Unit 3 Review lớp 6
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Review 3 Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo được đội ngũ Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát chương trình sách Tiếng Anh lớp 6 sách mới đầy đủ, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 6 Review 3. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Review 3 - Kết nối tri thức với cuộc sốngQuảng cáo Xem thêm giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống: Bên cạnh đó là các video bài giảng, video hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sttbai chi tiết cũng như lý thuyết, bộ câu hỏi, bài tập trắc nghiệm theo bài học, các dạng bài tập và bộ đề thi Tiếng Anh lớp 6. Lưu trữ: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Review 3 - sách cũ Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm và Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Đề bài Vocabulary Write the correct words from the unit on the lines. The first letter is already there. (Viết từ đúng từ bài học vào dòng bên. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
Lời giải
1. kind (Kiểu người này lúc nào cũng nghĩ về người khác. => tử tế/ tốt bụng) 2. mall (Đây là một tòa nhà lớn với rất nhiều cửa hàng, nhà hàng và quán cà phê. => trung tâm mua sắm) 3. party (Mọi người thường có một cái cho ngày sinh nhật của họ. => bữa tiệc) 4. badminton (Đây là môn thể thao chúng ta chơi với vợt và cầu. => cầu lông) 5. blond (Đây là khi màu tóc của ai đó là màu vàng. => vàng hoe) 6. lazy (Kiểu người này không thích làm việc nhà hoặc bài học. => lười biếng) 7. glasses (Mọi người đeo những thứ này vào mắt để giúp họ nhìn thấy. => mắt kính)
Giải bài Pronunciation – Review Unit 3. Friends trang 91 SGK Tiếng Anh lớp 6 – iLearn Smart World Pronunciation Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí trong âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
Câu 1 – 3: Phát âm /bl/, /aɪ/, /ɪ/ Câu 4 – 6: Xác định trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
1. B Phần được gạch dưới ở phương án B được phát âm /bəl/, các phương án còn lại được phát âm /bl/. 2. C Phần được gạch dưới ở phương án C được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại được phát âm /aɪ/. 3. D Phần được gạch dưới ở phương án D được phát âm /bəl/, các phương án còn lại được phát âm /bl/. 4. A Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. 5. B Phương án B có trọng âm âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. 6. C Phương án C có trọng âm âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Hướng dẫn làm bài Vocabulary – Review Unit 3 Friends trang 91 SGK Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Vocabulary Write the correct words from the unit on the lines. The first letter is already there. (Viết từ đúng từ bài học vào dòng bên. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
1. kind (Kiểu người này lúc nào cũng nghĩ về người khác. => tử tế/ tốt bụng) 2. mall (Đây là một tòa nhà lớn với rất nhiều cửa hàng, nhà hàng và quán cà phê. => trung tâm mua sắm) 3. party (Mọi người thường có một cái cho ngày sinh nhật của họ. => bữa tiệc) 4. badminton (Đây là môn thể thao chúng ta chơi với vợt và cầu. => cầu lông) 5. blond (Đây là khi màu tóc của ai đó là màu vàng. => vàng hoe) 6. lazy (Kiểu người này không thích làm việc nhà hoặc bài học. => lười biếng) 7. glasses (Mọi người đeo những thứ này vào mắt để giúp họ nhìn thấy. => mắt kính) |