Thuyết minh BCTC theo thông tư 200 file Excel
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
01. Tiền
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Cộng
02. Các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Giá gốc
Giá trị hợp lý
Dự phòng
Giá gốc
Giá trị hợp lý
Dự phòng
- Tổng giá trị cổ phiếu (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên)
- Tổng giá trị trái phiếu (chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên)
- Các khoản đầu tư khác
- Lý do thay đổi đối với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu
Về số lượng:
Về giá trị:
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Giá gốc
Giá trị ghi sổ
Giá gốc
Giá trị ghi sổ
b1) Ngắn hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Trái phiếu
- Các khoản đầu tư khác
b2) Dài hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Trái phiếu
- Các khoản đầu tư khác
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết theo từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết)
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Giá gốc
Dự phòng
Giá trị hợp lý
Giá gốc
Dự phòng
Giá trị hợp lý
- Đầu tư vào công ty con
- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết;
- Đầu tư vào đơn vị khác;
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ;
- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ
- Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do.
03. Phải thu của khách hàng
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn
- Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng
- Các khoản phải thu khách hàng khác
b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn)
c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng)
04. Phải thu khác
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Giá trị
Dự phòng
Giá trị
Dự phòng
a) Ngắn hạn
- Phải thu về cổ phần hoá;
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia;
- Phải thu người lao động;
- Ký cược, ký quỹ
- Cho mượn;
- Các khoản chi hộ;
- Phải thu khác.
b) Dài hạn
- Phải thu về cổ phần hoá;
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia;
- Phải thu người lao động;
- Ký cược, ký quỹ
- Cho mượn;
- Các khoản chi hộ;
- Phải thu khác.
Cộng
05. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu)
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
a) Tiền;
b) Hàng tồn kho;
c) TSCĐ;
d) Tài sản khác.
06. Nợ xấu
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Giá gốc
Giá trị có thể thu hồi
Đối tượng nợ
Giá gốc
Giá trị có thể thu hồi
Đối tượng nợ
- Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi (trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn)
- Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu;
- Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn.
Cộng
07. Hàng tồn kho
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Giá gốc
Dự phòng
Giá gốc
Dự phòng
- Hàng đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hóa kho bảo thuế
- Hàng hóa bất động sản
Cộng
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ;
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
08. Tài sản dở dang dài hạn
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Giá gốc
Giá trị có thể thu hồi
Giá gốc
Giá trị có thể thu hồi
a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường)
.........
Cộng
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB)
- Mua sắm;
- XDCB;
- Sửa chữa.
Cộng
09. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Cây lâu năm, |