Câu 1: Kiểm tra thiết bị điện là tiến hành kiểm tra:
- A. Cầu dao, công tắc
- B. Cầu chì
- C. Ổ cắm điện và phích cắm điện
Câu 2: Kiểm tra cầu chì lưu ý mấy điểm chính?
Câu 3: Những điểm cần lưu ý khi kiểm tra cầu chì là:
- A. Cầu chì lắp đặt ở dây pha, bảo vệ các thiết bị và đồ dùng điện
- B. Cầu chì phải có nắp che, không để hở
- C. Kiểm tra số liệu định mức có phù hợp với yêu cầu làm việc của mạng điện
Câu 4: Khi kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà được tiến hành khi:
- A. Kiểm tra cầu chì
- C. Không cần cắt điện nguồn
- D. Chỉ cần kiểm tra dây dẫn
Câu 5: Hiện tượng vỏ công tắc bị sứt hoặc vỡ thì chúng ta khắc phục bằng cách nào?
- A. Sử dụng băng dính cách điện quấn bao kín vị trí vỏ bị sứt hoặc vỡ
- C. Thay công tắc mới
- B. Sử dụng tua vít vặn chặn các ốc, vít lại
Câu 6: Khi các mối nối dây dẫn của cầu dao, công tắc tiếp xúc không tốt hoặc lỏng, chúng ta khắc phục bằng cách:
- A. Dùng tô vít để vặn lại cho chặt hơn
- B. Mua mới công tắc
- D. Sử dụng băng dính cách điện quấn bao kín vị trí vỏ bị sứt hoặc vỡ
Câu 7: Để mạng điện trong nhà sử dụng được an toàn và hiệu quả, chúng ta cần:
- A. Kiểm tra mạng điện theo định kì
- B. Thay thế thiết bị hư hỏng
- C. Sửa chữa thiết bị hư hỏng
Câu 8: Đâu KHÔNG phải là việc làm của kiểm tra đồ dùng điện?
- A. Kiểm tra cách điện đồ dùng điện
- C. Kiểm tra định kì các đồ dùng điện
- D. Dây dẫn không bị hở cách điện, rạn nứt
Câu 9: Dây dẫn điện trong nhà sử dụng loại dây:
- A. Dây trần
- B. Dây có bọc cách điện
- D. Cả A và B đều sai
Câu 10: Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà?
- B. Cầu chì
- C. Ổ cắm điện
- D. Phích cắm điện
Câu 11: Hiện tượng ốc, vít sau một thời gian sử dụng bị lỏng ra, chúng ta khắc phục bằng cách nào?
- A. Sử dụng băng dính cách điện quấn bao kín vị trí vỏ bị sứt hoặc vỡ
- B. Thay công tắc mới
- D. Cả A và C đều đúng
Câu 12: Tại sao phải thay thế hoặc sửa chữa các bộ phận, thiết bị hư hỏng?
- A. Phòng ngừa các sự cố đáng tiếc có thể xảy ra
- B. Đảm bảo an toàn cho người và tài sản
- D. Cả A và B đều sai
Câu 13: Để kiểm tra rò điện của các dụng cụ điện bằng kim loại ta dùng dụng cụ nào sau đây?
- B. Kìm
- C. Tua vít
- D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Phát biểu nào sau đây SAI?
- A. Không đặt ổ cắm điện ở nơi ẩm ướt
- C. Không đặt ổ cắm ở nơi quá nóng
- D. Không đặt ổ cắm ở nơi nhiều bụi
Câu 15: Tại sao dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần?
- A. Không thuận tiện khi sử dụng
- B. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật
- C. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc
Câu 16: Kiểm tra dây dẫn điện là tiến hành:
- A. Kiểm tra dây dẫn có cũ không
- B. Kiểm tra dây dẫn có vết nứt không
- C. Kiểm tra dây dẫn có hở cách điện không
Câu 17: Kiểm tra cách điện của mạng điện gồm:
- A. Kiểm tra ống luồn dây dẫn
- B. Kiểm tra rò điện
- D. Cả A và B đều sai
Câu 18: Thiết bị vừa đóng cắt vừa bảo vệ mạch điện là
- A. cầu dao
- B. cầu chì
- D. công tắc
Xem đáp án
Câu 1: Đâu là dung cần thực hiện trong bài?
- A. Tìm hiểu đồng hồ đo điện
- B. Thực hành sử dụng đồng hồ đo điện
- D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Nguyên tắc nào khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng?
- A. Điều chỉnh núm chỉnh 0
- B. Không chạm tay vào đầu kim đo hoặc phần tử đo
- C. Bắt đầu từ thang đo lớn nhất và giảm dần
Câu 3: Đại lượng nào không dùng để đo của đồng hồ điện?
- A. Cường độ dòng điện
- C. Công suất tiêu thụ của mạch điện
- D. Điện trở mạch điện
Câu 4: Đại lượng đo Ampe kế là:
Câu 5: Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện bằng công tơ điện thực hiện theo mấy bước?
Câu 6: Đại lượng đo đồng hồ vạn năng là:
Câu 7: V là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
- A. Ôm kế
- C. Oát kế
- D. Đáp án khác
Câu 8: Sắp xếp thứ tự đo điện năng tiêu thụ của mạch điện.
[1] Đọc và ghi chỉ số công tơ trước khi thực hành
[2] Ghi chỉ số công tơ sau khi đo 30 phút
[3] Quan sát hiện trạng làm việc của công tơ.
- B. [1] – [2] – [3]
- C. [3] – [1] – [2]
- D. [2] – [1] – [3]
Câu 9: Tên của đồng hồ đo điện là gì?
- A. Ampe kế
- B. Vôn kế
- C. Ôm kế
Câu 10: Có bao nhiêu nguyên tắc cần lưu ý khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng?
Câu 11: Kí hiệu nào thể hiện ý nghĩa dụng cụ đặt nằm ngang của đồng hồ đo điện?
- A. $\to $
- B. $\sqcup$
- C. $\prod $
Câu 12: Khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng phải bắt đầu từ thang đo:
- A. Bất kì
- B. Nhỏ nhất
- D. Đáp án khác
Câu 13: Sắp xếp trình tự đo đồng hồ đo vạn năng dưới đây thật hợp lí.
[1] Xác định thang đo
[2] Hiệu chỉnh không của ôm kế
[3] Tiến hành đo
[4] Xác định đại lượng cần đo
- A. [1] - [4] - [2] - [3]
- C. [1] - [4] - [3] - [2]
- D. [4] - [1] - [3] - [1]
Câu 14: Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện bằng công tơ điện gồm những bước nào:
- A. Đọc và giải thích kí hiệu ghi trên mặt công tơ điện
- B. Nối mạch điện thực hành
- C. Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
Câu 15: Đồng hồ vạn năng thực hiện chức năng của:
- A. Ampe kế
- B. Vôn kế
- C. Ôm kế
Câu 16: Đồng hồ vạn năng đo:
- A. Dòng điện
- B. Điện áp
- C. Điện trở
Câu 17: Chập hai đầu que đo, hiệu chỉnh về 0 thực hiện:
- A. Thỉnh thoảng
- B. 2 lần đo thực hiện 1 lần
- D. Đáp án khác
Câu 18: Nếu để thang đo là 2Ω và chỉ số là 50 thì giá trị của điện trở là bao nhiêu?
- B. 0,5 $k\Omega$
- C. 1 $k\Omega$
- D. 2 $k\Omega$
Xem đáp án
Câu 1: V là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
- A. Ampe kế
- B. Oát kế
- D. Đáp án khác
Câu 2: Dụng cụ nào dùng để cắt kim loại, ống nhựa?
Câu 3: Dụng cụ nào dùng để đo đường kính và chiều sâu của lỗ?
- A. Thước dây
- B. Thước góc
- D. Thước dài
Câu 4: Đọc đúng thứ tự các ký hiệu sau:
- A. Oátkế, vôn kế, ampekế, ômkế, công tơ
- B. Oátkế, ômkế, công tơ, ampekế, vônkế
- D. Vônkế, ampekế, oátkê, ômkế, công tơ
Câu 5: Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo:
- A. Điện áp, điện trở, cường độ dòng điện
- B. Cường độ dòng diện, điện áp, cường độ sáng
- C. Cường độ dòng điện, công suất điện, điện áp
Câu 6: Kìm có công dụng gì?
- A. Cắt dây dẫn
- B. Tuốt dây dẫn
- C. Giữ dây dẫn khi nối
Câu 7: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện?
- B. Điện áp
- C. Cường độ dòng điện
- D. Điện trở mạch điện
Câu 8: Tên một số đại lượng đo điện là:
Câu 9: Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào?
- B. Vôn kế
- C. Ôm kế
- D. Oát kế
Câu 10: Tên một số đồng hồ đo điện là:
- A. Ampe kế
- B. Vôn kế
- C. Ôm kế
Câu 11: A là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
- A. Ôm kế
- C. Oát kế
- D. Đáp án khác
Câu 12: Panme là dụng cụ cơ khí dùng để đo?
- B. chiều dài dây điện
- C. kích thước lỗ luồn dây điện
- D. đường kính dây điện
Câu 13: Đồng hồ dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là?
- A. Ampe kế
- C. Oát kế
- D. Vôn kế
Câu 14: Để đo cường độ dòng điện và lượng điện năng tiêu thụ ta dùng các đồng hồ đo theo thứ tự là:
- A. Ampe kế và oát kế
- C. Ampe kế và vôn kế
- D. Công tơ điện và ampe kế
Câu 15: Đâu không phải là tên dụng cụ cơ khí?
Câu 16: Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu bên dưới.
- A. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp
- B. Đồng hồ vạn năng chỉ đo điện áp, không đo điện trở
- C. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện trở
Câu 17: Chọn câu SAI trong các câu sau:
- A. Vôn kế dùng đo điện áp
- C. Công tơ điện dùng đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
- D. Ampekế dùng đo cường độ dòng điện
Câu 18: Cho vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
Xem đáp án