Từ vựng đồ dùng học tập bằng tiếng Anh không chỉ có những từ như pen [cái bút], eraser [cục tẩy]… như bạn đã biết. Trong bài viết dưới đây, hãy khám phá tên gọi tiếng Anh của những dụng cụ vô cùng quen thuộc bạn sử dụng mỗi ngày nhưng chưa chắc bạn đã biết cách gọi tên chúng. Dưới đây là tổng hợp 71 từ vựng đồ dùng học tập quen thuộc bằng tiếng Anh. Hãy xem bạn biết bao nhiêu từ trong số những từ dưới đây nhé! Xem thêm bài viết: Các loại quả trong tiếng Anh để học các từ vựng trong chủ đề này The gift Dad gave on his birthday was a beautiful fountain pen. Small round pen, pretty, as long as one glove of mine. Tapered pen cap bright orange. The pen’s core is made of soft, flexible plastic and the spring makes it easy to pump daily ink. The smooth nib creates round, soft strokes. I love my pen very much, when I finish writing, I usually wipe it off with a soft rag, the pen cap carefully then put it in the pen box. Thanks to that, my pen is always new and durable. Dad’s gift is so meaningful! Dịch nghĩa Vào ngày sinh nhật, bố đã tặng mình một chiếc bút máy tuyệt đẹp. Chiếc bút tròn tròn, xinh xắn và chỉ dài bằng 1 gang tay của mình. Nắp bút thon dài màu cam tươi. Ruột bút được làm từ nhựa dẻo, có lò xo để mỗi ngày mình bơm mực dễ dàng hơn. Ngòi bút rất trơn tru tạo nên những nét bút tròn trĩnh và mềm mại. Mình thích chiếc bút ấy vô cùng. Mỗi lần dùng xong mình đều lau sạch bằng giẻ mềm, đậy nắp bút cẩn thận và cất vào hộp bút. Nhờ thế mà bút của mình luôn bền và như mới. Món quà của bố thật là ý nghĩa!Từ chỉ đồ dùng học tập tiếng Anh nói chung
Trọn bộ 71 từ vựng đồ dùng học tập tiếng Anh
Bảng tổng hợp 71 từ vựng đồ dùng học tập tiếng Anh quen thuộc
STT Tên đồ dùng học tập tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt 1 bag /bæg/ Cặp sách 2 Beaker /ˈbiːkə/ Cốc bê se dùng trong phòng thí nghiệm 3 Board /bɔːd/ Cái bảng 4 Book /bʊk/ Quyển sách 5 Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/ Giấy than 6 Chair /ʧeə/ Cái ghế 7 Clamp /klæmp/ Cái kẹp 8 Coloured paper /ˈkʌləd ˈpeɪpə/ Giấy màu 9 Coloured pencil /ˈkʌlədˈpensəl/ Bút chì màu 10 Compass /ˈkʌm.pəs/ Cái compa, hoặc cái la bàn 11 Crayon /ˈkreɪ.ɒn/ Bút sáp màu 12 Cutter /ˈkʌtə/ Dao rọc giấy 13 Desk /desk/ Cái bàn 14 Dictionary /ˈdɪkʃənəri/ Quyển từ điển 15 Draft /drɑːft/ Giấy nháp 16 Duster /ˈdʌstə/ Khăn lau bảng 17 Eraser [Rubber] /ɪˈreɪzə/ Cái tẩy 18 Felt-tip /ˈfeltˌtɪp/ Bút dạ 19 File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/ Tủ đựng tài liệu 20 File holder /faɪlˈhəʊl.dər/ Tập lưu trữ hồ sơ 21 Flashcard /ˈflæʃkɑːd/ Thẻ ghi chú 22 Funnel /ˈfʌnl/ Cái phễu dùng trong phòng thí nghiệm 23 Globe /ɡləʊb/ Quả địa cầu 24 Glue /gluː/ Keo dính 25 Index card /ˌɪn.deksˈkɑːd/ Giấy có in dòng kẻ 26 Magnifying glass /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/ Kính lúp 27 Map /mæp/ Bản đồ 28 Marker /ˈmɑːkə / Bút dạ màu 29 Message pad /ˈmɛsɪʤ pæd/ Giấy nhớ 30 Notebook /ˈnəʊtbʊk/ Quyển vở, sổ ghi chép 31 Palette /ˈpælət/ Bảng màu 32 Paper /ˈpeɪ.pər/ Giấy 33 Paperclip /ˈpeɪ.pə ˌklɪp Kẹp giấy 34 Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/ Gọt bút chì 35 Pen /pen/ Bút bi, bút mực 36 Pencil /ˈpensəl/ Bút chì 37 Pencil Case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ Cái hộp bút 38 Pin /pɪn/ Cái ghim, cái kẹp 39 Post-it note /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/ Giấy nhớ 40 Protractor /prəˈtræk.tər/ Thước đo góc 41 Ruler /ˈruːlə/ Thước kẻ 42 Scissors /ˈsɪzəz/ Cái kéo 43 Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/ Băng dính trong 44 Set square ˈset ˌskweər/ Cái ê ke 45 Staple remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə / Cái gỡ ghim bấm 46 Table /ˈteɪbl/ Cái bàn 47 Test tube /ˈtest ˌtjuːb/ Ống nghiệm 48 Textbook /ˈtekstbʊk/ Sách giáo khoa 49 Watercolor /ˈwɔːtəˌkʌlə/ Màu nước 50 Thumbtack /ˈθʌmtæk/ Ghim cỡ nhỏ 51 Backpack /ˈbækˌpæk/ Cái ba lô 52 Bookcase/Bookshelf /ˈbʊkkeɪs///ˈbʊkʃɛlf/ Giá để sách 53 Calculator /ˈkælkjʊleɪtə/ Máy tính cầm tay 54 Chalk /ʧɔːk/ Phấn viếtpeɪnt brʌʃ 55 Highlighter /ˈhaɪˌlaɪtə/ Bút đánh dấu 56 Map /mæp/ Bản đồ 57 Pushpin /ˈpʊʃpɪn. Ghim cỡ dài 58 Paint Brush /peɪnt brʌʃ/ Cọ tô màu 59 Stapler /ˈsteɪplə/ Cái dập ghim 60 Staple remover /ˈsteɪpl rɪˈmuːvə/ Dụng cụ gỡ dập ghim 61 Stencil /ˈstɛnsl/ Giấy nến 62 Tape measure /teɪp ˈmɛʒə/ Thước dây cuộn 63 Set Square /sɛt skweə/ Cái ê ke 64 Fountain pen /ˈfaʊntɪn pɛn/ Bút máy 65 Tape dispenser /teɪp dɪsˈpɛnsə/ Máy rút băng dính 66 Test tube /tɛst tjuːb/ Giá đựng ống nghiệm 67 Dossier /ˈdɒsɪeɪ/ Hồ sơ 68 Computer /kəmˈpjuːtə/ Máy tính bàn 69 Blackboard /ˈblækbɔːd/ Bảng đen 70 Dossier /ˈdɒsɪeɪ/ Hồ sơ 71 Ribbon /ˈrɪbən/ Ruy băng Ví dụ đoạn văn ngắn mô tả dụng cụ học tập bằng tiếng Anh đơn giản: Cái bút
Đồ dùng học tập bằng tiếng Anh lớp 1
Chương trình tiếng Anh lớp 1 sẽ cho các bé tiếp xúc với những từ vựng đầu tiên liên quan đến đồ dùng học tập đơn giản. Bao gồm:
Từ vựng đồ dùng học tập tiếng Anh lớp 1 | Ý nghĩa |
Bookshelf | giá sách |
Ballpoint | bút bi |
Board | bảng |
Blackboard | bảng đen |
Book | vở |
Backpack | ba lô |
Bag | cặp sách |
Draft paper | giấy nháp |
Duster | khăn lau bảng |
Eraser/ Rubber | cái tẩy |
Tiếng Anh lớp 2 đồ dùng học tập
- Trong chương trình lớp 2 các em sẽ không có chủ đề từ vựng về đồ dùng học tập mà sẽ ôn tập lại các từ mới về đồ dùng học tập của lớp 1.
- Các chủ đề từ vựng của tiếng Anh lớp 2 gồm: thời gian, trạng thái con người, gia đình, bộ phận cơ thể người, con vật, thời tiết.
Tiếng Anh lớp 3 về đồ dùng học tập
Tiếng Anh lớp 3 các em sẽ được học từ vựng đồ dùng học tập trong unit 8: This is my pen.
Từ vựng tiếng Anh đồ dùng học tập lớp 3 | Ý nghĩa |
Desk | Bàn học sinh |
Notebook | Vở ghi |
Pen | Bút |
Pencil | Bút chì |
Pencil case | Túi/ hộp bút chì |
Rubber | Cục tẩy |
These | Những cái này |
Those | Những cái kia |
Ruler | Thước kẻ |
School bag | Cặp sách |
School thing | Dụng cụ học tập |
Desk | Bàn học sinh |
Notebook | Vở ghi |
Pencil sharpener | Đồ gọt bút chì |
Đồ dùng học tập tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B | Ý nghĩa |
Bag | Cặp sách |
Beaker | Cốc bê se dùng trong phòng thí nghiệm |
Board | Cái bảng |
Book | Quyển sách |
Bookshelf | giá sách |
Ballpoint | bút bi |
Blackboard | bảng đen |
Backpack | ba lô |
Bài tập tiếng Anh về đồ dùng học tập
Điền ý nghĩa tiếng Việt của các từ dưới đây:
- Ruler:
- Thumbtack:
- Table:
- Dossier:
- Flashcard:
- Crayon:
- Board:
- Clamp:
- Coloured paper:
- Pen:
Trên đây là tổng hợp 71 từ vựng đồ dùng học tập bằng tiếng Anh mà bạn không thể bỏ qua. Đây đều là các dụng cụ quen thuộc mà bạn phải thường xuyên nhìn thấy và sử dụng mỗi ngày. Vì thế, đừng quên ghi chép lại từ mới, học từ và áp dụng ngay lập tức để không quên nhé!
Nếu bạn đang tìm kiếm công cụ học từ vựng tiếng Anh, đừng quên tải GOGA – ứng dụng học tiếng Anh qua game. Với kho tàng hơn 1000 từ mới tiếng Anh thuộc 11 chủ đề khác nhau và phương pháp học từ vựng qua các trò chơi, GOGA sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ một cách nhanh chóng mà không kém phần khoa học.
Đặc biệt, mỗi từ vựng tiếng Anh trong GOGA đều được minh họa bằng hình ảnh sinh động kết hợp hướng dẫn phát âm từ chi tiết, giúp bạn hiểu về từ một cách toàn diện và ghi nhớ lâu hơn.
GOGA hiện đã có mặt trên cả 2 nền tảng Android và iOS. Tải GOGA miễn phí theo các đường link dưới đây:
Tải Miễn Phí Game Học Tiếng Anh GOGA Ngay!
Xem thêm: