There trong tiếng anh là gì năm 2024

Trước hết, ba từ kitchen, bedroom và bathroom trong câu trên đứng làm subjects (chủ từ), chứ không phải là objects (túc từ). Ðại danh từ There trong văn phạm gọi là dummy subject (chủ từ giả), hay introductory subject (chủ từ dẫn nhập).

Ðể trả lời trực tiếp tại sao trong văn nói, sau there’s khi có hơn một chủ từ, lẽ ra phải dùng ARE là hình thức số nhiều của BE, chứ không phải là IS, ta xem lời chú thích trong The American Heritage Dictionary, 4th edition, trang 1784, phần Usage Note (nhận xét về cách sử dụng):

* Qui luật tiêu chuẩn là khi đại danh từ there đi trước một động từ như be, seem, hay appear thì động từ ở hình thức số ít hay số nhiều tuỳ chủ từ theo sau ở số ít hay số nhiều (The standard rule states that when the pronoun there precedes a verb such as be, seem, or appear, the verb agrees in number with the following grammatical subject).

Thí dụ:

- There is a great Italian deli across the street. (Có một tiệm bánh mì Ý thịt nguội ở bên kia đường).

- There are fabulous wildflowers in the hill. (Có những hoa dại rất đẹp ở trên đồi).

- There seems to be a blueberry pie cooling in the kitchen. (Hình như đang nướng một cái bánh nhân dâu xanh sẫm trong bếp).

- There seem to be a few trees between the green and me. (Hình như có vài hàng cây giữa bãi cỏ xanh và chỗ tôi).

There trong tiếng anh là gì năm 2024

* Tuy nhiên thường khi nói người ta dùng hình thức thu gọn there’s trước danh từ số nhiều mà lẽ ra theo văn phạm phải dùng there are. (Nonetheless, it is common in speech for the contraction there’s to be used when technically a plural verb is called for, as in: There’s a couple of good reasons for going=Có vài lý do chính đáng phải đi).

* The Usage Panel dislikes this contraction, however. 75% reject the sentence. (Ban phụ trách về cách sử dụng không ưa hình thức rút gọn there’s này, và 75% số người gạt bỏ hình thức này. Thì dụ: There’s only three things you need to know about this book. (Chỉ có 3 điều bạn cần biết về cuốn sách này).

* But when there’s is followed by a compound subject whose first element is singular the Panel feels differently: 56% accept the sentence. (Nhưng khi there’s theo sau bởi hai chủ từ mà chủ từ ở số ít đi sát cạnh thì 56% người trong Ban phụ trách về cách dùng bầu thuận. Thí dụ:

- In each of us there’s a dreamer and a realist=Trong mỗi chúng ta có một kẻ mơ mộng, và một người thực tế.

- When you get to the stop light, there’s gas station on the left and a grocery store on the right: 58% accept it in formal use=Khi bạn đi đến chỗ đèn đỏ, có một trạm săng ở bên trái và một tiệm thực phẩm ở bên mặt. 58% chấp nhận câu này.

Fowler trong (Fowler’s Modern English Usage, 3rd edition, edited by R. W. Burchfirld (OUP, 1996, p. 778) giảng rõ thêm rằng:

Trong những thí dụ như: There was theo sau bởi nhiều chủ từ, chủ từ đứng gần ở số ít thì dùng there was. Chủ từ thứ hai, dù ở số nhiều, nhưng ở khá xa thì không dùng there were.

- There was a plain deal table in the room and some wicker arm-chairs which Jorgensen had produced from somewhere in the depths of the ship=Có một cái bàn gỗ thông và vài ghế bành đan bằng mây mà Jorgensen mang đến từ một chỗ nào đó dưới hầm tầu.

Cách viết There dùng để chỉ hai từ với cách phát âm và cách dùng hoàn toàn khác nhau.

1. Trạng từ chỉ nơi chốn

There (phát âm là /ðeə(r)/) là trạng từ có nghĩa 'ở đó'. Ví dụ: What's that green thing over there? (Cái màu xanh ở kia là gì thế?) There's the book I was looking for. (Đó là quyển sách tôi đang tìm.)

2. Chủ ngữ giới thiệu

There (thường được phát âm là /ðə(r)/) được dùng như chủ ngữ giới thiệu trong các câu bắt đầu bằng there is, there are, there might be... Ví dụ: There's a book under the piano. (Có một quyển sách dưới đàn pi-a-no.)

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho There trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

There's actually going to be a meeting a month from tomorrow in Washington, D.C. by the US National Academy of Sciences to tackle that exact question.

Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.

7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?

7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?

Not that they were any good, but they were there.

Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.

So, do I have to drive down there?

Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?

In addition there are 8 research institutes.

Ngoài ra còn có 8 viện nghiên cứu.

As it turns out, there actually wasn't any waste paper in this village.

Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.

There were moments when he would actually space out for seconds at a time.

Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.

Well we need money to experiment with that, to get those tools in there.

chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó

There was somethin'in that cake that didn't agree with'em.

Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.

There, they learn to use and respect the Bible and Bible-based literature.

Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.

It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.

Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.

He can even see me from there?

Hắn có thể thấy mình ở đây sao?

They're out there somewhere.

Họ đang ở đâu đó ngoài kia.

I'm sorry to interrupt you boys tossing off your tally- whackers, but, Taji, there's a beautiful young lady waiting for you outside.

Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài.

Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality.

Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.

What in the world are you going to do there?"

Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"

There were people like that, I just showed some examples, who are amazing, who are believing in women's rights in Saudi Arabia, and trying, and they are also facing a lot of hate because of speaking up and voicing their views.

Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.

And you know who put them there?

Và anh biết ai đưa chúng vào đó không?

Most likely there are some people who interrupt you more often than others.

Thường sẽ có một số người khiến ta bị gián đoạn thường xuyên hơn những người khác.

There are several legends behind Manneken Pis, but the most famous is the one about Duke Godfrey III of Leuven.

Có một số truyền thuyết đằng sau bức tượng này, nhưng nổi tiếng nhất là truyền thuyết về Công tước Godfrey III của Leuven.

“There were so many different customs to get used to,” say two fleshly sisters in their late 20’s from the United States, who serve in the Dominican Republic.

Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.

There are the journalist interviews, which are the interrogation that is expected.

Có kiểu phỏng vấn báo chí, dùng các câu hỏi có thể đoán trước được.

So brilliant there it is, right there, that distance that I'm talking about that psychological construct to protect you from the results of your work.

Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.

There dịch sang tiếng Anh là gì?

Ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy. (Thường + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch).

There Is There are là loại từ gì?

There is và there are đều được dùng khi muốn giới thiệu một hay nhiều sự vật, sự việc nào đó trong hiện tại. There is được dùng khi chủ thể được nhắc đến là danh từ số ít, còn There are được dùng khi chủ thể là danh từ số nhiều.

There giới từ gì?

1. Trong dạng câu khẳng định, cách dùng “There is” và “There are” như sau.

There trong tiếng Anh đọc như thế nào?

There (thường được phát âm là /ðə(r)/) được dùng như chủ ngữ giới thiệu trong các câu bắt đầu bằng there is, there are, there might be... Ví dụ: There's a book under the piano.