Typology là gì

typology nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm typology giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của typology.

Từ điển Anh Việt

  • typology

    * danh từ

    loại hình học

    hệ thống các kiểu hình, hệ thống các loại hình

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • typology

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    điển hình luận

    kiểu loại học

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • typology

    classification according to general type

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ typology trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ typology tiếng Anh nghĩa là gì.

typology

* danh từ
- loại hình học
- hệ thống các kiểu hình, hệ thống các loại hình

Thuật ngữ liên quan tới typology

  • contemporize tiếng Anh là gì?
  • pupilize tiếng Anh là gì?
  • dialectologist tiếng Anh là gì?
  • palliate tiếng Anh là gì?
  • inhospitable tiếng Anh là gì?
  • orienting tiếng Anh là gì?
  • hard-tempered tiếng Anh là gì?
  • hydrophobia tiếng Anh là gì?
  • soilborne tiếng Anh là gì?
  • speeches tiếng Anh là gì?
  • honking tiếng Anh là gì?
  • tank tiếng Anh là gì?
  • ash-coloured tiếng Anh là gì?
  • patrogony tiếng Anh là gì?
  • reprobation tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của typology trong tiếng Anh

typology có nghĩa là: typology* danh từ- loại hình học- hệ thống các kiểu hình, hệ thống các loại hình

Đây là cách dùng typology tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ typology tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Định nghĩa: Một kiểu chữ là một tập hợp các loại được sử dụng để phân loại. Một kiểu chữ thường có các danh mục không chồng chéo làm cạn kiệt mọi khả năng sao cho có một loại có sẵn cho mỗi quan sát và mỗi quan sát chỉ phù hợp với một thể loại.

Ví dụ: Một xã hội có thể được phân loại bằng cách sử dụng một loại hình của các loại nền kinh tế [công nghiệp, thợ săn hái lượm, làm vườn, mục vụ, nông nghiệp, câu cá và chăn gia súc].

Chủ Đề