Tương ứng với tiếng anh là gì năm 2024

It is recognised by the Confederation and offers correspondence courses in the fields of economics, computer science and engineering.

Hành động thực hiện đến địa chỉ những rủi ro và cơ hội sẽ được tương ứng với nhữngtác động tiềm năng về sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ.

Actions taken to address risks and opportunities shall be proportionate to the potential impact on the conformity of products and services.

Trang phí xin visaliệt kê các loại visa và phí xin visa tương ứng bằng đô- la Mỹ và tiền tệ địa phương.

The visa feeinformation page lists the visa types and correlating visa fee in US dollars and native currency.

Trong quá trình quay video, bạn có thể thêm các hiệu ứng hình ảnh đặc biệt,khi tương ứng để gửi các tệp phương tiện và biểu tượng cảm xúc.

In the process of video, you can add special visual effects,when correspondence to send media files and emoticons.

Một số cửa hàng đãbáo cáo thành công vào các ngày Thứ Hai từ 8- 9 giờ sáng, tương ứng với lộ trình đi làm buổi sáng đầu tiên trong tuần cho nhiều người.

Some outlets havereported success on Mondays between 8-9 a.m., correlating with the first-morning commute of the week for many.

Ở San Francisco, thanh tín hiệu tương ứng chất lượng dịch vụ chỉ đạt 13% qua kết quả kiểm tra.

In San Francisco, for one, signal bars correlated with service quality in only 13 percent of test results.

Từ tương ứng thường được sử dụng khi muốn so sánh đối tượng này có những đặc điểm tương đồng với một đối tương khác. Từ tương ứng không chỉ được sử dụng trong văn nói mà còn được sử dụng trong ngôn ngữ viết, trong các định nghĩa.

Ví dụ từ tương ứng được sử dụng trong định nghĩa toán học như sau: Nếu hai tam giác có hai cạnh tương ứng bằng nhau, và góc giữa hai cạnh này cũng bằng nhau, thì hai tam giác này bằng nhau (trường hợp cạnh-góc-cạnh).

Từ tương ứng cũng được sử dụng trong các quy định của Bộ Luật Dân sự ví dụ như: Mỗi chủ sở hữu chung theo phần đều có quyền, nghĩa vụ đối với tài sản thuộc sở hữu chung tương ứng với phần quyền sở hữu của mình, trừ các trường hợp có thỏa thuận khác.

Trong trường hợp bên có nghĩa vụ chậm trả tiền thì bên đó phải trả lãi với số tiền chậm trả tương ứng với thời gian chậm trả.

\>>> Tham khảo: Thực trạng tiếng Anh là gì?

Tương ứng với tiếng anh là gì năm 2024

Tương ứng tiếng Anh là gì?

Tương ứng tiếng Anh là Corresponding.

Tương ứng tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Corresponding can be understood to have an appropriate relationship with each other, similar or similar.

The corresponding word is often used when trying to compare one object with similar characteristics to another. The corresponding word is used not only in spoken language but also in written language, in definitions.

For example, the corresponding word used in the mathematical definition is as follows: If two triangles have two equal sides respectively, and the angles between these two sides are equal, then these two triangles are equal (where the edge- corner-edge).

Corresponding words are also used in the provisions of the Civil Code, for example: Each joint owner has the rights and obligations of the property under common ownership corresponding to his ownership part. , unless otherwise agreed.

In case the obligor has late payment, that party must pay interest on the late payment amount corresponding to the time of late payment.

\>>> Tham khảo: Đồng hành tiếng Anh là gì?

Tương ứng với tiếng anh là gì năm 2024

Một số từ tương tự với từ tương ứng tiếng Anh là gì?

Một số từ tương tự với từ tương ứng tiếng Anh là

– With (có nghĩa là Ứng với);

– Fit (có nghĩa là Phù hợp);

– Equivalent (có nghĩa là Tương đương);

– The same (có nghĩa là Tương tự nhau);

– Equally valid (có nghĩa là Có giá trị ngang nhau);

– Equal (có nghĩa là Bằng nhau);

– Same ( có nghĩa là Giống nhau).

\>>> Tham khảo: Cử nhân tiếng Anh là gì?

Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ tương ứng tiếng Anh viết như thế nào?

Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ tương ứng tiếng Anh viết như sau:

– Two triangles are considered equal when there are equal sides and the corresponding angles. (Hai tam giác được coi là bằng nhau khi có các cạnh tương ứng bằng nhau và có các góc tương ứng bằng nhau).

– Production relations must be in line with the level of development of the production force. The substitution of legal types is often associated with the replacement of corresponding socioeconomic forms. (Các quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. Sự thay thế của các kiểu pháp luật thường gắn liền với sự thay thế của các hình thái kinh tế xã hội tương ứng.).

– Earth’s surface is divided into climatic zones according to latitude. There are five thermal belts corresponding to the five climatic zones on Earth. (Bề mặt Trái Đất được chia ra thành các đới khí hậu theo vĩ độ. Có năm vành đai nhiệt tương ứng với năm đới khí hậu trên Trái Đất).

– Corresponding to solids, liquids and gases, let’s take some examples of application of thermal expansion in life, technology. (Tương ứng với các loại chất rắn, lỏng và khí hãy lấy một số ví dụ về ứng dụng sự nở vì nhiệt trong đời sống, kỹ thuật.).

Trên đây là bài viết về vấn đề tương ứng tiếng Anh là gì, một số từ tương tự với từ tương ứng tiếng Anh và ví dụ đoạn văn có sử dụng từ tương ứng trong tiếng Anh.

Tương ứng trong tiếng Anh là gì?

correspond, corresponding, respective là các bản dịch hàng đầu của "tương ứng" thành Tiếng Anh.

Tương ứng tiếng Anh là gì trạng từ?

tương ứng {adjective}corresponding {adj.}

Tương ứng có nghĩa là gì?

Đáp lại đúng, có quan hệ phù hợp (với một vật, một bộ phận thuộc cùng toàn thể với mình).

Respectively là gì?

Riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị).