Trường đại học ngoại ngữ tphcm điểm chuẩn năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP HCM Chính Thức. Điểm Chuẩn Đại Học Huflit có sự thay đổi với các ngành tuyển sinh hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Tin học TP.HCMhệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Trường đại học ngoại ngữ tphcm điểm chuẩn năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP HCM 2021

Lời Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM  2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

Ngày 15.9, Hội đồng Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cho 12 ngành đào tạo bậc ĐH hệ chính quy của trường. 

Cụ thể, mức điểm chuẩn trúng tuyển cho 12 ngành học của trường dao động từ 16 - 32,25 điểm. Với các ngành nhân hệ số 2 môn tiếng Anh, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngôn ngữ Anh với mức điểm là 32,25. Tiếp đến là 2 ngành kinh doanh quốc tế và quan hệ quốc tế (29.5 điểm), quản trị kinh doanh (29 điểm), quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn (21 điểm). 

Với các ngành không nhân hệ số môn tiếng Anh, điểm chuẩn các ngành lần lượt là: ngôn ngữ Trung Quốc (24.5 điểm), Đông Phương học (21 điểm), tài chính - ngân hàng (19 điểm), kế toán (18.5 điểm), luật kinh tế (16 điểm).

Ngoài phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 đã công bố điểm chuẩn, trường cũng đã thông báo xét học bạ đợt 5 cho tất cả các ngành, kéo dài đến ngày 20.9. 

Tin liên quan

Cùng theo dõi những thông tin tuyển sinh năm 2022 được Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT) công bố ngay sau đây!

Trường đại học ngoại ngữ tphcm điểm chuẩn năm 2022

Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM tổ chức tới 6 đợt xét học bạ trong năm

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM năm 2021

Trường đại học ngoại ngữ tphcm điểm chuẩn năm 2022

Năm 2022, Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM sẽ xét tuyển theo 4 phương thức:

Phương thức 1. Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2022

Phương thức 2. Xét học bạ THPT

+ Xét tuyển dựa trên điểm trung bình 3 môn học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12.

+ Xét tuyển dựa trên điểm trung mình 3 môn năm lớp 12.

Ngưỡng điểm xét tuyển: Điểm học bạ 3 môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên

Thời gian xét tuyển: Gồm 6 đợt

  • – Đợt 1: 01/03/2022 – 30/04/2022
  • – Đợt 2: 04/05/2022 – 30/06/2022.
  • – Đợt 3: 04/07/2022 – 22/07/2022.
  • – Đợt 4: 25/07/2022 – 12/08/2022.
  • – Đợt 5: 15/08/2022 – 01/09/2022.
  • – Đợt 6: 05/09/2022 – 20/09/2022.

Phương thức 3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 2022

Phương thức 4. Xét tuyển thẳng dựa trên Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đã đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành:

STT Môn thi HSG Tên ngành Mã ngành
1 Tin học Công nghệ thông tin 7480201
2 Địa lý Đông phương học 7310608

3

Tiếng Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
Đông phương học

7310608

4

Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh 7220201
Đông phương học 7310608

Các ngành tuyển sinh 2022:

STT Mã ngành Ngành học, Chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin
(Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)
A00, A01, D01, D07
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
(Tiếng Trung thương mại; Nghiệp vụ văn phòng; Song ngữ Trung – Anh)
A01, D01, D14, D04
3 7340101 Quản trị kinh doanh
(Marketing; Quản trị nguồn nhân lực)
A01, D01, D07, D11
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D11
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01, D01, D07, D11
6 7340301 Kế toán A01, D01, D07, D11
7 7220201 Ngôn ngữ Anh
(Biên – Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng: Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh – Trung; Tiếng Anh Logistics)
A01, D01, D14, D15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, D01, D14, D15
9 7810201 Quản trị khách sạn A01, D01, D14, D15
10 7310206 Quan hệ quốc tế
(Quan hệ công chúng; Ngoại giao đa phương;
Truyền thông quốc tế)
A01, D01, D14, D15
11 7380107 Luật kinh tế
(Luật Kinh doanh; Luật Thương mại quốc tế:
Luật Tài chính – Ngân hàng)
A01, D01, D15, D66
12 7310608 Đông phương học
(Nhật Bản học; Hàn Quốc học)
D01, D14, D15, D06
13 7380101 Luật (Dự kiến) A01, C00, D01, D15, D66
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật (Dự kiến) D01, D14, D15, D06
15 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Dự kiến) D01, D14, D15, D10

(Theo Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM)

-Điểm chuẩn năm 2021 - học phí - chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học (HUFLIT) TP.HCM năm 2022 dự kiến.

1. Thông tin chung về Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học (HUFLIT) TP.HCM

- Theo Gia sư Thành Tài đã tìm hiểu thì Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học (HUFLIT) Thành phố Hồ Chí Minh là một cơ sở kinh doanh dịch vụ giáo dục tại Việt Nam được thành lập vào năm 1994 theo quyết định của Thủ Tướng chính phủ.

- Trường Đại Học Dân Lập Ngoại Ngữ Tin Học Thành phố Hồ Chí Minh có tiền thân là Trường Ngoại Ngữ Và Tin Học Sài Gòn ngày 15/10/2015 trường nhận được quyết định của Thủ Tướng chính phủ cho phép chuyển đổi loại hình của trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP.HCM từ loại hình đại học dân lập sang loại hình đại học tư thục.

- Trường đào tạo rất nhiều những cử nhân khoa học, chuyên viên các ngành ngoại ngữ chuyên ngành sư phạm, biên - phiên dịch viên, hành chính văn phòng, công nghệ thông tin chuyên ngành hệ thống thông tin, mạng viễn thông. Đông Phương học chuyên ngành Trung Quốc học, Nhật Bản học vậy Hàn Quốc học Việt Nam học dành cho người nước ngoài, chuyên ngành du lịch và khách sạn, chuyên ngành quản trị kinh doanh, chuyên ngành quan hệ quốc tế, chuyên ngành khoa luật.

- Trường có 8 khóa với 2 bộ môn 4 phòng 3 thư viện và 3 trung tâm trực thuộc. Với số lượng công nhân viên, giáo viên của nhà trường thay đổi đáp ứng theo nhu cầu thực tế học tập của nhà trường. Trường được Nhà nước Chính phủ trao tặng huân chương lao động hạng ba vào năm 2007.

- Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh, phường 13, quận 10

- Số điện thoại: (028) 38 632 052

- Mail:

- Website: https://huflit.edu.vn/

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp Môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

7480201

Công nghệ thông tin

A00,A01

D01,D07

20.5

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01,D01

D14,D15

32.25

Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01,D01

D04,D14

24.5

7340101

Quản trị kinh doanh

D01,A01

D07,D11

29

Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2

7340120

Kinh doanh quốc tế

D01,A01

D07,D11

29.5

Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2

7310206

Quan hệ quốc tế

D01,A01

D014,D15

29.5

Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2

7340201

Tài chính – ngân hàng

D01,A01

D07,D11

19

7340301

Kế toán

D01,A01

D07,D11

18.5

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01,A01

D14,D15

21

Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2

7810201

Quản trị khách sạn

D01,A01

D14,D15

21

Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2

7380107

Luật kinh tế

D01,A01

D66,D15

16

7310608

Đông Phương học

D01,D06

D14,D15

21

*Xem thêm: các dịch vụ Gia sư tiếng Anh tại nhà nên tìm hiểu sau khi đỗ vào trường

 3. Học phí Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 dự kiến

- Học phí Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 dự kiến là 1.000.000 đồng/ một tín chỉ lý thuyết. Đối với môn học thực hành thì mức học phí nhân với hệ số 1.5 cho một tín chỉ.

- Toàn khóa bốn năm học sẽ có khoảng 140 đến 150 tín chỉ. Tính trung bình hằng năm tiền học phí dao động khoảng 38.000.000 cho đến 42.000.000 đồng cho một năm học.

- Một năm có hai học kỳ bắt buộc và một học kỳ hè không bắt buộc dành cho học sinh sinh viên trả nợ môn học hoặc học cải thiện hoặc học vượt. Học phí được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong c học kỳ. Kể từ năm học 2022- 2023, nhà trường sẽ thực hiện thu học phí trong vòng một tháng trước thời gian bắt đầu của mỗi khóa học.           

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp Môn

Chỉ tiêu

Ghi chú

7480201

Công nghệ thông tin

A00,A01

D01,D07

200

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01,D01

D14,D15

300

Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01,D01

D04,D14

100

7340101

Quản trị kinh doanh

D01,A01

D07,D11

350

Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2

7340120

Kinh doanh quốc tế

D01,A01

D07,D11

250

Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2

7310206

Quan hệ quốc tế

D01,A01

D014,D15

250

Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2

7340201

Tài chính – ngân hàng

D01,A01

D07,D11

200

7340301

Kế toán

D01,A01

D07,D11

300

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01,A01

D14,D15

100

Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2

7810201

Quản trị khách sạn

D01,A01

D14,D15

100

Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2

7380107

Luật kinh tế

D01,A01

D66,D15

300

7310608

Đông Phương học

D01,D06

D14,D15

250

 Xem thêm:

  • - Lịch thi THPT Quốc gia năm 2022
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Tôn Đức Thắng TPHCM
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Công Nghệ (HUTECH) TP.HCM
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sài Gòn
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Luật TP.HCM và Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Mở TPHCM
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu trường Đại học Ngoại Thương TP.HCM và Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu các trường Kinh tế TP.HCM và Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP.HCM - Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM - Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM - Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa