Tiếng Anh lớp 5 Unit 18 trang 55

1. Listen and repeat [Nghe và lặp lại]

Click tại đây để nghe:

1. What will the weather be like tomorrow? 

Thời tiết sẽ thế nào vào ngày mai?

It will be hot and sunny.

Trời sẽ nóng và có nắng.

2. What's spring like in your country?

Mùa xuân ở đối nước bạn như thế nào?

It's usually cold and windy.

Trời thường lạnh và có gió.

3. What's summer like in your country?

Mùa hè ở đất nước bạn thế nào?

It's usually hot and sunny.

Trời thường nóng và có nắng.

4. What's autumn like in your country?

Mùa thu ở đất nước bạn thế nào?

It's usually cool and foggy.

Trời thường mát và có sương mù.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud [Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau]

Click tại đây để nghe:

1. a Thời tiết sẽ thế nào vào ngày mai?

It will be cold and cloudy. 

Trời sẽ lạnh và có mây.

2. b Mùa xuân ở đốt nước bạn như thế nào?

It's usually cool and foggy.

Trời thường mát và có sương mù.

3. b Mùa thu ở đất nước bạn thế nào?

It's usually cool and stormy.

Trời thường mát và có bão.

4. a Mùa đông ở đất nước bạn thế nào?

It's usually cold and windy.

Trời thường lạnh và có gió.

3. Let's chant [Chúng ta cùng ca hát]

Click tại đây để nghe:


What will the weather be like tomorrow?

Thời tiết như thế nào vào ngày mai?

What will the weather be like tomorrow?

It will be cold and stormy.

Thời tiết thế nào vào ngày mai?

Trời sẽ lạnh và có bão.

What's summer like in your country?

It's sunny. It's hot

Mùa hè ở đất nước của bạn thế nào?

Trời có nắng. Trời nóng.

What's winter like in your country?

It's foggy. It's snowy.

Mùa đông ở đất nước của bạn thế nào?

Trời có sương mù. Trời có tuyết.

4. Read and do the tasks [Đọc và làm các bài tập]

1] Hoàn thành đoạn vãn

[1] south [2] November [3] picnic [4] season [5] wind

Tên mình là Quang. Mình sống ở cần Thơ. Nó ở miền Nam của Việt Nam, ở đây chỉ có hai mùa. Chúng là mùa khô và mùa mưa. Mùa khô kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4. Trời thường mát và khô vào thời gian này của năm. Đây là mùa yêu thích của tôi bởi vì tôi có thể đi dã ngoại với những người bạn. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. Trời thường nóng và ẩm. Cũng có nhiều gió.

2] Trả lời những câu hỏi

1. Có bao nhiêu mùa ở cần Thơ?

There are two.

Có hai mùa.

2. Chúng là gì?

They're the dry season and the rainy season.

Chúng là mùa khô và mùa mưa.

3. Mùa khô thế nào?

It's usually cool and dry.

Trời thường mát và khô.

4. Mùa mưa thế nào?

It's usually hot and wet.

Trời thường nóng và ẩm.

 5. Tại sao Quang thích mùa khô?

Because he can go for a picnic with his friends.

Bởi vì cậu ấy có thể đi dã ngoại với những người bạn của cậu ấy.

5. Write about the seasons and weather [Viết về các mùa và thời tiết]

    I live in Ho Chi Minh City. There are two seasons in my place. They're the dry season and the rainy season. My favourite season is the rainy season. It's usually cool and rainy. There is a lot of wind.
    Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh. Có hai mùa ở nơi tôi sống. Chúng là mùa khô và mùa mưa. Mùa yêu thích của tôi là mùa mưa Trời thường mát và có mưa. Có nhiều gió. 

6. Project [Dự án]

Xem dự báo thời tiết và trình bày nó đến lớp.

7. Colour the stars [Tô màu những ngôi sao]

Bây giờ tôi có thể...

- hỏi và trả lời những câu hỏi về thời tiết và các mùa.

- nghe và gạch dưới những đoạn văn về thời tiết và các mùa.

- đọc và gạch dưới những đoạn văn về thời tiết và các mùa.

- viết về thời tiết và các mùa ở nơi tôi sống.

Giải Tiếng anh 5 unit 18 lesson 3 với chủ đề What will the weather be like tomorrow? cùng file ghi âm đính kèm! Hướng dẫn dịch và trả lời câu hỏi Lesson 3 unit 18 trang 5, 57 sách giáo khoa Tiếng anh lớp 5

Giải Tiếng anh 5 unit 18 lesson 2 với chủ đề What will the weather be like tomorrow? cùng file ghi âm đính kèm! Hướng dẫn dịch và trả lời câu hỏi Lesson 2 unit 18 trang 54, 55 sách giáo khoa Tiếng anh lớp 5

Giải Tiếng anh 5 unit 18 lesson 1 với chủ đề What will the weather be like tomorrow? cùng file ghi âm đính kèm! Hướng dẫn dịch và trả lời câu hỏi Lesson 1 unit 18 trang 52, 53 sách giáo khoa Tiếng anh lớp 5

Chi tiết từ mới và các từ vựng học thuộc lòng unit 18 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 tập 2 với bài học What will the weather be like tomorrow?

Unit 18: What will the weather be like tomorrow? Lesson 2

1. Look, listen and repeat 2. Point and say 4. Listen and write one word in each blank 6. Let’s sing

  • a] It's so hot today! Is it always like this in summer, Nam? [Trời hôm nay nóng quá! Có phải trời thường như thế vào mùa hè không Nam?]
    Yes, it is. [Vâng, đúng rồi.]
  • b] It's usually hot in summer. And it rains a lot. [Trời thường xuyên nóng vào mùa hè. Và trời mưa nhiều.]
    Really? I like summer here because I can swim in the sea. [Thật sao? Mình thích mùa hè ở đây bởi vì mình có thể tắm biển.]
  • c] What's summer like in your country, Peter? [Mùa hè ở đất nước bạn thế nào hả Peter?]
    It's cooler than here. But it's very green. There are lots of flowers and plants. [Trời mát hơn ở đây. Nhưng trời rất xanh. Có nhiều hoa và cây cối.]
  • d] Really? I'd like to visit your country in summer. [Thật không? Mình muốn viếng thăm đất nước bạn vào mùa hè.]
  •  a] What's spring like in your country? [Mùa xuân ở đất nước bạn thế nào?]It's usually cold. [Trời thường lạnh.]

    There is wind. [Có gió.]

  • b]  What's summer like in your country? [Mùa hè ở đất nước bạn thế nào?]It's usually hot. [Trời thường nóng.]

    There are flowers. [Có nhiều hoa.]

  • c]  What's autumn like in your country? [Mùa thu ở đất nước bạn thế nào?]It's usually cool. [Trời thường mát.]

    There is rain. [Có mưa.]

  • d]  What's winter like in your country? [Mùa đông ở đất nước bạn thế nào?]It's very cold. [Trời rất lạnh.]

    There is snow. [Có tuyết.]

  1. Where do you live? [Bạn sống ở đâu?]
    I live... [Tôi sống ở…]
  2. How many seasons are there? [Có bao nhiêu mùa?]
    There are... [Có...]
  3. What are they? [Chúng là những mùa nào?]
    They're... [Chúng là…]
  4. What's your favourite season? [Mùa yêu thích của bạn là mùa nào?]
    I like... [Tôi thích…]
  5. What's spring/summer/... like? [Trời mùa xuân/hè/... thế nào ?]
    It's usually... [Trời thường...]
Name [Tên]Season [Mùa]Weather [Thời tiết]
Tonywinter [mùa đông]cold, a lot of [1] __wind__ [lạnh, nhiều gió]
Akiko[2] __winter__ [mùa đông]cold, a lot of [3] __snow__ [lạnh, nhiều tuyết]
MaiSummer [mùa hè][4] __hot__, a lot of [5] __rain__ [nóng, nhiều mưa

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Mai: Do you like winter, Tony?Tony: Yes. I like it very much.Mai: What's winter like in your country?

    Tony: It's usually very cold. And there's a lot of wind.

  • 2. Mai: What's your favourite season in your country, Akiko?Akiko: I like winter.Mai: Is it cold in winter?

    Akiko: Yes, it is. And there's a lot of snow.

  • 3. Hakim: What's your favourite season, Mai?Mai: I like summer.Hakim: What's summer like in your country?

    Mai: It's usually hot. There's a lot of rain.

5. Write about your favorite season and the weather [Viết về mùa yêu thích của bạn và thời tiết]

  • 1. Mùa yêu thích của bạn là mùa nào?
    My favourite season is spring. [Mùa yêu thích của tôi là mùa xuân.]
  • 2. Thời tiết như thế nào vào mùa yêu thích của bạn?
    It's cool. [Trời mát.]
  • 3. Hôm nay thời tiết thế nào?
    It's hot and sunny. [Trời nóng và có nắng.]
  • 4. Thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai?
    It's cold and windy. [Trời lạnh và có gió.]

6. Let’s sing [Chúng ta cùng hát]

The weather song [Bài hát thời tiết]

  • What's the weather like?
  • What's the weather like?
  • What's the weather like today?
  • It's sunny and it's windy.
  • And there will be rain later.
  • What will the weather be like?
  • What will the weather be like?
  • What will the weather be like tomorrow?
  • It will be cold. It wil be wet.
  • And there will be snow as well.

Hướng dẫn dịch:

  • Thời tiết thế nào?
  • Thời tiết thế nào?
  • Hôm nay thời tiết thế nào?
  • Trời có nắng và có gió.
  • Và sau đó sẽ mưa.
  • Thời tiết sẽ thế nào?
  • Thời tiết sẽ thế nào?
  • Ngày mai thời tiết sẽ thế nào?
  • Trời sẽ lạnh.
  • Trời sẽ ẩm ướt.
  • Và cũng sẽ có tuyết.

Nội dung quan tâm khác

Video liên quan

Chủ Đề