Trợ cấp tiền ăn tiếng Anh là gì

  • Trang chủ
  • Homestay
  • Villa
  • Xe limousine
  • Kinh nghiệm du lịch phượt
  • Địa điểm ăn uống
  • Resort
  • Khách sạn
  • Blog

Tiền Phụ Cấp Ăn Trưa Tiếng Anh, Tiền Ăn Giữa Ca Tiếng Anh Là Gì

  • Tháng Ba 30, 2021
  • admin
  • Bình luận

Sẵn sàng du học Những khái niệm như tiền lương, tiền thưởng, tiền hoa hồng có nghĩa khác nhau, vì thế được thể hiện bằng những từ ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Những từ vựng và ví dụ sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm này.

Đang xem: Tiền phụ cấp ăn trưa tiếng anh

1. Pay /peɪ/: khoản tiền được trả khi làm việc, lương nói chung.

2. Overtime pay /ˈəʊ.və.taɪm/:tiền làm ngoài giờ.

Ví dụ:

Employees workingovertimewill been titled to extrapay.

Nhân viên làm thêm ngoài giờ sẽ được trả thêm tiền.

3. Salary /ˈsæl.ər.i/: tiền lương trả định kỳ và thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao động.

Ví dụ:

Whats yoursalary?

Lương bạn một tháng bao nhiêu?

4. Wage /weɪdʒ/:khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp.

Ví dụ:

The porterswageis determined every week.

Tiền công của bốc vác được trả theo tuần.

5. Allowance /əˈlaʊ.əns/:tiền phụ cấp.

meal/petrol/ travel/ elephone allowancelà tiền phụ cấp ăn trưa, xăng xe, đi lại, điện thoại. Ngoài ra, allowance còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con cái.

Ví dụ:

I receive anallowanceof 50 dollars per day.

Xem thêm: 5 Mẫu Ly Trà Sữa Độc Đáo 10 Kiểu Trà Sữa Độc Lạ Thu Hút Bạn Trẻ Ngày Hè

Tôi nhận được tiền trợ cấp mỗi ngày là 50 đô la.

6. Commission /kəˈmɪʃ.ən/:tiền hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán hàng.

We usually work on a 7%commission.

Chúng tôi thường tính mứctiền hoa hồnglà 7%.

7. Bonus /ˈbəʊ.nəs/:tiền thưởng,attendance bonuslà tiền thưởng chuyên cần.

Ví dụ:

The company gives us more productivity performancebonus.

Công ty tặng thêm tiền thưởng năng suất làm việc cho chúng tôi.

8. Nest egg /nest eɡ/: tiền tiết kiệm

Ví dụ:

As soon as Jenny was born we started anest eggto help pay for her university fees.

Kể từ khi Jenny ra đời chúng tôi bắt đầu để dành tiền sau này con bé học Đại học.

9. Severance [pay] /ˈsev.ər.əns/:trợ cấp thôi việc

Employers are required topayseverance payafter an employee is terminated.

Xem thêm: Biệt Thự Sát Bờ Biển Của Thu Minh, Biệt Thự Triệu Đô Mới Tậu Của Ca Sĩ Thu Minh

Các ông chủ phải trả tiền trợ cấp thôi việc sau khi một nhân viên bị thôi việc.

10. Unemployment benefit / compensation /ʌnɪmˈplɔɪməntˈbɛnɪfɪt/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/:Trợ cấp thất nghiệp

Đối Tượng Chịu Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Theo Quy Định Pháp Luật Hiện Hành
Máy In Tem Dán Cốc Trà Sữa, Máy In Tem Dán Ly Trà Sữa Xprinter Xp
Tác giả
admin

Bình luận

Bài viết mới
  • Top 10+ công ty gửi hàng đi Mỹ tại Hà Nội được đánh giá tốt nhất hiện nay
  • Bảng Báo Giá Làm Bảng Hiệu Mới Nhất Năm 2021 tại Trangtriquangcao
  • Kinh nghiệm du lịch Tam Đảo 2 ngày 1 đêm
  • Muốn định cư ở Mỹ cần những gì?
  • HOCHIEUVIET.VN Dịch Vụ Làm Hộ Chiếu Nhanh Uy Tín
LarTheme

Video liên quan

Chủ Đề