Câu hỏi:
Tờ thông tin nhà sản xuất hướng dẫn như sau: “Hòa tan 1 lọ thuốc bột với 13 ml nước cất pha tiêm. Lắc đều. Pha loãng tiếp với 100ml dung dịch Natri clorid 0,9% truyền tĩnh mạch chậm hơn 30 phút. Vậy tốc độ truyền thuốc là bao nhiêu giọt/phút ?
Trả lời:
Hệ số giọt của các giây truyền khác nhau thường khác nhau: thường có 3 giá trị thông dụng [1]
- Dây truyền máu: hệ số giọt = 10 giọt/ml
- Dây truyền bình thường: hệ số giọt = 15 giọt/ml
- Dây truyền siêu nhỏ giọt: hệ số giọt = 60 giọt/ml
Tốc độ giọt/phút = Thể tích [ml] x hệ số giọt [giọt/ml] / thời gian [phút] = [113ml x 15 giọt/ml] / 30 phút = 57 [làm tròn là 60 giọt/phút].
Có thể sử dụng phần mềm ở link sau: //www.thecalculator.co/health/IV-Flow-Rate-Calculator-677.html
Volum ordered [thể tích được chỉ định]: 113ml
Time [thời gian truyền]: 30 phút
Drop factor [hệ số giọt]: 15 giọt/ml
IV flow rate [tốc độ truyền IV] = 56,5 giọt /phút.
DS. Võ Thị Hà
Tài liệu tham khảo:
- //www.unc.edu/~bangel/quiz/testivh.htm
Bảng dung dịch pha tiêm và tốc độ truyền
Để giúp quý đồng nghiệp và các bạn có thể tra cứu nhanh dung dịch pha tiêm và tốc độ truyền một số thuốc đang sử dụng tại bệnh viện Phổi, tôi xin đưa lên bảng tra cứu như sau:
Để giúp quý đồng nghiệp và các bạn có thể tra cứu nhanh dung dịch pha tiêm và tốc độ truyền một số thuốc đang sử dụng tại bệnh viện Phổi, tôi xin đưa lên bảng tra cứu như sau:
TT | Tên hoạt chất - nồng độ | Tiêm bắp | Tiêm tĩnh mạch | Truyền tĩnh mạch | Dung môi tương hợp | Chú ý | ||
Cách pha | Tốc độ | Cách pha | Tốc độ | |||||
1 | Amikacin ống dung dịch tiêm 50-250mg/ml | * | * | 2-3 phút | Pha loãng dung dịch chứa 500mg/100ml - 200ml dung môi tương hợp | 30-60 phút | NaCl 0.9%; Ringer hoặc Ringer lactated | Bảo quản được ở 2-8oC trong 24h |
2 | Ceftazidime bột pha tiêm 500mg, 1g, 2g | Hòa tan mỗi 500mg/1.5ml NCPT, nước kìm khuẩn hoặc lidocain 1% | Hòa tan mỗi 500mg/5ml NCPT | 3-5 phút | Hòa tan: 1g/10ml NCPT pha loãng: đến 10mg/ml | 15-30 phút | Glu 5%, NaCl 0.9%, Ringer lactate | Khi hòa tan, sẽ tạo thành CO2, cần chờ 1-2 phút để loại hết CO2 trước khi sử dụng, sử dụng ngay sau khi pha, có thể bảo quản ở 2-8oC trong 24h |
3 | Cefoxitin bột pha tiêm 1g, 2g | x | 1g/10ml dung môi tương hợp 2g/10 hoặc 20ml dung môi tương hợp | 3-5 phút | Pha loãng dung dịch hoàn nguyên trong 50- 100ml dung môi tương hợp | Glu 5%, NaCl 0.9%, NaCl- Glu, Ringer's, Hartmann's | ||
4 | Cefotaxime bột pha tiêm 500mg, 1g, 2g | *Pha 500mg/2ml, 1g/3ml, 2g/5ml NCPT *Liều trên 2g nên được tiêm ở 2 vị trí khác nhau | 10ml NCPT | 3-5 phút | Hòa tan: 4ml NCPT pha loãng: 50-100ml Glu 5% hoặc NaCl 0.9% | 20-60 phút | Glu 5%, NaCl 0.9% | Sử dụng ngay sau khi mở hoặc pha loãng, có thể bảo quản ở 2-8oC trong 24h |
5 | Cefepime HCl bột pha tiêm 500mg, 1g, 2g | Hòa tan 500mg/1.3ml, 1g/2.4ml NCPT, nước kìm khuẩn, NaCl 0.9%, Glu 5%, Lidocaine HCl 0.5-1% | x | x | Pha loãng dung dịch hoàn nguyên trong dung môi tương hợp | ≥30 phút | Glu 5%, NaCl 0.9%, Glu-NaCl | Dung dịch sau khi pha loãng bảo quản được ở nhiệt độ phòng trong 24h hoặc bảo quản lạnh trong 1 tuần |
6 | Fosfomycin bột pha tiêm 1g | 10ml NCPT | x | x | Pha loãng dung dịch hoàn nguyên với ít nhất 250ml dung môi tương hợp | NaCl 0.9%, Ringer lactate, G5% | ||
7 | Imipenem- cilastatin bột pha tiêm chứa 250mg- 500mg mỗi hoạt chất | 500mg/2ml Lidocain 1% | x | x | Hòa tan: 10ml NaCl 0.9% pha loãng: 100ml NaCl 0.9% | 250-500mg: 20-30 phút | NaCl 0.9%, Glu 5%, NaCl- Glu, Ringer, lactate | Không đun nóng để hòa tan, chế phẩm tiêm bắp: dùng ngay trong vòng 1h sau khi pha, dung dịch truyền: bảo quản được ở điều kiện thường trong 4h, ở điều kiện 4oC trong 24h |
8 | Levofloxacin dịch truyền pha sẵn 5mg/ml ống dung dịch 25mg/ml | x | x | x | * Dịch truyền pha sẵn * Pha loãng với dung môi thích hợp đến 5mg/ml | ≥ 60 phút cho liều 500mg; ≥90 phút cho liều 750mg | NaCl 0.9%, Glu 5% | Dùng ngay sau khi mở, nếu không dùng hết phải bỏ phần còn lại đi; Dung dịch sau pha loãng ở 5mg/ml ổn định trong vòng 72 giờ ở nhiệt độ = Chủ Đề |