Video hướng dẫn giải
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6
- Bài 7
- Từ vựng
A CLOSER LOOK 1
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Task 1.Listen and repeat the words.
[Nghe và lặp lại các từ.]
1. slow[chậm] |
6. boring[buồn chán] |
2. colorful[đầy màu sắc] |
7. inconvenient[bất tiện] |
3. friendly[thân thiện] |
8. vast[rộng lớn, bát ngát] |
4. hard[chăm chỉ] |
9. peaceful[yên tĩnh, thanh thản] |
5. brave[can đảm] |
10. nomadic[thuộc về du mục] |
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Task 2.Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category.
[Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục.]
To describe... |
Words |
people |
|
life |
|
scenery |
Lời giải chi tiết:
To describe... [Để miêu tả] |
Words [Từ] |
people [người] |
friendly, brave, boring, nomadic, colourful [thân thiện, can đảm, buồn chán, thuộc về du mục, đầy màu sắc] |
life [cuộc sống] |
slow, hard, boring, inconvenient, peaceful, nomadic, colorful [chậm, khó khăn, buồn chán, bất tiện, yên bình, thuộc về du mục, đầy màu sắc] |
scenery [cảnh quang] |
colourful, vast, peaceful [đầy màu sắc, bát ngát, yên bình] |
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Task 3.Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.
[Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.]
wild flowers |
the buffaloes |
hay |
water |
a horse |
a tent |
a pole |
a camel |
apples |
the cattle |
1. ride |
- - |
2. put up |
- - |
3. collect |
- - |
4. herd |
- - |
5. pick |
- - |
Lời giải chi tiết:
+ ride - a horse, a camel [cưỡi - ngựa, lạc đà]
+ put up - a tent, a pole [dựng - lều, cột]
+ collect - hay, water [đi lấy - cỏ khô, nước]
+ herd - the buffaloes, the cattle [chăn - trâu, gia súc]
+ pick - wild flowers, apples [hái - hoa dại, táo]
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Task 4.Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.
[Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu.Nhớsửdụng hình thức đúng của động từ.]
1.When summer comes, we enjoy blackberries.
2.Our village has no running water, which is . We have to help our parents to water from the river.
3.In the countryside, children learn to the cattle when they are small.
4.Have you ever a horse? I think one has to be to do it.
5.You can relax in the countryside. Its so .
6. life is hard because people have to move a lot.
7.The sky is here in the countryside. There are no buildings to block the view.
8.We worked together to this tent. It was work.
Lời giải chi tiết:
1. picking |
2. inconvenient; collect |
3. herd |
4. ridden, brave |
5. peaceful |
6. nomadic |
7. vast |
8. put up, hard |
1. When summer comes, we enjoypickingblackberries.
[Khi mùa hè đến, chúng tôi thích hái quả mâm xôi.]
2. Our village has no running water, which isinconvenient. We have to help our parents tocollectwater from the river.
[Làng tôi không có nước chạy vào, thật bất tiện. Chúng tôi phải giúp ba mẹ đi lấy nước từ sông.]
3. In the countryside, children learn toherdthe cattle when they are small.
[Ở miền quê, trẻ con học chăn gia súc khi chúng còn nhỏ.]
4. Have you everriddena horse? I think one has to bebraveto do it.
[Bạn đã từng cưỡi ngựa chưa? Mình nghĩ ai đó phải thật can đảm mới cưỡi nó.]
5. You can relax in the countryside. Its sopeaceful.
[Bạn có thể thư giãn nghỉ ngơi ở miền quê. Thật là bình yên.]
6. Nomadiclife is hard because people have to move a lot.
[Cuộc sống du mục thật khó khăn bởi vì người ta phải di chuyển rất nhiều.]
7. The sky isvasthere in the countryside. There are no buildings to block the view.
[Bầu trời ở miền quê thật bao la. Không có những tòa nhà khóa đi tầm nhìn.]
8. We worked together toput upthis tent. It washardwork.
[Chúng tôi làm việc cùng nhau để dựng căn lều này. Thật là khó làm.]
Bài 5
Video hướng dẫn giải
Task 5.Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters.
[Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.]
1.blackberry[quả mâm xôi] |
2.clothing[quần áo] |
3.climb[leo] |
4.blind[mù] |
5.click[nhấp chuột] |
6.clay[đất sét] |
7.bloom[nở hoa] |
8.blossom[hoa của cây ăn quả] |
9.clock[cái đồng hồ] |
10.clear[trong sạch] |
Bài 6
Video hướng dẫn giải
Task 6.Listen and circle the words you hear.
[Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.]
1. A. blame[khiển trách] |
B. claim[yêu cầu] |
2. A. class[lớp học] |
B. blast[vụ nổ] |
3. A. clue[đầu mối] |
B. blue[xanh da trời] |
4. A. clock[đồng hồ] |
B. block[khối] |
5. A. blow[thổi] |
B. close[đóng] |
Lời giải chi tiết:
1. blame |
2. blast |
3. blue |
4. clock |
5. close |
Bài 7
Video hướng dẫn giải
Task 7. Listen to the sentences and repeat.
[Nghe các câu và lặp lại.]
1. The wind is blowing so hard.
[Gió đang thổi rất mạnh.]
2. These people have climbed to the top of the mountain.
[Những người này đã leo đến đỉnh núi.]
3. The tree is in full bloom.
[Cây nở đầy hoa.]
4. Look at the clear blue sky.
[Nhìn vào bầu trời xanh trong.]
5. Blind people can read with Braille.
[Người mù có thể đọc được với chữ Braille.]
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.