Tiếng Anh lớp 6 trăng 41 Unit 10

Home - Video - A Closer Look 2 trang 41 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới

Prev Article Next Article

Trả lời A Closer Look 2 trang 41 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới với lời giải chi tiết, ngắn gọn nhất sẽ giúp các em nắm bắt các …

source

Xem ngay video A Closer Look 2 trang 41 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới

Trả lời A Closer Look 2 trang 41 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới với lời giải chi tiết, ngắn gọn nhất sẽ giúp các em nắm bắt các …

A Closer Look 2 trang 41 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=aKPdzXwUJLI

Tags của A Closer Look 2 trang 41 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới: #Closer #trang #Unit #SGK #Tiếng #Anh #lớp #mới

Bài viết A Closer Look 2 trang 41 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới có nội dung như sau: Trả lời A Closer Look 2 trang 41 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới với lời giải chi tiết, ngắn gọn nhất sẽ giúp các em nắm bắt các …

Từ khóa của A Closer Look 2 trang 41 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới: tiếng anh lớp 8

Thông tin khác của A Closer Look 2 trang 41 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-01-22 08:58:59 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=aKPdzXwUJLI , thẻ tag: #Closer #trang #Unit #SGK #Tiếng #Anh #lớp #mới

Cảm ơn bạn đã xem video: A Closer Look 2 trang 41 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới.

Prev Article Next Article

Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết trong phần A closer look 2 - trang 41 Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới

1    Complete the conversation with will or won't.

[Hoàn thành bài đàm thoại với “will” hoặc “won’t”.]

Hướng dẫn giải:

[1] will

[2] won’t    

[3] will

[4] will

[5] will

[6] will

[7] will         

[8] won’t

[9] will

[10] won’t

Tạm dịch:

Tom: Giáo sư Lin, em có thể hỏi một câu hỏi không? Xe hơi trong tương lai sẽ chạy bằng điện phải không ạ?

Giáo sư Lin: Không. Có thể nó sẽ sử dụng nước để chạy.

Tom: Nghe thú vị thật! Xe hơi trong tương lai sẽ khác theo những cách nào?

Giáo sư Lin: Thay vi dùng chìa khóa, chúng ta sẽ có chiếc thẻ đặc biệt để khởi động động cơ. Thẻ sẽ mở cửa. Chúng sẽ điều khiển nhiệt độ, nhưng chúng không lái xe nhé.

Tom: Vậy chiếc xe hơi sẽ là bao nhiêu tiền?

Giáo sư Lin: Thầy không biết, nhưng nó sẽ không rẻ đâu.

2  Match the verbs in A with the nouns in B.

[Nối những động từ trong phần A với những danh từ trong phần B.]

Hướng dẫn giải:

1  - D

2  - F

3  - A

4  - G

5  - B

6  - H

7  - E 

8  - C

Tạm dịch:

1. làm việc nhà

2. lau sàn nhà

3. nấu một bữa ăn

4. giặt quần áo

5. nước hoa

6. lướt Internet

7. gửi và nhận email

8. chăm sóc trẻ em

3   What will appliances do in the future? What won't they do? Using the phrases in 2, tell your partner about them.

[Những thiết bị sẽ làm được gì trong tương lai? Và chúng sẽ không làm được gì? Sử dụng những cụm từ trong phần 2, nóỉ với bạn học của em về chúng.]

Example:

Robots will cook meals.

Robots won't take care of children.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Người máy sẽ nấu ăn.

Người máy sẽ không chăm sóc trẻ em

4   Listen and read the two poems. Then, decide whether the statements below are T [True] or F [False].

[Nghe và đọc hai bài thơ. Sau đó, quyết định xem các câu bên dưới đúng ghi [T] hay sai ghi [F].]

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải:

1. T

2. T

3. F

4. F

5. T

6. F

Tạm dịch:

Trong tương lai

Chúng ta có thể sông cùng người máy

Chúng có thể lau dọn nhà cửa

Chúng có thể giặt quần áo

Chúng có thể không nói chuyện được với chúng ta.

Jenny, 13 tuổi

Trong tương lai

Chúng ta có thể đi nghỉ mát ở Mặt trăng

Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.

Chúng ta có thể vui vẻ

Chúng ra có thể về nhà sớm

Henry, 14 tuổi

1. Jenny nghĩ rằng chúng ta có thể sông với người máy. 

2. Henry nghĩ rằng chúng ta có thể đi du lịch đến Mặt Trăng. 

3. Jenny nghĩ rằng người máy không thể lau dọn nhà cửa được. 

4. Henry nghĩ rằng anh ấy sẽ ở trên Mặt Trăng một thời gian ngắn. 

5. Jenny nghĩ rằng người máy sẽ giúp chúng ta làm việc nhà.

6. Henry nghĩ rằng chúng ta không thể sống vui vẻ trên Mặt Trăng. 

5   Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates.

[Làm việc theo nhóm. Nghĩ vể việc em sẽ có thể làm hoặc làm .rong tương lai. Chia sẻ ý kiến của em với lớp.]

Example:

I might have a smart phone to surf the Internet.

Tạm dịch:

Ví dụ:

Tôi sẽ có một điện thoại thông minh để truy cập internet. 

1    Complete the conversation with will or won't.

Hướng dẫn:

Hoàn thành bài đàm thoại với “will” hoặc “won’t”.

[1] will [2] won’t     [3] will [4] will [5] will

[6] will [7] will          [8] won’t [9] will [10] won’t

Tom: Giáo sư Lin, em có thể hỏi một câu hỏi không? Xe hơi trong tương lai sẽ chạy bằng điện phải không ạ?

Giáo sư Lin: Không. Có thể nó sẽ sử dụng nước để chạy.

Tom: Nghe thú vị thật! Xe hơi trong tương lai sẽ khác theo những cách nào?

Giáo sư Lin: Thay vi dùng chìa khóa, chúng ta sẽ có chiếc thẻ đặc biệt để khởi động động cơ. Thẻ sẽ mở cửa. Chúng sẽ điều khiển nhiệt độ, nhưng chúng không lái xe nhé.

Tom: Vậy chiếc xe hơi sẽ là bao nhiêu tiền?

Giáo sư Lin: Thầy không biết, nhưng nó sẽ không rẻ đâu.

2  Match the verbs in A with the nouns in B.

A

B

1.

do

a.

meals

2.

clean

b.

the flowers

3.

cook

c.

children

4.

wash

 d

housework

5.

water

e.

e-mails

6.

surf

f.

the floors

7.

send and receive

g-

clothes

8.

take care of

h.

the Internet

Nối những động từ trong phần A với những danh từ trong phần B.

1  - d do housework

2  - f clean the floors

3  - a cook meals

4  - g wash clothes

5  - b water the flowers

6  - h surf the Internet

7  - e send and receive emails

8  - c take care of children

3   What will appliances do in the future? What won't they do? Using the phrases in 2, tell your partner about them.

Example:

Robots will cook meals.

Robots won't take care of children.

Hướng dẫn:

Những thiết bị sẽ làm được gì trong tương lai? Và chúng sẽ không làm được gì? Sử dụng những cụm từ trong phần 2, nóỉ với bạn học của em về chúng.

Ví dụ:

Người máy sẽ nấu ăn.

Người máy sẽ không chăm sóc trẻ em

4   Listen and read the two poems. Then, decide whether the statements below are T [True] or F [False].

Click tại đây để nghe:

  1. Jenny thinks we might live with robots.                                        
  2. Henry thinks we might travel to the Moon.                                                                  
  3. Jenny thinks robots might not clean our houses.
  4. Henry thinks we will stay on the Moon fora short time.                                       
  5. Jenny thinks robots might help us do the housework.    
  6. Henry thinks we might not have a great time on the Moon.

Hướng dẫn:

Nghe và đọc hai bài thơ. Sau đó, quyết định xem các câu bên dưới đúng ghi [T] hay sai ghi [F].

Trong tương lai

Chúng ta có thể đi nghỉ mát ở Mặt trăng

Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.

Chúng ta có thể vui vẻ Chúng ra có thể về nhà sớm

Trong tương lai

Chúng ta có thể sông cùng người máy

Chúng có thể lau dọn nhà cửa Chúng có thể giặt quần áo

Chúng có thể không nói chuyện được với chúng ta.

  1. Jenny nghĩ rằng chúng ta có thể sông với người máy. [T]
  2. Henry nghĩ rằng chúng ta có thể đi du lịch đến Mặt Trăng. [T]
  3. Jenny nghĩ rằng người máy không thể lau dọn nhà cửa được. [F]
  4. Henry nghĩ rằng anh ấy sẽ ở trên Mặt Trăng một thời gian ngắn. [F]
  5. Jenny nghĩ rằng người máy sẽ giúp chúng ta làm việc nhà. [T]
  6. Henry nghĩ rằng chúng ta không thể sống vui vẻ trên Mặt Trăng. [F]

5   Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates.

Example:

I might have a smart phone to surf the Internet.

Hướng dẫn:

Làm việc theo nhóm. Nghĩ vể việc em sẽ có thể làm hoặc làm .rong tương lai. Chia sẻ ý kiến của em với lớp.

Ví dụ:

Tôi sẽ có một điện thoại thông minh để truy cập internet. 

Video liên quan

Chủ Đề