Từ sừng sững là gì
DDoS protection is activated for your IP 168.138.160.234Please click bellow to pass protection, Show
Or you will be automatically redirected to the requested page after 3 seconds. To continue working with web-site, please make sure that you have enabled JavaScript. DDoS protection by GITWEBsừng sững tại Vietnamese => Vietnamese Của Giải thích:@sừng sững sừng sững tại Vietnamese (WD) Của Giải thích:Inter:
-vie » -
Inter: -adv » -
Inter: -trans » - Category: Thể loại:Tính từ tiếng Việt - Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ sừng sững tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính
biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmsừng sững tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sừng sững trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sừng sững trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sừng sững nghĩa là gì. - tt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai); Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VNgGiáp). Thuật ngữ liên quan tới sừng sững
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sừng sững trong Tiếng Việtsừng sững có nghĩa là: - tt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai); Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VNgGiáp). Đây là cách dùng sừng sững Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ sừng sững là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tính từtừ gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìntoà tháp cao sừng sữngđứng sừng sững trước mặtĐồng nghĩa: lừng lữngCác từ tiếp theo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏiMời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
|