Tiếng Anh lớp 3 - Unit 8 Lesson 3

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 8 Lesson 3 [trang 53-57 Tiếng Anh 3] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 3

    1. Listen and repeat.[Nghe và lặp lại].

    Bài nghe:

    r ruler those are rulers
    th these there are pens

    Hướng dẫn dịch:

    Đó là những cây thước.

    Đây là những chiếc bút máy.

    2. Listen and write. [Nhìn và viết].

    Bài nghe:

    1. rulers

    2. these

    Nội dung bài nghe:

    1.These are my rulers.

    2. Are these your books?

    Hướng dẫn dịch:

    1. Đây là những cái thước kẻ của tôi.

    2. Đây có phải là những cuốn sách của bạn không?

    3. Let’s chant.[Chúng ta cùng ca hát].

    Bài nghe:

    Look! Look! Look!

    Look! Look! Look!

    These are books.

    They’re my books.

    Look! Look! Look!

    These are pens.

    They’re my pens.

    Look! Look! Look!

    Those are robots.

    They’re my robots.

    Look! Look! Look!

    Those are notebooks.

    They’re my notebooks.

    Hướng dẫn dịch:

    Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

    Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

    Đây là những quyển sách.

    Chúng là những quyển sách của mình.

    Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

    Đây là những chiếc bút máy.

    Chúng là những chiếc bút máy của mình.

    Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

    Đó là những người máy.

    Chúng là những người máy của mình.

    Đó là những quyển vở

    Chúng là những quyển vở của mình.

    4. Read and match.[Đọc và nối].

    1. b 2. d 3. a 4. c

    Hướng dẫn dịch:

    1. Đây là bút máy.

    2. Đó là đồ gọt bút chì.

    3. Đây là những hộp bút chì.

    4. Đó là những quyển sách.

    5. Read and write. [Đọc và viết].

    1. Hello! My nameis Linda.

    2.This is my rubber.

    3. These are my pencils and notebooks.

    4. Look! That is my school bag.

    5. And those are my notebooks.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Xin chào! Tên của mình là Linda.

    2.Đây là cục tẩy của mình.

    3. Đây là những chiếc bút chì và tập của mình.

    4. Nhìn kìa! Đó là cặp của mình.

    5. Và đó và những quyển tập của mình.

    6. Project.[Dự án.]

    Vẽ dụng cụ học tập của em. Tô màu và viết tên của chúng

    Đưa chúng cho bạn của em xem.

    • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

    1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

    Quảng cáo

    Bài nghe:

    r ruler those are rulers
    th These There are pens

    Hướng dẫn dịch:

    Đó là những cây thước.

    Đây là những chiếc bút máy.

    2. Listen and write. [Nhìn và viết].

    Bài nghe:

    1. rulers

    2. these

    Quảng cáo

    Nội dung bài nghe:

    1. These are my rulers.

    2. Are these your books?

    Hướng dẫn dịch:

    1. Đây là những cái thước kẻ của tôi.

    2. Đây có phải là những cuốn sách của bạn không?

    3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

    Bài nghe:

    Look! Look! Look!

    Look! Look! Look!

    These are books.

    They're my books.

    Look! Look! Look!

    These are pens.

    They're my pens.

    Look! Look! Look!

    Those are robots.

    They're my robots.

    Look! Look! Look!

    Those are notebooks.

    They're my notebooks.

    Quảng cáo

    Hướng dẫn dịch:

    Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

    Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

    Đây là những quyển sách.

    Chúng là những quyển sách của mình.

    Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

    Đây là những chiếc bút máy.

    Chúng là những chiếc bút máy của mình.

    Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

    Đó là những người máy.

    Chúng là những người máy của mình.

    Đó là những quyển vở

    Chúng là những quyển vở của mình.

    4. Read and match. [Đọc và nối].

    1 - b: This is a pen.

    2 - d: That is a pencil sharpener.

    3 - a: These are pencil cases.

    4 - c: Those are books.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Đây là bút máy.

    2. Đó là đồ gọt bút chì.

    3. Đây là những hộp bút chì.

    4. Đó là những quyển sách.

    5. Read and write. [Đọc và viết].

    1. Hello! My name is Linda.

    2. This is my rubber.

    3. These are my pencils and notebooks.

    4. Look! That is my school bag.

    5. And those are my notebooks.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Xin chào! Tên của mình là Linda.

    2. Đây là cục tẩy của mình.

    3. Đây là những chiếc bút chì và tập của mình.

    4. Nhìn kìa! Đó là cặp của mình.

    5. Và đó và những quyển tập của mình.

    6. Project. [Dự án.]

    Vẽ dụng cụ học tập của em. Tô màu và viết tên của chúng

    Đưa chúng cho bạn của em xem.

    Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

    Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

    Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

    Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

    Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

    unit-8-this-is-my-pen.jsp

    Bài 3

    3. Let’s chant

    [Chúng ta cùng ca hát].

    Look! Look! Look! [Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!]

    Look! Look! Look! [Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!]

    These are books. [Đây là những quyển sách.]

    They're my books. [Chúng là những quyển sách của mình.]

    Look! Look! Look! [Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!]

    These are pens. [Đây là những bút máy.]

    They're my pens. [Chúng là những chiếc bút máy của mình.]

    Look! Look! Look! [Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!]

    Those are robots. [Đó là những người máy.]

    They're my robots. [Chúng là những người máy của mình.]

    Look! Look! Look! [Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!]

    Those are notebooks. [Đó là những quyển tập.]

    They're my notebooks. [Chúng là vở ghi chép của tôi.]

    Bài 4

    4. Read and match

    [Đọc và nối.]

    Lời giải chi tiết:

    1 - b: This is a pen. [Đây là bút máy.]

    2 - d: That is a pencil sharpener. [Đó là đồ gọt bút chì.]

    3 - a: These are pencil cases. [Đây là những hộp bút chì.]

    4 - c: Those are books. [Đó là những quyển sách.]

    Video liên quan

    Chủ Đề