Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 lesson 2 có quế

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 2 – THAKI

Cô Quế xin giới thiệu các phụ huynh và các em học sinh chương trình học tiếng anh lớp 3. Để nâng cao hiểu quả học tập, các bố mẹ muốn con mình cải thiện nhanh và học chuẩn 100% anh Mỹ thì ghé qua website:

ĐẶC BIỆT, cô Quế đang tổ chức các chương trình học tiếng Anh miễn phí cho các bạn ở Hà Nội vào cuối tuần, và những lưu ý để hỗ trợ cho các phụ huynh đang hướng dẫn con học tiếng Anh tại nhà. Các vị phụ huynh và các em học sinh quan tâm đến chương trình này có thể liên hệ trực tiếp với cô Quế qua fanpage hoặc nhóm “Học tiếng Anh cùng cô Quế” trên facebook nhé!

CÁC BÀI HỌC LIÊN QUAN
Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Review 1 – Bài Ôn tập số 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Short story “Cat and Mouse 1” – Truyện ngắn “Mèo và Chuột 1”

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – Phần 1

Học tiếng Anh lớp 3 – ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – Phần 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Review 2 – Bài Ôn tập số 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Short story 2 – Cat and Mouse 2

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 1

KẾT NỐI VỚI GIÁO VIÊN

ĐĂNG KÝ HỌC CÔ QUẾ: Facebook: THAM GIA NHÓM: WEBSITE: ĐĂNG KÝ KÊNH:

Nguồn: //daihocphuongdong.com

Xem thêm bài viết khác: //daihocphuongdong.com/giao-duc/


Xem thêm Bài Viết:

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   That's my brother.

How old is your brother?

He is seven.

b]   That's my grandmother.

How old is she?

She's sixty-five.

Hướng dẫn dịch:

a]  Đó là em trai mình.

Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 7 tuổi.

b]  Đó là bà mình.

Bà ấy bao nhiêu tuổi?

Bà mình 65 tuổi rồi.

Quảng cáo

2. Point and say. [Chỉ và nói].

Bài nghe:

a]  How old is your grandfather?

He's sixty-eight.

b]  How old is your grandmother?

She's sixty-five.

c]   How old is your father?

He's forty-two.

d]  How old is your mother?

She's forty-one.

e]  How old is your brother?

He's thirteen.

f]  How old is your sister?

She's ten.

Hướng dẫn dịch:

a]  Ông bạn bao nhiêu tuổi?

Ông mình 68 tuổi.

b] Bà bạn bao nhiêu tuổi?

Bà mình 65 tuổi.

c]  Ba [bố] bạn bao nhiêu tuổi?

Ba mình 42 tuổi.

Quảng cáo

d]  Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

Mẹ mình 41 tuổi.

e]  Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 13 tuổi.

f]  Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?

Chị ấy 10 tuổi.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

a]  How old is your grandfather?

He's sixty-eight.

b]  How old is your grandmother?

She's sixty-five.

c]   How old is your father?

He's forty-two.

d]  How old is your mother?

She's forty-one.

e]  How old is your brother?

He's thirteen.

f]  How old is your sister?

She's ten.

Hướng dẫn dịch:

a]  Ông bạn bao nhiêu tuổi?

Ông mình 68 tuổi.

b] Bà bạn bao nhiêu tuổi?

Bà mình 65 tuổi.

c]  Ba [bố] bạn bao nhiêu tuổi?

Ba mình 42 tuổi.

d]  Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

Mẹ mình 41 tuổi.

e]  Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 13 tuổi.

f]  Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?

Chị ấy 10 tuổi.

4. Listen and number. [Nghe và đánh số].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Tom: That's my sister.

Mai: How old is she?

Tom: She's six years old.

2. Tom: That's my grandfather.

Linda: How old is he?

Tom: He's sixty-eight.

3. Mai: Who's that?

Tom: It's my grandmother.

Mai: How old is she?

Tom: She's sixty-four.

4. Mai: And who's that?

Tom: It's my brother.

Mai: How old is he?

Tom: He's thirteen.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom: Đó là em gái tôi.

Mai: Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Tom: Cô ấy sáu tuổi.

2. Tom: Đó là ông của tôi.

Linda: Ông ấy bao nhiêu tuổi?

Tom: Ông ấy 68 tuổi rồi.

3. Mai: Ai vậy?

Tom: Đó là bà của tôi.

Mai: Bà ấy bao nhiêu tuổi?

Tom: Bà ấy 64 tuổi rồi.

4. Mai: Và đó là ai?

Tom: Đó là anh trai tôi.

Mai: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Tom: Anh ấy mười ba tuổi.

5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành].

Age
Quan 10
His father 44
His mother 39
His brother 14

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là bức ảnh của gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi.

6. Write about your family. [Viết về gia đình của bạn]

1. How old are you?

I am eight years old.

2. How old is your mother?

She is thirty-one years old.

3. How old is your father?

He is thirty-seven years old.

4. How old is your brother?

He is six years old.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình 8 tuổi.

2. Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

Mẹ mình 31 tuổi.

3. Bố bạn bao nhiêu tuổi?

Bố mình 37 tuổi.

Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

Em trai mình 6 tuổi.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-11-this-is-my-family.jsp

Video liên quan

Chủ Đề