Từ sừng sững là gì

DDoS protection is activated for your IP 168.138.160.234

Please click bellow to pass protection,

Or you will be automatically redirected to the requested page after 3 seconds.

To continue working with web-site, please make sure that you have enabled JavaScript.

DDoS protection by GITWEB

sừng sững tại Vietnamese => Vietnamese Của Giải thích:

@sừng sững
- tt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai); Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VNgGiáp).

sừng sững tại Vietnamese (WD) Của Giải thích:

Inter: -vie » -
Inter: -pron » -
Inter: vie-pron » sừng|sững
Inter: -adj » -
sừng sững

  • Xem dưới đây

Inter: -adv » -
sừng sững trgt.

  1. Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta.
  2. : Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Category: w - :Nguyên Hồng|Nguyên Hồng)
  3. : Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (Category: w - :Đặng Thai Mai|Đặng Thai Mai)
  4. : Ngọn núi.
  5. : Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (Category: w - :Võ Nguyên Giáp|Võ Nguyên Giáp)

Inter: -trans » -
Inter: -ref » -
Inter: R:FVD » P

Category: Thể loại:Tính từ tiếng Việt -
Category: Thể loại:Phó từ tiếng Việt - Category: Thể loại:Từ láy tiếng Việt -

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thông tin thuật ngữ sừng sững tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

sừng sững tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sừng sững trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sừng sững trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sừng sững nghĩa là gì.

- tt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai); Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VNgGiáp).

Thuật ngữ liên quan tới sừng sững

  • loại trừ Tiếng Việt là gì?
  • ngang bướng Tiếng Việt là gì?
  • thở dốc Tiếng Việt là gì?
  • hổ ngươi Tiếng Việt là gì?
  • trồng trọt Tiếng Việt là gì?
  • ào Tiếng Việt là gì?
  • dẻo dai Tiếng Việt là gì?
  • quặt quẹo Tiếng Việt là gì?
  • tiên thường Tiếng Việt là gì?
  • Trang sinh Tiếng Việt là gì?
  • kia Tiếng Việt là gì?
  • khảo khóa Tiếng Việt là gì?
  • trăn đất Tiếng Việt là gì?
  • liệt Tiếng Việt là gì?
  • tiết hợp Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sừng sững trong Tiếng Việt

sừng sững có nghĩa là: - tt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai); Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VNgGiáp).

Đây là cách dùng sừng sững Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sừng sững là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

  • Từ điển Việt - Việt

Tính từ

từ gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn
toà tháp cao sừng sữngđứng sừng sững trước mặtĐồng nghĩa: lừng lững

Các từ tiếp theo

  • Sử ca

    Danh từ văn vần kể về những sự kiện và nhân vật lịch sử.

  • Sử dụng

    Động từ lấy làm phương tiện để phục vụ nhu cầu, mục đích nào đó hết hạn sử dụng quyền sử dụng đất sử dụng...

  • Sử học

    Danh từ khoa học nghiên cứu lịch sử của xã hội loài người nói chung, hay của một quốc gia, một dân tộc nói riêng.

  • Sử kí

    Danh từ (Từ cũ) lịch sử cuốn sử kí của Tư Mã Thiên

  • Sử ký

    Danh từ (Từ cũ) xem sử kí

  • Sử liệu

    Danh từ tài liệu, cứ liệu lịch sử.

  • Sử quân tử

    Danh từ cây thân leo thuộc họ bàng, quả dùng làm thuốc.

  • Sử sách

    Danh từ sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát) lưu danh sử sách

  • Sử thi

    Danh từ tác phẩm lớn thuộc loại văn tự sự, miêu tả sự nghiệp của những người anh hùng và các sự kiện lịch sử lớn....

  • Sử tích

    Danh từ câu chuyện lịch sử thời xưa được ghi lại, truyền lại.

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Từ sừng sững là gì

    Cho mình hỏi chút,
    "Consequently, blockchain transactions are irreversible in that, once they are recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without altering all subsequent blocks."
    "in that" trong câu này hiểu như nào nhỉ?

    Chi tiết

  • Từ sừng sững là gì

    Em có hai câu này hơi khó hiểu ạ. I just need to stop going back và i keep going back. Hai câu này có nghĩa gì ạ

    Chi tiết

  • Từ sừng sững là gì

    this poem of a person and me are now a family. Câu này khó hiểu quá ạ

    Chi tiết

  • Từ sừng sững là gì

    I'm pretty sure you don't win anything for finishing the whole pig. Câu này nghĩa là gì ạ

    Chi tiết

  • Từ sừng sững là gì

    Being loved is not the same
    as loving. câu này dịch sao ạ

    Chi tiết

  • Từ sừng sững là gì

    Cả nhà cho e hỏi 2 cụm từ sau với: Payment Method : Wire Transfer
    Billing method: Both nên dịch thế nào cho hợp lý, ngữ cảnh ở đây là đơn đặt hàng mua hàng từ nước ngoài về Việt Nam. E định dịch cụm trước là Phương pháp thanh toán: chuyển khoản, nhưng cụm sau thì lăn tăn quá. Cảm ơn mọi người.

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi