Tiếng anh lớp 4 tập 2 trang 8

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 1 Lesson 2 [trang 8-9 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

Bài nghe:

a. – Good morning, Miss Hien. I’m Hoa. I’m a new pupil.

b. – Hi, Hoa. It’s nice to meet you. 

– Nice to meet you, too.

c. – Goodbye, Miss Hien.

– Bye, Hoa. See you tomorrow.

Hướng dẫn dịch:

a. Chào buổi sáng cô Hiền. Em là Hoa. Em là một học sinh mới.

b. – Chào, Hoa. Rất vui được biết em.

– Em cũng rất vui được biết cô.

c. – Tạm biệt cô Hiền ạ.

– Tạm biệt Hoa. Hẹn gặp em ngày mai.

Bài nghe:

a.  Goodbye. See you tomorrow.

b.  Goodbye. See you later.

c.  Good night.

Hướng dẫn dịch:

a.Tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.

b.Tạm biệt. Hẹn gặp bạn sau.

c.Chúc ngủ ngon.

1.

– Good morning. Nice to meet you.

– Goodbye. See you tomorrow.

2.

– Good afternoon. Nice to meet you.

– Goodbye. See you tomorrow.

Hướng dẫn dịch:

1.

– Chào buổi sáng. Rất vui được gặp bạn.

– Tạm biệt. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.

2.

– Chào buổi trưa. Rất vui được gặp bạn.

– Tạm biệt. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.

Bài nghe:

Nội dung ghi âm:

1.

Tom: Good morning, Miss Hien.

Miss Hien: Good morning. What’s your name?

Tom: My name’s Tom. T-O-M, Tom White. I’m from America.

2.

Tom: Hello, I’m Tom. I’m from America.

Mai: Hello, Tom. I’m Mai. I’m from Viet Nam.

Tom: Nice to meet you, Mai.

Mai: Nice to meet you, too.

3.

Phong: Hi, Tom. How are you?

Tom: Hi, Phong. I’m very well, thank you. And you?

Phong: I’m fine, thanks.

4.

Tom: Goodbye, Mr Loc.

Mr Loc: Bye-bye, Tom. See you tomorrow.

Hướng dẫn dịch:

1.

Tom: Chào buổi sáng, cô Hiền.

Cô Hiền: Chào buổi sáng. Tên em là gì?

Tom: Tên em là Tom ạ. T – O – M, Tom White. Em đến từ nước Mỹ.

2.

Tom: Xin chào, mình là Tom. Mình đến từ Mỹ.

Mai: Xin chào, Tom. Mình là Mai. Mình đến từ Việt Nam.

Tom: Rất vui được biết bạn, Mai.

Mai: Mình cũng rất vui được biết bạn.

3.

Phong: Chào, Tom. Bạn khỏe không?

Tom: Chào Phong. Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Phong: Mình ổn, cảm ơn cậu.

4.

Tom: Tạm biệt thầy Lộc ạ.

Thầy Lộc: Tạm biệt Tom. Gặp em ngày mai nhé.

1. A: Hello. I’m Mai. I’m from Viet Nam.

B: Hello. I’m Tom. I’m from America.

2. A: Good morning, teacher.

B: Good morning, Tom. Nice to meet you.

3. A: Good night, Mum.

B: Good night, Tom.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Xin chào. Mình là Mai. Mình đến từ Việt Nam.

B: Xin chào. Mình là Tom. Mình đến từ Mỹ.

2. A: Em chào thầy buổi sáng ạ.

B: Chào buổi sáng, Tom. Rất vui được gặp em.

3. A: Chúc mẹ ngủ ngon.

B: Chúc con ngủ ngon, Tom.

Trò chơi Bingo

Bài làm:

Bài 1

1. Look, listen anh repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

a] What time do you get up? - Six o'clock.

Bạn thức dậy lúc mấy giờ? -  Sáu giờ.]

b] What time is it now? - Seven fifteen. 

[Bây giờ là mấy giờ rồi? - Bảy giờ mười lăm.]

c] Oh no! We're late for school. 

[Ồ không! Chúng ta trễ học rồi.]

d] Let's run. - Yes! 

[Chúng ta cùng chạy nào. - Vâng!]

Bài 2

2. Point and say.

[Chỉ và nói.]

Lời giải:

a] What time do you get up? - I get up at six o'clock. 

[Bạn thức dậy lúc mấy giờ? - Tôi thức dậy lúc sáu giờ.]

b] What time do you have breakfast? - I have breakfast at six thirty. 

[Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? - Tôi ăn sáng lúc sáu giờ 30.]

c] What time do you have dinner? - I have dinner at seven thirty. 

[Bạn ăn tối lúc mấy giờ? - Tôi ăn tối lúc bảy giờ 30.]

d] What time do you go to bed? - I go to bed at nine o'clock. 

[Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? - Tôi đi ngủ lúc chín giờ.]

Bài 3

3. Let's talk.

[Chúng ta cùng nói.]

 What time is it? 

[Mấy giờ rồi?]

• What time do you? 

[Bạn... lúc mấy giờ?]

Bài 4

4. Listen and number.

[Nghe và đánh số.]

Hướng dẫn giải:

Bài nghe:

Hi. My name's Tom. I'm a pupil at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up at seven o'clock. I have breakfast at 7.30. I go to school at 8.15. I'm at school from 9 a.m to 3 p.m. I go home at 3.45. In the evening, I have dinner at seven. I watch TV at eight and go to bed at nine.

Lời giải:

b. 7.30     c. 8.15     d. 8.00     e. 9.00

Bài 5

5. Look and write.

[Nhìn và viết.]

Lời giải:

1. I get up at six thirty.

Tôi thức dạy lúc sáu giờ ba mươi.]

2. I go to school at seven o'clock.

[Tôi đi học lúc bảy giờ.]

3. I have dinner at six thirty.

[Tôi ăn tối lúc sáu giờ ba mươi.]

4. I go to bed at nine thirty.

[Tôi đi ngủ lúc chín giờ ba mươi.]

Bài 6

6. Let's play.

[Chúng ta cùng chơi.]

Pass the secret! 

[Truyền bí mật!]

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 11 lesson 2 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.

Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Bài nghe:

a] What time do you get up? 

Six o'clock.

b] What time is it now?

Seven fifteen.

c] Oh no! We're late for school.

d] Let's run.

Yes!

Hướng dẫn dịch:

a] Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

Sáu giờ.

b] Bây giờ là mấy giờ rồi?

Bảy giờ mười lăm.

c] Ồ không! Chúng ta trễ học rồi.

d] Chúng ta cùng chạy nào.

Vâng!

Point and say. [Chỉ và nói.]

Bài nghe:

a] What time do you get up? I get up at six o'clock.

b] What time do you have breakfast?

I have breakfast at six-thirty.

c] What time do you have dinner?

I have dinner at seven-thirty.

d] What time do you go to bed?

I go to bed at nine o'clock.

Hướng dẫn dịch:

a] Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

Tôi thức dậy lúc sáu giờ. 

b] Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

Tôi ăn sáng lúc sáu giờ 30 [phút].

c] Bạn ăn tối lúc mấy giờ?

Tôi ăn tối lúc bảy giờ 30 [phút].

d] Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

Tôi đi ngủ lúc chín giờ.

Let's talk. [Cùng nói chuyện.]

What time is it?

It's ten o'clock.

What time do you have breakfast?

Listen and number.[Nghe và đánh số.]

Hướng dẫn:

Tranh b: vẽ kim đồng hồ vào lúc 7 giờ 30.

Tranh c: vẽ kim đồng hồ chỉ 8 giờ 15.

Tranh d: vẽ kim đồng hồ chỉ lúc 8 giờ đúng.

Tranh e: vẽ kim đồng hồ 9 giờ đúng.

Bài nghe:

Hi. My name's Tom. I'm a pupil at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up at seven o'clock. I have breakfast at 7.30. I go to school at 8.15. I'm at school from 9 a.m to 3 p.m. I go home at 3.45. In the evening, I have dinner at seven. I watch TV at eight and go to bed at nine.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Tom. Mình là học sinh trường Tiểu học Nguyễn Du. Hàng ngày mình thức dậy lúc 7h. Mình ăn sáng lúc 7h30. Mình đi học lúc 8h15. Mình ở trường từ 9h sáng đến 3h chiều. Mình trở về nhà lúc 3h45. Vào buổi tối, mình ăn tối lúc 7h. Mình xem tivi lúc 8h và đi ngủ lúc 9h.

Look and write. [Nhìn và viết.]

1. I get up at six-thirty.

2. I go to school at seven o'clock.

3. I have dinner at six-thirty.

4. I go to bed at nine-thirty.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thức dạy lúc sáu giờ ba mươi [phút].

2. Tôi đi học lúc bảy giờ.

3. Tôi ăn tối lúc sáu giờ ba mươi [phút].

4. Tôi đi ngủ lúc chín giờ ba mươi [phút].

Let's play. [Cùng chơi.]

Hướng dẫn dịch:

Và sau đây chúng ta sẽ chơi trò chơi truyền bí mật. Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 hoặc 7 học sinh. Số học sinh trong mỗi nhóm sẽ ngồi thành vòng tròn. Học sinh thứ nhất trong nhóm sẽ nói thầm vào tai học sinh thứ hai một câu tiếng Anh, ví dụ câu "I get up at six thirty". Sau đó học sinh thứ hai nghe được câu vừa nói, và nói cho học sinh thứ ba câu mình nghe được. Cứ thế mà tiếp tục cho đến khi học sinh cuối cùng nghe được câu nói đó và đọc to câu vừa nghe lên cho mọi người cùng biết. Nhóm nào nói câu đúng trong thời gian sớm nhất sẽ là nhóm chiến thắng trò chơi.

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 2 trang 8, 9 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề