo tang cho biết là thân, Thân dâ; khi độc. Từ bất cảng

tang cha, lang mę.
chánh, | | Ek E chỉ nghĩa là
minh ở chánh trực, thì tà ma không là Th. c. Viêt, chép. nhập vào được hoặc khi lực minh

mạnh, biết giữ minh thi tà khi không - sách. Chép sách.

hại.

- lâu. Phòng văn thơ, phòng viết.
Tric Dùng phép thuật mà đuổi tà ma.
Đuổi lau đuổi – Duỗi đi một bệ, tông lôi là Th. c. la chảy.

tống khứ.
đảm. Lòng dìm dục, lội dâm dục.

泄」
E | Tiết

id. 偏 Thiên -. Vay mich, không chân UB I Ảu Mừa ia. chảnh

pt Tho - id.
Đinh Giẻ theo may cặp theo nách áo kêu I TRU - lợi. Chúng ta biết. là đinh, chéo áo kẻu là tà.

Đi –. Đi sông chảy.
Viên năm Áo viên chi sắc đủ năm chéo, Tâm tuôn rơi. Nước mắt dâm dẻ.

áo may kỳ.

Xiên xiên.
Thỏ ác -. Mặt trăng lặn, mặt trời xẻ,

tỀ Tác. c. a. Làm, dây, khởi. đều hiểu là ngày lụn tháng qua.

- loạn. Dây loạn. Quin tồn. Quản văn, vàn từ đầu gối trở + quái. Làm ra chuyện quái gở. len.

- ác. Làm ra chuyện hư hại, làm chuyện Noc đâu. Nọc bị đóng già, đâu nó lun

dại. xuống hoặc xơ ra, [về vật khác cũng

Page 25

Nhương - Cầu khẩn, làm phép cho khỏi tại Rom 6. Thiệt mạng hữu - Mạng hại.

trời định sẵn, [có chỗ định]. Tong Làm phép xua đuổi tà khí, đuổi tà

Thủy lưu hạ. [Coi chữ lưu]. ma hay làm tai hại, cũng gọi là tông

ôn, tổng gió. - bay họa đời. Những tai họa dị thường, lộ Tái. C. m, Lại, nữa; xanh mét, màu máu; khi không mà phải chịu.

nửa sông nữa chín. Phải ai - mây. Ai mặc sự gì thi này chịu,

lum ti. Nhiều lần, nhiều phen. không có người có u, [iêng nội bộ

hoàn. Trờ vẻ, trả lại. liều].

hói. Trở về.
tai, Trở lại.

phút. Phát lại nữa [định]; dây lại. te Tai. c. Thay, dường nào, thề ây.

sinh. Sống lại, sinh ra một lần nữa.

tạo. Gây dựng lại, lập lại, cứu cho khỏi Thánh Đáng là bậc thánh.

chel. Ninh -. Thông sáng, công tầng dương

tạo chi ân. Ơn cứu tử, n làm cho sông nào.

lại, cho cỏ lại.
Hien Khôn ngoan dường nào.

phạm. Phạm lại nữ : Tội tái phạm.
Lương -. Tốt dường nào.
Nga -. Hiểm nghèo duởng 10.

- 21/4. Te ngu lẫn nữa; ăn lâu nữa, [nói

chơi, coi clữ ngu]. ALE 0 ai – lời ôi! thượng

BJ – BJ | Khả nlut bất khả

Khá một lin, chẳng khá nhiều lần. 2 | 3 Xuân bất lai. Tuổi xuân

xanh qua rồi chàng trông trở lại. [ Tại. c. Ở, nơi, bới, góc bới.

mặt. Mặt xanh mét, màu máu, mặt giận,

let. Xanh lét, giựt giạt quá. Ở nơi nào.

- ngắt.

id. Gởi Gởi cho ai, gởi nhà nào.

canh.

id.
Giao Giao cho ai, giao chỗ nào.

Làm tỏ -. Làm mạnh bạo.
Đê Đề chỗ nào.

Thịt –. Thịt nướng sơ vừa héo mặt, nửa
Hiện –. Có mặt, ở trước mặt.

sòng nửa chín. Så Chinh chỗ ; quan sở tại.

Ăn Ăn thịt nướng thẻ ay. 1 – vị. Ở ngôi, cứ giữ một chỗ.

Nướng - Nưởng sợ.
đá. Góc bới đâu ; ở đâu.

nhà tôi. nơi nhà tôi.
ngoại. ở ngoài, cho ở ngoài, nghỉ việc j tu Tài. c. Trong.

quan.
ai. Gốc bởi ai ; nơi ai.

bối. Vun trồng, vun quen.
làm sao. Bởi làm sao, bởi cớ gì.

「者培之傾者覆之- gid bot - làm biếng. Bởi nó làm biếng.

chi, khui giả phúc chi. Trồng rồi

lại vun quen, nghiêng ngã rồi, lại nhận Bởi sự minh có ý hoặc muôn thể

luôn; người giàu giàu quá, người lòng.

nào. burg.

nghèo nghèo quá. Lòng trời không ai

hiểu được. Nhóm họp ở nơi nào.

Nhóm


Tự -. Tự nhiên, với mình, thong | tỷ Tài. c. Cái [áo quản]; sửa định.

thả tự tiện: an nhàn tục tại. Tut bi từ –. Iliền lành lắm.

chê. Sửa san.

Page 26

UR xích pháp. Luật phép nhà ở Tàm. c. Tằm. nước.

Cương -. Tảm khô, vị thuốc phong. A E 6 { # Nhơm sinh hữu hạnh.

ANgọa — mi. May tảm, chang may
Người đời có ba cải may là a +

giống con tằm nắm.
2 g qu: sinh vi nam tử Đậu Thứ đậu giống hình con tằm.
một ; N = BC = y thực bảo
toán là bai ; R = bảo E Tảm. C. 1. Hổ thẹn.
tật bệnh là ba.

| 1 k t - phụ thiên địa. Hồ với

trời đất, xấu hổ lắm. 7 Tạm. c.

Pây

| làm. Vày và nhiều chỗ. thảo. Loài cò, [không tường là vị thuốc gi].

Làm quấy. Làm không nên, làm hư việc.

thàm. Quây quá, không ra sự gì. 5 Tạm. C. Đố vậy, qua vậy ; mượn mồ.

và Tăm. 2. Bọt nhỏ nho, im sôi lên voi, binh vậy. Dở vậy.

tích. id. Mượn đỡ. Tha Mượn chác.

- hơi. Ilơi hướng, bình tích. clùng. Dùng đỡ.

dạng.

Biệt ngu. .

ở đỡ. ngu,

Màu biệt, không thấy hình tich, tăm trú. id.

dạng, không nghe tin tức. id.

Mâl

id. id.

Không thấy - dạng. id. Làm – Làm đỡ, làm sơ sài.

. Xa quá, con mắt không còn Nhà –. Nhà cái đỡ đẻ mà làm việc gì, như

ngó thấy.
de

Sói tài ; nhà và. quan

Sôi bọt, sôi tim nhỏ nhỏ.

Nội biệt. Cách biệt ít lâu.

id. Người đời của Ấy là : chia in hay hết,

Ruqu Rượu bọt, rượu ngon.
ng/ời còn thi nhau.

Tôi . Tôi mò [tiếng đôi].
Tôi mịt. Tôi mò, tôi m[t, tôi quá.

U ám tôi -. Tôi mù ; ngu muội, không có tri. * Tám. n. Số thiêu âm, hai cái bồn nhập lại: cói. Tác phương hướng.

Giáp Tăm. . Tre chẻ nhỏ mà dài giống cải tiêm, --- phurong.

id. hưởng.

hoặc giống cái cộng tranh mà nhọn; thường id. Tảm phía.

dùng mà xia răng. tiết. Tảm khi tiết trong nam. Thứ Lây theo thứ tự nhầm số tám.

Cái

id. Mống . Sảy thứ tám, lấy theo con trăng,

id.
chữ mồng ây là tiếng kêu kẻ mười Băng cải lương. Nhỏ quá.

ngủy đầu con trăng.
Giàu ngàn tc. Giàu lớn lắm.

Y Tắm. . Ly nu ớc mà giội cả minh.
Ba mụcơi đời, - với kiếp. [Tiếng mắng].
Tuổi vừa lai Mười sáu tuổi.

- gội. Tấm minh và gọi đầu một lượt. Nun Những đều hoạn nạn, đối với tài ba. - ra. Và tắm và rửa; cũng là tiếng đội. Ghe - Tản xứ, thuộc huyện Bình-an [Thủ

táp. dâu-mộc]. Ghe tám bỏ.

- giặt. Và tắm và giặt một lượt. phuc. Tám phân phước thật [đạo Thiên

dấu. Xức dầu nhiều quá. chúa].

Mồ hôi đồ nhac –. Mồ hôi ra nhiều quả.

Video liên quan

Chủ Đề