Trong lượng không tải xe Vios

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TOYOTA VIOS 1.5 E, G, GRS PHIÊN BẢN MỚI NHẤT 

Mục lục

  • 1 THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TOYOTA VIOS 1.5 E, G, GRS PHIÊN BẢN MỚI NHẤT 
    • 1.1 Thông số kích thước xe Vios E, G, GRS
    • 1.2 Thông số động cơ xe Vios 1.5 E, G, GRS
    • 1.3 Hộp số, các hệ thống treo, phanh và lốp
    • 1.4 Thông số ngoại thất xe Toyota Vios các phiên bản E, G, GRS
    • 1.5 Thông số nội thất và tính năng tiện nghi 4 phiên bản
    • 1.6 Tính năng an toàn chủ động, bị động
    • 1.7 Thông số về mức tiêu thụ nhiên liệu Toyota Vios 1.5 E MT, E & G – CVT.
  • 2 Mua bán xe Toyota Cũ – Định giá xe Toyota cũ

Nhìn chung, Toyota Vios được thiết kế phù hợp với nhiều lứa tuổi khác nhau, với 6 phiên bản: Vios GRS, Vios G, Vios E CVT 3 và 7 túi khí, Vios E MT 3 và 7 túi khí với các mức giá bán trải dài từ thấp tới cao, đảm bảo đáp ứng toàn bộ nhu cầu và sở thích của những khách hàng khó tính nhất. Bài viết sẽ cung cấp cho người đọc những thông số kỹ thuật cụ thể và chính xác nhất. Hãy cùng xeotogiadinh tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật của dòng xe Toyota Vios và các chính sách bán hàng mới nhất.

Trong lượng không tải xe Vios

Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Toyota Vios cùng những chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.

Trương Tiến

Toyota Thăng Long

082 559 7777

ĐC: 316 Cầu Giấy, Hà Nội

Nguyễn Duy

Toyota Hùng Vương

096 5555 333

ĐC: 26 Kinh Dương Vương, Quận 6, TPHCM

>>>> Xem chi tiết Toyota Vios & Giá

Thông số kích thước xe Vios E, G, GRS

Kích thước xe Vios gần như lớn nhất, không gian nội thất rộng nhất trong cùng phân khúc so cùng với Honda City, Hyundai Accent, Sunny, Attrage, Mazda 2 …

Thông số kỹ thuật Toyota Vios  GRD 1.5G (CVT) 1.5E (CVT) 1.5E (MT)
D x R x C (mm) 4425 x 1730×1475
Chiều dài cơ sở (mm) 2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1485/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,1
Trọng lượng không tải (kg) 1110 1105 1075
Trọng lượng toàn tải (kg) 1550 1550 1550 1550

Thông số động cơ xe Vios 1.5 E, G, GRS

Khả năng vận hành bên bỉ, tăng tốc cực tốt với khối động cơ VVTI danh tiếng của Toyota.

Loại động cơ DOHC, Dual VVT – i
Dung tích công tác (cc) 1496
Công suất cực đại (HP) 107/6000
Mô men xoắn cực đại (Nm) 140/4200
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42L

Hộp số, các hệ thống treo, phanh và lốp

Vios sử dụng tới 3 phiên bản số tự động và 1 phiên bản số sàn.

Hộp số Tự động vô cấp/CVT Số sàn/MT
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước
Hệ thống treo trước Độc lập Mc Pherson
Hệ thống treo sau Dầm xoắn
Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15
Phanh trước Đĩa thông gió 15 inch
Phanh sau Đĩa đặc 14 inch

Thông số ngoại thất xe Toyota Vios các phiên bản E, G, GRS

Các tính năng rất cao cấp được trang bị trên các phiên bản Vios G và Vios GRS thể thao.

Đèn chiếu gần LED Halogen kiểu bóng  chiếu Halogen kiểu phản xạ đa hướng
Đèn chiếu xa LED Halogen kiểu bóng chiếu Halogen kiểu phản xạ đa hướng
Đèn ban ngày Không Không
Điều khiển đèn pha tự động Không
Đèn chờ dẫn đường Không
Đèn vị trí LED
Cụm đèn sau LED Halogen
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù trước
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện
Chức năng gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Gương chiếu hậu mạ Crom Mạ Chrome đen Cùng màu thân xe
Gạt mưa gián đoạn Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Vây cá
Tay nắm cửa ngoài Mạ Crom Cùng màu thân xe

Thông số nội thất và tính năng tiện nghi 4 phiên bản

Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu tay lái Bọc da mạ bạc Urethe, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh Không
Control Cruiser Không
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng
Trợ lực lái Điện/EPS
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày đêm
Ốp trang trí nội thật Piano black
Tay nắm cửa trong Mạ bạc Cùng màu nội thất
Loại đồng hồ Optitron GR-S Optitron Analog
Đèn báo chế độ Eco Không
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Màn hình hiển thị đa thông tin
Chất liệu bọc ghế Da màu đen chỉ đỏ Da màu kem Da màu đen
Loại ghế Thể thao Loại thường
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hệ thống điều hòa Tự động Chỉnh tay Chỉnh tay
Hệ thống âm thanh Loại thường
Đầu đĩa DVD
Số loa 6 4 4
Cổng kết nối AUX/GPS/ Apple Carplay
Cổng kết nối USB
Kết nối blutooth
Chìa khóa thông minh Có logo GRS Không
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ chỉnh điện Có 1 chạm và chống kẹt bên người lái

Tính năng an toàn chủ động, bị động

Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến đỗ xe
Túi khí 7 7 (3) 7 (3)
Dây đai an toàn 3 điểm ERL và 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ Có người lái và hành khách phía trước
Hệ thống báo động Không có

Thông số về mức tiêu thụ nhiên liệu Toyota Vios 1.5 E MT, E & G – CVT.

Trong đô thị (L/100km) 7.1 7.1 7.3
Ngoài đô thị (L/100km) 4.9 4.9 5
Kết hợp (L/100km) 5.7 5.7 5.8

Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Vios đã cung cấp cho khách hàng những thông tin cụ thể về dòng xe được mong chờ nhất năm này. Với những ưu điểm vượt trội như thiết kế trang nhã, bắt mắt, tiết kiệm nhiên liệu tối đa, nội thất thân thiện với người dùng, hệ thống an toàn đảm bảo tiêu chuẩn,… Toyota Vios chắc chắn có thể đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng “ngon – bổ – rẻ” của người Việt, và thực sự xứng đáng với danh hiệu “ông hoàng doanh số” 

>>>> Tìm hiểu các dòng xe Toyota

Tư Vấn Xe Mới

Toyota

082 559 7777

Hà Nội, TPHCM, Tỉnh

Mua bán xe cũ

Toyota đã qua sử dụng

0988 456 468

Hà Nội, TPHCM, Tỉnh

Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!